
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 235/TTr-SXD ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình giải quyết các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 22, mục II, phần A và quy trình giải quyết các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 6, mục II, phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí |
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013239.000.00.00.H10 - Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Theo Thông tư Bộ Tài Chính |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | Nhóm A: 25 ngày Nhóm B: 17 ngày Nhóm C: 09 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Trưởng phòng | - 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trình phê duyệt | Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | Nhóm A: 28 ngày Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 12 ngày | ||||||
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013234.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Theo Thông tư Bộ Tài Chính |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | Công trình cấp I: 32 Công trình cấp II, III: 22 ngày Công trình còn lại: 12 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trình phê duyệt | Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | Công trình cấp I: 35 ngày; Cấp II, III: 25 ngày; Công trình còn lại: 15 ngày | ||||||
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013236.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan |
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 150.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| ||
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013238. 000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan |
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 150.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
5 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013230.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan |
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 150.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013231.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan |
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
|
|
| ||
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013233.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||||||
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.013235. 000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Quy hoạch Kiến trúc | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||||||
9 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.013237.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng phê duyệt thông báo kết quả đánh giá hồ sơ; (4) Tổ sát hạch thông báo thời gian, thời điểm, danh sách cá nhân đủ điều kiện dự thi sát hạch trình CT hội đồng; thu/đóng phí thi sát hạch; Chủ tịch hội đồng xem xét và phê duyệt; tổ chức thi sát hạch; (5) tổng hợp kết quả, dự thảo Tờ trình và quyết định cấp CCHN trình Chủ tịch hội đồng; (6) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (7) Giám đốc Sở phê duyệt; (8) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho công dân theo hình thức đã đăng ký. | - Lệ phí: 300.000 đồng; - Sát hạch: 350.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt thông báo KQĐG hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Chủ tịch Hội đồng | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Tổ chức thi sát hạch | Tổ sát hạch | 18 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Tổng hợp kết quả | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 08 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trình phê duyệt kết quả cấp CCHN | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Phê duyệt kết quả cấp CCHN | Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 55 ngày | ||||||
10 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.013217.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Lệ phí: 150.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 0,5 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||||||
11 | Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.013219.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Lệ phí: 300.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | 22 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
| ||||
12 | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.013220.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 1.000.000 đồng (hình thức nộp trực tiếp) 800.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025) |
2 | Bước 2 | Đánh giá năng lực và trình phê duyệt | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 18 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở -CT Hội đồng | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
13 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.013221.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
| - Trường hợp khác | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 500.000 đồng 400.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025) |
2 | Bước 2 | Đánh giá năng lực và trình phê duyệt | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 08 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 ngày | ||||||
| - Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 500.000 đồng 400.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025) không thu lệ phí đối với trường hợp cấp lại do cơ quan cấp chứng chỉ ghi sai thông tin |
2 | Bước 2 | Đánh giá năng lực và trình phê duyệt | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||||||
14 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.013222. 000.00.00.H10- Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp) 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025) |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | 17 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
15 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.013224.000.00.00.H10- Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp) 1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025) |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | 17 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày |
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Ghi chú |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013239.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Lãnh đạo Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ; (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Theo Thông tư Bộ Tài Chính |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | Nhóm A: 25 ngày Nhóm B: 17 ngày; Nhóm C: 09 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | Nhóm A: 28 ngày Nhóm B: 20 ngày; Nhóm C: 12 ngày | ||||||
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013234.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Lãnh đạo Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ; (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Theo Thông tư Bộ Tài Chính. |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | Công trình cấp I: 32 Công trình cấp II, III: 22 ngày Công trình còn lại: 12 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị | 01 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | Công trình cấp I: 35 ngày; Cấp II, III: 25 ngày; Công trình còn lại: 15 ngày | ||||||
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013225.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng; Công trình: 150.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 17 ngày công trình 12 ngày nhà ở riêng lẻ | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | ||||||
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013229.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | - Công trình: 150.000 đồng. - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 17 ngày công trình 12 ngày nhà ở riêng lẻ | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | ||||||
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013232.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | - Công trình: 150.000 đồng. - Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng. |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 17 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày | ||||||
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013226.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Các cơ quan có liên quan | UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 17 ngày công trình 12 ngày nhà ở riêng lẻ | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | ||||||
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013227.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
| UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||||||
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.013228.000.00.00.H10 - Toàn trình. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
| UBND cấp huyện | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 20.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt | Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị | 03 ngày làm việc | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|