Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1857/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 09 năm

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 483/TTr-SNN ngày 18/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Có Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Có phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(20b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

CẤP TỈNH: 01 Thủ tục hành chính (TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 24 ngày làm việc.

- Trường hợp bổ sung, sửa đổi hồ sơ: 48 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phụcvụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1857 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Tên TTHC: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

- Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

+ Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNNKHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)

- Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao).

a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày làm việc

- Thời gian cắt giảm: 6 ngày (20%)

- Trình tự thực hiện:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng Kế hoạch Tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng KHTC

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng KHTC

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng phòng KHTC

Ý kiến xét trình duyệt

¼ ngày

B4

Văn bản yêu cầu, bổ sung hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ngày

B5

Hội đồng thẩm định làm việc

Kết quả làm việc của HĐTĐ

10 ngày

B6

Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng KHTC

Dự thảo các Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận)

04 ngày

Lãnh đạo phòng KHTC

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B7

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B8

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư)

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B9

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

¼ ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B11

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

b) Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 65 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 48 ngày làm việc

- Thời gian cắt giảm: 17 ngày (26%)

- Trình tự thực hiện:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Ý kiến phân công

¼ ngày

B3

Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng KHTC

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng KHTC

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng KHTC

Ý kiến xét trình duyệt

¼ ngày

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

¼ngày

B5

Xem xét, bổ sung hồ sơ

Tổ chức, đầu mối vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Hồ sơ hoàn thiện

24 ngày

B6

Hội đồng thẩm định làm việc

Kết quả làm việc của HĐTĐ

10 ngày

B7

Văn phòng Sở tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ

Chuyên viên phòng KHTC

Dự thảo các Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận)

04 ngày

Lãnh đạo phòng KHTC

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B8

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

¼ ngày

B9

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC

Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư)

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B10

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)

¼ ngày

B11

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B12

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện

48 ngày