ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1863/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Thực hiện Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2016 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016, gồm một số nội dung như sau:
1. Cử đi đào tạo đại học, kinh phí dự kiến là: 2.878.865.000 đồng;
2. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng tại tỉnh, kinh phí dự kiến là: 17.828.745.000 đồng;
3. Vốn đối ứng địa phương (chi đào tạo nghề lao động nông thôn), kinh phí dự kiến là: 3.000.000.000 đồng;
4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng khác, dự kiến là: 1.178.390.000 đồng;
5. Kinh phí hỗ trợ thưởng có bằng, thu hút nhân lực, dự kiến là: 3.100.000.000 đồng;
Tổng kinh phí: 27.986.000.000 đồng (Hai mươi bảy tỷ chín trăm tám mươi sáu triệu đồng).
(Chi tiết theo Kế hoạch đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Kế hoạch này; theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện Kế hoạch; tổ chức sơ, tổng kết theo quy định.
Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính giao dự toán cho từng đơn vị theo kế hoạch được phê duyệt; thẩm định kinh phí đối với từng lớp theo đúng quy định hiện hành.
Ủy quyền Giám đốc Sở Nội vụ điều chỉnh về tên lớp, đối tượng, số lớp, số ngày mở/lớp, thời gian mở lớp, cơ sở đào tạo, kinh phí và số lượng học viên giữa các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cùng một đơn vị phụ trách (trên cơ sở đề nghị của đơn vị đó và có ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính), đảm bảo đáp ứng nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng thực tế và không phát sinh thêm kinh phí so với Kế hoạch phê duyệt.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1863/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT | Nội dung đào tạo | Đối tượng | Số lớp | Tổng số học viên | Số ngày mở/lớp | Thời gian mở lớp | Dự toán kinh phí năm 2016 | Nguồn khác (CT mục tiêu, dự toán được giao của đơn vị, nguồn khác) | Cơ sở đào tạo/nơi tổ chức lớp | Ghi chú | ||
Tổng | Chuyển tiếp | Năm 2016 | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng |
| 527 | 36.477 |
|
| 27.986.000.000 | 7.618.589.000 | 20.367.411.000 | 1.486.171.000 |
|
|
I | Cử đi học ở các cơ sở đào tạo |
| 94 |
|
| 2.878.865.000 | 2.507.015.000 | 371.850.000 |
|
|
| |
1 | Đại học các toại |
|
| 94 |
|
| 2.878.865.000 | 2.507.015.000 | 371.850.000 |
|
|
|
1.1 | Chuyển tiếp từ các năm trước | Chế độ cử tuyển (Sở Giáo dục và Đào tạo) |
| 56 |
|
| 1.459.015.000 | 1.459.015.000 |
|
|
|
|
Ngành Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng hệ chính quy) |
| 23 |
|
| 1.048.000.000 | 1.048.000.000 |
|
|
|
| ||
1.2 | Năm 2016 | Chế độ cử tuyển (Sở Giáo dục và Đào tạo) |
| 15 |
|
| 371.850.000 |
| 371.850.000 |
|
|
|
II | Các khóa đào tạo, bồi dưỡng dành cho CB, CC: | 527 | 36.383 |
|
| 17.828.745.000 | 5.111.574.000 | 12.717.171.000 | 1.486.171.000 |
|
| |
1 | Trường Chính trị |
| 26 | 1879 |
|
| 5.754.137.000 | 2.660.077.000 | 3.094.060.000 | 0 |
|
|
1.1 | Trung cấp LLCT - HC khóa 53 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.000 | 168.000.000 |
|
| Huyện Long Mỹ | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.2 | Trung cấp LLCT - HC khóa 54 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.000 | 168.000.000 |
|
| Huyện Phụng Hiệp | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.3 | Trung cấp LLCT - HC khóa 57 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.000 | 168.000.000 |
|
| Thị xã Ngã Bảy | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.4 | Trung cấp LLCT - HC khóa 58 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.00.0 | 168.000.000 |
|
| Huyện Long Mỹ | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.5 | Trung cấp LLCT - HC khóa 59 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.000 | 168.000.000 |
|
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.6 | Trung cấp LLCT - HC khóa 63 | Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Hậu Giang | 1 | 70 |
| 2015-2016 | 168.000.000 | 168.000.000 |
|
| Công an tỉnh Hậu Giang | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.7 | Đại học Báo chí K32 | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 80 |
| 2012-2016 | 332.308.000 | 332.308.000 |
|
| HĐ với HV BC&TT |
|
1.8 | Đại học chuyên ngành Quản lý xã hội K33 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 109 |
| 2013-2017 | 452.769.000 | 452.769.000 |
|
| HĐ với HV BC&TT |
|
1.9 | Cao cấp LLCT - HC B28 (tại chức) | Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 90 |
| 2014-2016 | 567.000.000 | 567.000.000 |
|
| HĐ với HVCT - HC khu vực IV | Theo hợp đồng |
1.10 | Cao cấp LLCT - HC (tập trung) | Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 50 |
| 2015-2016 | 300.000.000 | 300.000.000 |
|
| Gửi học tại HV CT - HV khu vực IV | Theo hợp đồng |
1.11 | Trung cấp LLCT- HC nguồn Hệ tập trung) | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 50 |
| 2016 | 225.000.000 |
| 225.000.000 |
| Tại Trường Chính trị | Định mức 4.500.000đ/hv |
1.12 | Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung) | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 50 |
| 2016 | 225.000.000 |
| 225.000.000 |
| Tại Trường Chinh trị | Định mức 4.500.000đ/hv |
1.13 | Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung) | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 50 |
| 2016 | 225.000.000 |
| 225.000.000 |
| Tại huyện Phụng Hiệp | Định mức 4.500.000đ/hv |
1.14 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.15 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| TP. Vị Thanh | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.16 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Huyện Châu Thành | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.17 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Huyện Châu Thành A | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.18 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Hậu Giang | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Công an tỉnh Hậu Giang | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.19 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Thị xã Long Mỹ | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.20 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Huyện Long Mỹ | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.21 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.22 | Trung cấp LLCT-HC | Cán bộ, công chức cấp huyện, xã | 1 | 70 |
| 2016-2017 | 168.000.000 |
| 168.000.000 |
| Thị xã Ngã Bảy | Định mức 2.400.000đ/hv |
1.23 | Đại học Xây dựng Đảng và CQNN | Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 100 |
| 2016-2020 |
|
|
|
| Hợp đồng với HV BC&TT |
|
1.24 | Cao cấp LLCT - HC (Tại chức) | Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 90 |
| 2016-2017 | 810.000.000 |
| 810.000.000 |
| Hợp đồng với HV BC&TT | Định mức 9.000.000đ/hv |
1.25 | Bồi dưỡng K.TQPAN cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành | Các tôn giáo | 2 | 160 | 3 | 2016 | 97.060.000 |
| 97.060.000 |
| Trường Chính trị tỉnh |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 5 | 450 |
|
| 125.000.000 | 0 | 125.000.000 | 300.000.000 |
|
|
2.1 | Bồi dưỡng CBQL trường học | CBQL, QH CBQL | 1 | 50 |
| 2016 | 125.000.000 |
| 125.000.000 |
| TP. HCM, Hà Nội |
|
2.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục | Giáo viên | 2 | 200 |
| 2016 |
|
|
| 150.000.000 | TP. HCM, Hà Nội | Chi từ nguồn đơn vị sự nghiệp |
2.3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | Giáo viên | 2 | 200 |
| 2016 |
|
|
| 150.000.000 | Sở Tư pháp | Chi từ nguồn đơn vị sự nghiệp |
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
| 11 | 838 |
|
| 1.815.600.00 | 1.435.600.000 | 380.000.000 | 0 |
|
|
3.1 | CĐSP Mầm non CQK8 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 48 |
| 2013-2016 | 76.800.00 | 76.800.000 | 0 |
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | Còn 1 HK cuối |
3.2 | CĐSP Tiểu học CQK8 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 94 |
| 2013-2016 | 150.400.00 | 150.400.000 | 0 |
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | Còn 1 HK cuối |
3.3 | CĐSP Mầm non CQK9 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 44 |
| 2014-2017 | 140.800.000 | 140 800.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang |
|
3.4 | CĐSP Tiểu học CQK9 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 96 |
| 2014-2017 | 307.200.000 | 307.200.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang |
|
3.5 | THSP Mầm non CQK9 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 56 |
| 2014-2016 | 64.400.000 | 64.400.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | Còn 1 HK cuối |
3.6 | CĐSP Mầm non CQK10 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 60 |
| 2015-2018 | 192.000.000 | 192.000.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang |
|
3.7 | CĐSP Tiểu học CQK10 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 100 |
| 2015-2018 | 320.000.000 | 320.000.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang |
|
3.8 | THSP Mầm non CQK10 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 80 |
| 2015-2017 | 184.000.000 | 184.000.000 |
|
| Trường CĐCĐ Hậu Giang |
|
3.9 | CĐSP Mầm non CQK11 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 80 |
| 2016-2019 | 128.000.000 |
| 128.000.000 |
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | 1 HK đầu |
3.10 | CĐSP Tiểu học CQK11 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 100 |
| 2016-2019 | 160.000.000 |
| 160.000.000 |
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | 1 HK đầu |
3.11 | THSP Mầm non CQK11 | Học sinh tốt nghiệp THPT | 1 | 80 |
| 2016-2018 | 92.000.000 |
| 92.000.000 |
| Trường CĐCĐ Hậu Giang | 1 HK đầu |
4 | Bộ CHQS tỉnh |
| 15 | 355 |
|
| 2.757.559.000 | 765.897.000 | 1.991.662.000 |
|
|
|
4.1 | Cao đẳng ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 2 | 10 | 365 |
| 295.315.000 | 295.315.000 |
|
| Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
|
4.2 | Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 1 | 6 | 182 |
| 94.611.000 | 94.611.000 |
|
| Trường Quân sự Quân khu 9 |
|
4.3 | Đại học ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 5 | 12 | 365 |
| 375.971.000 | 375.971.000 |
|
| Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
|
4.4 | Cao đẳng ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 1 | 10 | 122 | 09/2016 | 70.000.000 |
| 70.000.000 |
| Trường Sỹ quan Lục quân 2 | Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng giao |
4.5 | Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 1 | 8 | 122 | 9/2016 | 60.000.000 |
| 60.000.000 |
| Trường Quân sự Quân khu 9 | Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng giao |
4.6 | Đại học ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 1 | 8 | 122 | 09/2016 | 60.000.000 |
| 60.000.000 |
| Trường Sỹ quan Lục quân 2 | Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng giao |
4.7 | Trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở | Cán bộ cấp xã | 1 | 61 | 365 | 2016 | 1.528.452.000 |
| 1.528.452.000 |
| Trường Quân sự địa phương tỉnh | Dự kiến mở lớp từ tháng 6-12/2016 |
4.8 | Bồi dưỡng KTQPAN cho đối tượng 3 | Cán bộ thuộc đối tượng 3 | 3 | 240 | 12 | 2016 | 273.210.000 |
| 273.210.000 |
| Trường Quân sự địa phương tỉnh |
|
5 | Sở Y tế |
| 268 | 13.930 |
|
| 450.912.000 |
| 450.912.000 | 435.768.000 |
|
|
5.1 | Tập huấn Nghiệp vụ Quản lý trang thiết bị y tế dành cho tuyến y tế cơ sở | Trưởng Trạm Y tế, Trưởng Phòng khám khu vực và nhân viên quản lý tài sản của Trạm Y tế, PKKV xã, phường, thị trấn; lãnh đạo và nhân viên Phòng vật tư thiết bị y tế các đơn vị y tế tuyến huyện, tỉnh. | 2 | 84 | 30 | Tháng 7/2016 | 450.912.000 |
| 450.912.000 |
| Sở Y tế phối hợp với trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
|
5.2 | Trung tâm DS - KHHGĐ Vị Thủy |
| 1 | 130 |
|
| 0 |
| 0 | 16.400.000 |
|
|
5.2.1 | Nâng cao kiến thức | Cộng tác viên | 1 | 130 | 2 ngày | Tháng 9 |
|
|
| 16.400.000 | Trung tâm DS- KHHGĐ Vị Thủy |
|
5.3 | Trung tâm DS - KHHGĐ Vị Thanh |
| 2 | 128 |
|
|
|
|
| 26.425.000 |
|
|
5.3.1 | Tập huấn kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CTV dân số | Cộng tác viên | 1 | 119 | 3 ngày | Tháng 9 |
|
|
| 25.425.000 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị TP |
|
5.3.2 | Tập huấn kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CBCT dân số | Cán bộ chuyên trách DS - KHHGĐ | 1 | 9 | 1 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 1.000.000 | Trung tâm Dân số |
|
5.4 | Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Châu Thành |
| 1 | 140 |
|
|
|
|
| 6.000.000 |
|
|
5.4.1 | Tập huấn công tác thống kê báo cáo chuyên ngành DS - KHHGĐ | Cộng tác viên | 1 | 140 | 1 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 6.000.000 | UBND huyện Châu Thành |
|
5.5 | Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Phụng Hiệp |
| 3 | 360 |
|
|
|
|
| 29.100.000 |
|
|
5.5.1 | Tập huấn cộng tác viên | Cộng tác viên |
| 360 | 3 ngày | Quý 3 |
|
|
| 29.100.000 | Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Phụng Hiệp | Kinh phí chi từ nguồn dự toán được giao của đơn vị: 9.100.000 đồng và nguồn khác: 20.000.000 đồng. |
5.6 | Trung tâm TT GDSK tỉnh |
|
| 154 |
|
|
|
|
| 12.190.000 |
|
|
5.6.1 | Tập huấn kỹ năng truyền thông GDSK cho tuyến xã, phường, thị trấn | Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK tuyến xã, phường, thị trấn | 1 | 77 | 2 ngày | Tháng 5/2016 |
|
|
| 6.095.000 | Hội trường Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.6.2 | Tập huấn nâng cao năng lực cho tuyến xã, phường, thị trấn | Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK tuyến xã, phường, thị trấn | 1 | 77 | 2 ngày | Tháng 7/2016 |
|
|
| 6.095.000 | Hội trường Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.7 | Trung tâm Kiểm nghiệm DP- MP |
| 11 | 14 |
|
|
|
|
| 53.000.000 |
|
|
5.7.1 | Đào tạo liên tục tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ | Ban Giám đốc, Kiểm nghiệm viên | 3 | 4 | 3 ngày/lớp | Quý 1; Quý 2 |
|
|
| 20.000.000 | Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương; Tp-HCM | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 15.000.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 5.000.000 đồng |
5.7.2 | Đào tạo về “Thực hành tốt PTN vi sinh vật theo GLP WHO, phương pháp thử giới hạn nhiễm khuẩn, độ vô khuẩn, xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật trong thuốc, Đông dược - dược liệu” | Kiểm nghiệm viên Phòng Đông dược - Mỹ phẩm | 3 | 2 | 5 ngày/lớp | Quý 2; Quý 3; Quý 4. |
|
|
| 7.500.000 | Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương; Tp-HCM | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.7.3 | Sử dụng Dược liệu đối chiếu để kiểm tra chất lượng và phát hiện dược liệu giả, dược liệu kém chất lượng | Kiểm nghiệm viên Phòng Dược lý - Vi sinh | 2 | 2 | 3 ngày/lớp | Quý 2; Quý 3; Quý 4. |
|
|
| 7.500.000 | Viện Kiểm nghiệm Thuốc Tp-HCM | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 3.500.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 4.000.000 đồng |
5.7.4 | Bồi dưỡng kiến thức về tài chính, tài sản và kế toán hành chính sự nghiệp lĩnh vực y tế | Ban Giám đốc, Kế toán trưởng | 1 | 2 | 5 ngày/lớp | Quý 2; Quý 3; Quý 4. |
|
|
| 6.000.000 | Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính-Bộ Tài chính | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 3.000.000 đồng và nguồn khác: 3.000.000 đồng |
5.7.5 | Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu Độ hòa tan trên viên nén bằng phương pháp UV-VIS, chi tiêu Định lượng trên viên nén bằng PP HPLC. | Kiểm nghiệm viên Phòng Hóa lý | 2 | 4 | 3 ngày/lớp | Quý 2; Quý 3; Quý 4. |
|
|
| 12.000.000 | Viện Kiểm nghiệm Thuốc Tp-HCM | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 5.000.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 7.000.000 đồng |
5.8 | Bệnh viên đa khoa tỉnh |
| 6 | 1500 |
|
| 0 |
| 0 | 75.300.000 |
|
|
5.8.1 | Nâng cao y đức và Quy tắc ứng xử cho công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tỉnh | Công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang | 2 | 500 | 2 ngày | Quý I, Quý III |
|
|
| 25.100.000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.8.2 | An toàn người bệnh | Điều dưỡng, nữ Hộ sinh | 2 | 500 | 2 ngày | Quý II |
|
|
| 25.100.000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.8.3 | Nâng cao năng lực công tác Kiểm soát nhiễm khuẩn BV | Công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang | 2 | 500 | 2 ngày | Quý I, Quý III |
|
|
| 25.100.000 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.9 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh |
| 6 | 220 |
|
|
|
|
| 2.300.000 |
|
|
5.9.1 | Tập huấn Thông tư số 07/2011/TT-BYT, Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện | Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên | 1 | 40 | 1 ngày | 4/2016 |
|
|
| 300.000 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.9.2 | Tập huấn các kỹ thuật điều dưỡng | Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên | 2 | 40 | 5 ngày | 5/2016 |
|
|
| 1.100.000 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.9.3 | Triển khai Quy tắc ứng xử trong ngành Y tế | Cán bộ, viên chức | 2 | 90 | 2 ngày | 01/2016 |
|
|
| 600.000 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.9.4 | Triển khai kế hoạch chất lượng bệnh viện năm 2016 | Cán bộ, viên chức | 1 | 50 | 1 ngày | 02/2016 |
|
|
| 300.000 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy |
| 31 | 1041 |
|
|
|
|
| 17.960.000 |
|
|
5.10.1 | Triển khai xây dựng phác đồ Trạm Y tế, phòng khám khu vực | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực |
| 15 | 1 ngày | 01/2016 |
|
|
| 340.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.2 | Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của Điều dưỡng viên | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 64 | 2 ngày | 01/2016 |
|
|
| 1.060.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.3 | Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị rắn lục cắn | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 01/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.4 | Hướng dẫn thực hiện quy định về thủ tục hành chính của điều dưỡng | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 54 | 2 ngày | 02/2016 |
|
|
| 910.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.5 | Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh cúm nhóm A, Mers-CoV, Ebolla | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 02/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.6 | Hướng dẫn kỹ thuật đặt nội khí quản cấp cứu | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 02/2016 |
|
|
| 790.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.7 | Hướng dẫn tiêm an toàn và Kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên | 2 | 74 | 2 ngày | 3/2016 |
|
|
| 1.210.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.8 | Hướng dẫn các quy định xử lý dụng cụ dùng lại, quy định thu gom - vận chuyển - xử lý chất thải | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên, Hộ lý | 2 | 80 | 2 ngày | 4/2016 |
|
|
| 1.300.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.9 | Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân miệng, sởi, rubella | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 4/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.10 | Hướng dẫn kỹ thuật đặt sonde dạ dầy, sonde tiểu | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 4/2016 |
|
|
| 840.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.11 | Tập huấn phác đồ chống Shock và cách chăm sóc người dị ứng thuốc | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 60 | 2 ngày | 5/2016 |
|
|
| 1.000.0000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.12 | Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất huyết | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 5/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.13 | Hướng dẫn một số quy trình chăm sóc đặc thù trong bệnh viện | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 66 | 2 ngày | 6/2016 |
|
|
| 1.090.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.14 | Hướng dẫn xử trí dị vật đường thở (thủ thuật Heimlich) | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 7/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.15 | Hướng dẫn quy trình chăm sóc bệnh nhân sốt xuất huyết, Tay chân miệng | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 50 | 2 ngày | 7/2016 |
|
|
| 850.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.16 | Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bóp bóng Ambu, thổi ngạt, bóp tim ngoài lồng ngực | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 7/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.17 | Tập huấn nhắc lại Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 68 | 2 ngày | 8/2016 |
|
|
| 1.120.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.18 | Hướng dẫn phòng chống dịch bệnh mùa đông xuân | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 11/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.19 | Hướng dẫn quy trình chăm sóc Sốt cao co giật và Trụy tim mạch | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 60 | 2 ngày | 11/2016 |
|
|
| 1.000.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.20 | Hướng dẫn xử trí cấp cứu bệnh đột quỵ | Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện | 1 | 40 | 1 ngày | 11/2016 |
|
|
| 700.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.10.21 | Hướng dẫn quy trình chăm sóc bệnh nhân tiêu chảy | Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh | 2 | 50 | 2 ngày | 12/2016 |
|
|
| 850.000 | Bệnh viện đa khoa Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ |
| 76 | 4208 |
|
|
|
|
| 4.200.000 |
|
|
5.11.1 | Kỹ năng giao tiếp của nhân viên y tế trong bệnh viện | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 1 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.2 | Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chi Minh | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 1 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.3 | Tập huấn Phác đồ điều trị tăng huyết áp | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 42 | 2 ngày | Tháng 1 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.4 | Tập huấn Chẩn đoán, xử trí sốc phản vệ cho bác sĩ | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 1 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.5 | Tập huấn Chẩn đoán, xử trí sốc phản vệ cho điều dưỡng | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.6 | Luật CB công chức, viên chức | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.7 | Luật lao động | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.8 | Luật Công đoàn | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.9 | Luật thi đua khen thưởng | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.10 | Luật BHYT, Quỹ BHYT, văn bản liên quan đến BHYT | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 333 | 2 ngày | Tháng 2 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.11 | Hướng dẫn, chăm sóc BN sốt xuất huyết dengue | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.12 | Chăm sóc bệnh nhân nhồi máu cơ tim và rối loạn nhịp tim | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.13 | Vai trò kỹ năng của điều dưỡng trong chăm sóc bằng thuốc cho người bệnh | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.14 | Hướng dẫn về tiêm an toàn | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.15 | Khử khuẩn tiệt khuẩn dụng cụ trong cơ sở khám chữa bệnh | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.16 | Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết trên người bệnh đặt Catheter trong lòng mạch | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.17 | Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.18 | Hướng dẫn phòng ngừa viêm phổi Bệnh viện | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.19 | Hướng dẫn an toàn trong truyền máu | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.20 | Kỹ thuật lấy và giao nhận bệnh phẩm | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 3 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.21 | Hướng dẫn rửa tay thường quy cho nhân viên y tế | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 120 | 2 ngày | Tháng 4 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.22 | Hướng dẫn mô hình phân công chăm sóc | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 20 | 1 ngày | Tháng 4 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.23 | Kế hoạch huấn luyện cho điều dưỡng mới | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 20 | 1 ngày | Tháng 4 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.24 | Hướng dẫn phòng ngừa chuẩn trong cơ sở khám chữa bệnh | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 81 | 1 ngày | Tháng 4 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.25 | Phòng ngừa phơi nhiễm HIV, viêm gan B, C do nghề nghiệp | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 81 | 2 ngày | Tháng 4 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.26 | Hướng dẫn đọc điện tim bình thường | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 5 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.27 | Hướng dàn đọc điện tim bệnh lý | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 5 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.28 | Điều trị bệnh viêm gan B | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 5 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.29 | Điều trị Basedow, suy giáp, cường giáp | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 5 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.30 | Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân miệng | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 5 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.31 | Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất huyết | Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.32 | Chẩn đoán và điều trị bệnh tiêu chảy cấp, tả. | Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.33 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cúm A (H1N1) | Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.34 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm não màng não | Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.35 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim | Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.36 | Một số kiến thức chuyên môn về dược cho điều dưỡng | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 20 | 1 ngày | Tháng 6 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.37 | Quy chế kê đơn | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 20 | 2 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.38 | Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối nội | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 12 | 1 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.39 | Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối Ngoại | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 12 | 1 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.40 | Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối Sản | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 1 | 12 | 1 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.41 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy tim | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.11.42 | Tập huấn phòng lây nhiễm bệnh Mers-CoV | Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã | 2 | 42 | 2 ngày | Tháng 7 |
|
|
| 100.000 | Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.12 | Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
| 14 | 620 |
|
|
|
|
| 5.600.000 |
|
|
5.12.1 | Kỹ năng giao tiếp | Cán bộ viên chức | 2 | 120 | 2 ngày/2 lớp | Tháng 2-3-4/2016 |
|
|
| 560.000 | BVĐK Châu Thành | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.12.2 | Quy tắc ứng xử | Cán bộ viên chức | 2 | 130 | 3 ngày/2 lớp | Tháng 3-5-6/2016 |
|
|
| 560.000 | BVĐK Châu Thành | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.12.3 | Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện | Cán bộ viên chức | 2 | 70 | 2 ngày/2 lớp | Tháng 6-7-8/2016 |
|
|
| 560.000 | BVĐK Châu Thành | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.12.4 | Quy trình chăm sóc | ĐD, HS, KTV, YS | 4 | 140 | 6 ngày/4 lớp | Tháng 2-4-7- 8-/2016 |
|
|
| 1.680.000 | BVĐK Châu Thành | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.12.5 | Ghi chép hồ sơ bệnh án | ĐD, HS, KTV, YS | 4 | 160 | 8 ngày/4 lớp | Tháng 3-5-6-9/2016 |
|
| • | 2.240.000 | BVĐK Châu Thành | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13 | Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy |
| 24 | 1170 |
|
|
|
|
| 16.000.000 |
|
|
5.13.1 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm gan siêu vi B, C. | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 02/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.2 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm phổi cộng đồng, bệnh Tay chân miệng. | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 02/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.3 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh cúm A (H5N1, H1N1) | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 03/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.4 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh do virus Ebola | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 03/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.5 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm hô hấp cấp vùng Trung Đông | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 03/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.6 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt xuất huyết | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 04/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.7 | Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh Sởi | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 04/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.8 | Chuyên đề về Hồi sức cấp cứu | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 04/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.9 | Chuyên đề về Tim mạch | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 05/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.10 | Chuyên đề về Sản phụ khoa | BS, ĐD, CB Trạm y tế | 2 | 80 | 2 ngày | 05/2016 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.13.11 | Cập nhật kiến thức Truyền thông giáo dục sức khỏe | Cộng tác viên, y tế ấp, CB Trạm y tế | 2 | 170 | 2 ngày | 05/2016 |
|
|
| 11.000.000 | TTYT |
|
5.13.12 | Tập huấn truyền thông giáo dục sức khỏe | BS, ĐD, NHS, K.TV, YS | 2 | 200 | 2 ngày | 06/2016 |
|
|
| 1.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.14 | Trung tâm Y tế Châu Thành A |
| 14 | 926 |
|
|
|
|
| 38.950.000 |
|
|
5.14.1 | Tuyên truyền vận động công tác DS-KHHGĐ và nâng cao chất lượng dân số huyện Châu Thành A năm 2016 | Cộng tác viên | 1 | 175 | 1 | Tháng 4 |
|
|
| 5.250.000 | TTYT |
|
5.14.2 | Kỹ năng truyền thông phòng chống bệnh | Cán bộ trạm tổ y tế, cộng tác viên | 3 | 241 | 1 | Tháng 5 |
|
|
| 18.000.000 | TTYT |
|
5.14.3 | Tập huấn sử dụng nhóm kháng viêm non Steroid | Y sĩ, bác sĩ, điều dưỡng, DSTH | 1 | 40 | 1 | Tháng 4 |
|
|
| 400.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.14.4 | Hướng dẫn thực tập lớp cao đẳng Đại học Tây Đô | Sinh viên | 1 | 20 | 22 | Tháng 6 |
|
|
| 200.000 | TTYT | Kinh phí thu từ học viên |
5.14.5 | Hướng dẫn thực tập lớp Dược sĩ Trung cấp Mê Kông | Sinh viên | 1 | 20 | 14 | Tháng 4 |
|
|
| 200.000 | TTYT | Kinh phí thu từ học viên |
5.14.6 | Tập huấn an toàn vệ sinh lao động | Chủ doanh nghiệp | 1 | 100 | 2 | Tháng 3 |
|
|
| 5.100.000 | TTYT | Kinh phí thu từ học viên |
5.14.7 | Hướng dẫn thực hiện chương trình an toàn VSLĐ, VSMT | Cán bộ chương trình | 2 | 40 | 1 | Tháng 3 |
|
|
| 1.600.000 | TTYT | Kinh phí thu từ học viên |
5.14.8 | Tập huấn kỹ thuật: Đỡ đẻ có kỹ năng, tiếp xúc da kề da | Hộ sinh TTYT | 1 | 70 | 2 | Tháng 6 |
|
|
| 7.000.000 | TTYT | Nguồn kinh phí của Trung tâm CSSKSS tỉnh cấp |
5.14.9 | Hướng dẫn Quy trình rửa tay vô khuẩn; Quy chế quản lý chất thải y tế | Viên chức Trung tâm y tế, Phòng khám đa khoa khu vực | 2 | 200 | 1 | Tháng 4 |
|
|
| 1.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.14.10 | Hướng dẫn Thống kê - Báo cáo | Trưởng trạm, Cán bộ báo cáo | 1 | 20 | 1 | Tháng 2 |
|
|
| 200.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15 | Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh |
| 8 | 313 |
|
|
|
|
| 3.498.000 |
|
|
5.15.1 | Tập huấn an toàn vệ sinh lao động | Các cơ sở, doanh nghiệp | 1 | 50 | 01 buổi | tháng 5/2016 |
|
|
| 800.000 | Trung tâm Y tế | Kinh phí thu từ học viên |
5.15.2 | Tập huấn Y tế trường học, Nha học đường | Cán bộ phụ trách chương trình Y tế trường học | 1 | 31 | 01 buổi | tháng 8/2016 |
|
|
| 610.000 | Trung tâm Y tế phối hợp với phòng GD&ĐT | Kinh phí do phòng GD & ĐT cấp |
5.15.3 | Tập huấn công tác Sốt rét | Cán bộ phụ trách chương trình Sốt rét | 1 | 15 | 01 buổi | tháng 7/2016 |
|
|
| 450.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15.4 | Tập huấn công tác Tiêm chủng mở rộng | Cán bộ phụ trách chương trình Tiêm chủng mở rộng | 1 | 25 | 01 buổi | tháng 8/2016 |
|
|
| 550.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15.5 | Tập huấn công tác phòng, chống dịch | Trưởng trạm, cán bộ phụ trách chương trình phòng, chống dịch | 1 | 20 | 01 buổi | tháng 7/2016 |
|
|
| 500.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15.6 | Tập huấn kỹ năng truyền thông chuyên đề phòng, chống bệnh Lao | Cán bộ phụ trách chương trình truyền thông | 1 | 18 | 01 buổi | tháng 02/2016 |
|
|
| 588.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15.7 | Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ tham vấn cho CTV truyền thông | Cộng tác viên truyền thông | 1 | 104 | 01 buổi | tháng 5/2016 |
|
|
| 4.344.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.15.8 | Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ tham vấn cho CTV truyền thông | Tổ Y tế | 1 | 50 | 01 buổi | tháng 5/2016 |
|
|
| 1.100.000 | Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16 | Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy |
| 18 | 650 |
|
|
|
|
| 17.690.000 |
|
|
5.16.1 | Tập huấn chương trình tâm thần kinh | Cán bộ tuyến xã | 2 | 40 | 02 ngày /01 lớp | Tháng 01 đến tháng 7 |
|
|
| 2.200.000 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội | Nguồn khác |
5.16.2 | Tập huấn chương trình sốt rét | Cán bộ tuyến xã | 2 | 40 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 01 đến tháng 7 |
|
|
| 2.200.000 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Nguồn khác |
5.16.3 | Tập huấn chương trình tiêm chủng mở rộng | Cán bộ tuyến xã | 1 | 30 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 7/2016 |
|
|
| 1.400.000 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Nguồn khác |
5.16.4 | Tập huấn chuyên môn ATVSTP | Cán bộ tuyến xã | 2 | 20 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 3/2016 |
|
|
| 2.000.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Nguồn khác |
5.16.5 | Tập huấn kỹ năng Truyền thông giáo dục sức khỏe | Cán bộ tuyến xã, tổ y tế, cộng tác viên | 3 | 200 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 3/2016 đến tháng 9/2016 |
|
|
| 4.500.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.6 | Tập huấn chuyên môn chương trình vệ sinh môi trường | Cán bộ tuyến xã, thị trấn | 1 | 20 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 3/2016 |
|
|
| 1.000.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.7 | Tập huấn chương trình tăng huyết áp | Cán bộ xã | 1 | 20 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 4/2016 |
|
|
| 1.000.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.8 | Tập huấn chương trình đái tháo đường | Cán bộ xã | 1 | 20 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 4/2016 |
|
|
| 1.000.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.9 | Tập huấn chuyên môn chương trình vệ sinh lao động | Cán bộ tuyến xã, thị trấn | 1 | 10 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 02/2016 |
|
|
| 590.000 | Trung tâm Y tế Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.10 | Tập huấn y tế học đường | Cộng tác viên trường học | 1 | 80 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 02/2016 |
|
|
| 900.000 | Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.11 | Tập huấn chương trình muối Iod | Cán bộ tuyến xã, thị trấn | 1 | 20 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 3/2016 |
|
|
| 900.000 | Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.16.12 | Tập huấn Thông tư 97 của Bộ Y tế về quy tắc ứng xử | Tất cả cán bộ viên chức Trung tâm Y tế, Trạm y tế các xã, thị trấn | 2 | 150 | 01 ngày /01 lớp | Tháng 3/2016 |
|
|
| 0 | Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy |
|
5.17 | Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ |
| 7 | 346 |
|
|
|
|
| 14.490.000 |
|
|
5.17.1 | Kiến thức chuyên môn, pháp luật cho tổ y tế ấp | Nhân viên Tổ y tế ấp | 1 | 54 | 1 ngày | tháng 3/2016 |
|
|
| 4.620.000 | Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn | Nguồn thu sự nghiệp: 2.810.000 đồng và Xã hội hóa: 1.810.000 đồng |
5.17.2 | Công tác tiêm chủng mở rộng | Cán bộ chuyên trách các trạm Y tế xã, thị trấn | 1 | 40 | 1 ngày | 4/2016 |
|
|
| 1.890.000 | Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn | Xã hội hóa: 290.000 đồng và nguồn khác: 1.600.000 đồng |
5.17.3 | Công tác phòng cháy chữa cháy tại đơn vị | Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế | 2 | 82 | 2 ngày | tháng 5/2016 |
|
|
| 2.430.000 | Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.17.4 | Kỹ năng cơ bản của người đỡ đẻ | Cán bộ phụ trách chương trình CSSKSS các TYT xã, thị trấn | 1 | 20 | 1 ngày | 3/2016 |
|
|
| 1.300.000 | Hội trường Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.17.5 | Triển khai thực hiện Thông tư số 07/2014/TT-BYT quy định về Quy tắc ứng xử | Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế huyện, Trạm Y tế xã, thị trấn và Phòng khám khu vực | 2 | 150 | 1 ngày | 5/2016 |
|
|
| 4.250.000 | Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18 | Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp |
| 17 | 972 |
|
|
|
|
| 37.565.000 |
|
|
5.18.1 | Tập huấn xác nhận kiến thức cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1 | 150 | 2 ngày | 02/2016 |
|
|
| 3.800.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Kinh phí thu từ học viên |
5.18.2 | Tập huấn cán bộ quản lý chương trình ATVSTP tuyến xã | Cán bộ quản lý chương trình | 1 | 15 | 1 ngày | 03/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.3 | Tập huấn công tác Y tế trường học cho cán bộ phụ trách y tế trường học các trường trong huyện | Giáo viên phụ trách cán bộ y tế trường học | 1 | 72 | 1 ngày | 10/2016 |
|
|
| 2.180.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.4 | Tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất. | Các cơ sở sản xuất | 1 | 100 | 1 ngày | 04/2016 |
|
|
| 2.800.000 | Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.5 | Tập huấn sơ cấp cứu | Các cơ sở sản xuất | 1 | 100 | 1 ngày | 05/2016 |
|
|
| 2.800.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.6 | Tập huấn 04 công trình vệ sinh | Các ban ngành đoàn thể xã, thị trấn | 2 | 130 | 2 ngày | 07/2016 |
|
|
| 3.410.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.7 | Tập huấn 5 tai biến sản khoa | Cán bộ phụ trách CSSKSS tuyến xã, thị trấn | 1 | 15 | 1 ngày | 05/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.8 | Tập huấn quản lý chương trình dinh dưỡng | Cán bộ quản lý chương trình | 1 | 15 | 1 ngày | 03/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.9 | Tập huấn kỹ năng truyền thông GDSK | Viên chức, CTV, Tổ y tế | 4 | 300 | 4 ngày | 09/2016 |
|
|
| 18.900.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường các xã, thị trấn | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.10 | Tập huấn kỹ thuật kéo lam sốt rét | Cán bộ phụ trách xét nghiệm | 1 | 15 | 1 ngày | 05/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.11 | Tập huấn lại các chỉ số phòng chống dịch | Cán bộ PC dịch các xã, thị trấn | 1 | 15 | 1 ngày | 03/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.12 | Tập huấn công tác quản lý, điều trị, phát hiện bệnh lao | Cán bộ chương trình lao các xã, thị trấn | 1 | 15 | 1 ngày | 02/2016 |
|
|
| 525.000 | Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.18.13 | Tập huấn lại kiến thức công tác phòng chống bệnh xã hội | Cán bộ chương trình tâm thần kinh phong các xã, thị trấn | 1 | 30 | 1 ngày | 03/2016 |
|
|
| 525.00 | Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
| 25 | 954 |
|
|
|
|
| 59.100.000 |
|
|
5.19.1 | Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính | Nhân viên | 2 | 126 | 2 ngày | 2/2016 |
|
|
| 5.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.2 | Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe | Cộng tác viên Tổ y tế | 4 | 160 | 2 ngày | Quý I |
|
|
| 14.600.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.3 | Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe | Trạm Y tế | 3 | 70 | 2 ngày | Quý I |
|
|
| 5.300.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.4 | Bồi dưỡng kiến thức Y tế | Cộng tác viên Tổ y tế | 3 | 160 | 1 ngày | Quý II |
|
|
| 11.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.5 | Bồi dưỡng kiến thức Y tế | Trạm Y tế | 4 | 70 | 1 ngày | Quý II |
|
|
| 5.200.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.6 | Chương trình Tiêm chủng mở rộng | Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế | 2 | 45 | 1 ngày | 3/2016 |
|
|
| 2.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.7 | Chương trình Lao | Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế | 2 | 46 | 1 ngày | 2/2016 |
|
|
| 2.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.8 | Chương trình Phong da liễu - Tâm thần kinh | Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế | 1 | 40 | 1 ngày | 3/2016 |
|
|
| 1.500.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.9 | Chương trình HIV | Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế | 1 | 70 | 1 ngày | 3/2016 |
|
|
| 2.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.10 | Tập huấn Vệ sinh môi trường | Nhân viên | 1 | 25 | 1 ngày | 3/2016 |
|
|
| 500.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
5.19.11 | Tập huấn vệ sinh lao động | Công nhân | 2 | 142 | 2 ngày | 4/2016 5/2016 |
|
|
| 10.000.000 | TTYT | Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị |
6 | Sở Công Thương |
| 5 | 315 |
|
| 249.442.000 |
| 249.442.000 |
|
|
|
6.1 | Lớp bồi dưỡng và nâng cao nghiệp vụ quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016 | Lãnh đạo và cán bộ Sở Công thương, các phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý chợ, các doanh nghiệp và HTX đầu tư khai thác chợ trên địa bàn tỉnh | 1 | 100 | 3 | Quý II | 70.000.000 |
| 70.000.000 |
| Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Công thương Trung ương (Bộ Công thương) |
|
6.2 | Lớp tập huấn, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016 | Lãnh đạo các Sở, ngành tỉnh, lãnh đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | 1 | 60 | 2 | Quý III | 30.000.000 |
| 30.000.000 |
| Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Công thương Trung ương (Bộ Công thương) |
|
6.3 | Chi cục Quản lý thị trường |
| 1 | 55 |
|
| 18.552.000 |
| 18.552.000 |
|
|
|
6.3.1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, xử lý hàng giả và xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Cán bộ, công chức QLTT, các Sở ngành liên quan | 1 | 55 | 5 | Quý I/2015 | 18.552.000 |
| 18.552.000 |
| Cục Quản lý thị trường |
|
6.4 | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
| 2 | 100 |
|
| 130.890.000 |
| 130.890.000 |
|
|
|
6.4.1 | Các hiệp định thương mại tự do FTA, TPP năm 2016 | Cán bộ quản lý nhà nước, lãnh đạo các xã, phường, thị trấn | 1 | 50 | 3 | Quý III | 69.000.000 |
| 69.000.000 |
| Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
6.4.2 | Xây dựng và phát triển thương hiệu trong thời kỳ hội nhập | Cán bộ quản lý nhà nước, cơ sở, doanh nghiệp, Hợp tác xã, hộ kinh doanh | 1 | 50 | 3 | Quý IV | 61.890.000 |
| 61.890.000 |
| Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
7 | Sở Tài chính |
| 3 | 230 |
|
| 202.000.000 |
| 202.000.000 |
|
|
|
7.1 | Quản lý Tài chính Đầu tư | Cơ quan Tài chính, Kế hoạch, chủ đầu tư BQL dự án | 1 | 70 | 02 | Quý I | 42.000.000 |
| 42.000.000 |
| Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
7.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý tài chính ngân sách, tài sản và kế toán | Thường trực UBND xã, phường, thị trấn | 1 | 80 | 03 | Quý II | 80.000.000 |
| 80.000.000 | 1 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Cần Thơ |
|
7.3 | Bồi dưỡng kế toán ngân sách cấp xã | Kế toán ngân sách cấp xã, phường, thị trấn | 1 | 80 | 03 | Quý III | 80.000.000 |
| 80.000.000 | 3 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Cần Thơ |
|
8 | Ban Dân tộc |
| 1 | 125 |
|
| 90.200.000 |
| 90.200.000 | 0 |
|
|
8.1 | Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về công tác dân tộc, chính sách dân tộc | Cán bộ ấp, khu vực, sư sãi, ban quản trị chùa và người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1 | 125 | 4 ngày/lớp |
| 90.200.000 |
| 90.200.000 | 0 | Phối hợp với Vụ địa phương III và Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 10 | 422 |
|
|
|
|
| 99.676.000 |
|
|
9.1 | Chi cục Thú y |
| 5 | 272 |
|
| 0 |
| 0 | 81.076.000 |
|
|
9.1.1 | Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung | Chủ cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung | 1 | 30 | 1 | Quý II/2016 |
|
|
| 9.850.000 | Chi cục Thú y |
|
9.1.2 | Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | Chủ cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | 1 | 42 | 1 | Quý II/2016 |
|
|
| 12.550.000 | Chi cục Thú y |
|
9.1.3 | Tập huấn kiến thức về phòng, chống dịch bệnh trên cá tra | Chủ hộ nuôi cá Tra tập trung (thâm canh, bán thâm canh) thuộc huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành và Thị xã Ngã Bảy | 3 | 200 | 1 | Quý II/2016 |
|
|
| 58.676.000 | Chi cục Thú y phối hợp với Chi cục Thủy sản |
|
9.2 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
| 5 | 150 |
|
| 0 |
| 0 | 18.600.000 |
|
|
9.2.1 | Kỹ năng kinh doanh nông nghiệp | Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tỉnh | 3 | 90 | 01/01 | Tháng 5 năm 2016 |
|
|
| 8.000.000 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư |
9.2.2 | Kỹ năng tư vấn dịch vụ và xúc tiến hàng nông sản | Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tỉnh | 2 | 60 | 02/01 | Tháng 6 năm 2016 |
|
|
| 10.600.000 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư |
10 | Sở Nội vụ |
| 40 | 4.638 |
|
| 2.438.636.000 |
| 2.438.636.000 | 270.867.000 |
|
|
10.1 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện | 2 | 140 | 02 tháng | Quý II, III | 280.000.000 |
| 280.000.000 |
| Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
10.2 | Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên chính | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện | 1 | 70 | 03 tháng | Quý III | 140.000.000 |
| 140.000.000 |
| Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
10.3 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng | Trưởng, phó phòng và tương đương công chức dự nguồn cấp tỉnh, huyện | 1 | 50 | 10 ngày | Quý III | 175.000.000 |
| 175.000.000 |
| Sở Nội vụ phối hợp với Học viện | Dự kiến 3.500.000đ/hv |
10.4 | Bồi dưỡng Đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã nhiệm kỳ 2016 - 2020 | Đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã | 19 | 2.450 | 05 ngày/lớp | Quý IV | 1.544.000.000 |
| 1.544.000.000 |
| Sở Nội vụ phối hợp với Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
|
10.5 | Bồi dưỡng kỹ năng hành chính cho cán bộ, công chức về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo văn phòng phụ trách - CCHC, công chức chuyên trách CCHC, CBCC làm việc tại bộ phận một cửa cấp tỉnh, huyện | 4 | 228 | 03 ngày/lớp | Quý II | 87.636.000 |
| 87.636.000 |
| Sở Nội vụ phối hợp với Sở ngành |
|
10.6 | Ban Tôn giáo |
| 6 | 615 |
|
| 178.000.000 |
| 178.000.000 |
|
|
|
10.6.1 | Bồi dưỡng công tác quản lý Nhà nước về Tôn giáo | Cán bộ xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực | 6 | 615 | 3 ngày/lớp |
| 178.000.000 |
| 178.000.000 |
| Ban Tôn giáo |
|
10.7 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
| 1 | 85 |
|
| 34.000.000 |
| 34.000.000 |
|
|
|
10.7.1 | Kỹ năng quản lý công tác văn thư, lưu trữ | Chánh hoặc Phó Chánh Văn phòng các sở ban ngành tỉnh và Trưởng hoặc Phó trưởng Phòng Hành chính của các cơ quan, tổ chức trực thuộc sở, ban ngành tỉnh | 1 | 85 | 4 ngày | Quý III | 34.000.000 |
| 34.000.000 |
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
|
10.8 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 6 | 1000 |
|
|
|
|
| 270.867.000 |
|
|
10.8.1 | Tập huấn công tác thi đua, khen thưởng | Cán bộ huyện, thị, thành phố, xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực | 6 | 1000 |
| 03 ngày/lớp |
|
|
| 270.867.000 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Nguồn kinh phí khen thưởng |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 16 | 660 |
|
| 308.136.000 |
| 308.136.000 |
|
|
|
11.1 | Kỹ năng phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí | Cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ngành, đoàn thể; UBND, Phòng Văn hóa - Thông tin và Đài Truyền thanh các huyện, thị, thành phố được phân công phụ trách chuyên môn về trang thông tin điện tử | 2 | 120 | 2 | Quý II năm 2016 | 26.136.000 |
| 26.136.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11.2 | Công tác Thông tin đối ngoại năm 2016 | Cấp tỉnh: các sở, ban, ngành tỉnh: + Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại + Lãnh đạo Báo Hậu Giang, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang và phóng viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại Cấp huyện: + Lãnh đạo UBND huyện và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại + Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại + Lãnh đạo Đài Truyền thanh các huyện, thị xã, thành phố. | 2 | 250 | 2 | Tháng 8/2016 | 80.000.000 |
| 80.000.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11.3 | Bồi dưỡng, quản lý và sử dụng chứng thư số | Chứng thư số chuyên dùng được cấp phát cho các đối tượng cụ thể như sau: - Các cơ quan, đơn vị, gồm: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc | 10 | 250 | 2 | Tháng 9/2016 | 75.000.000 |
| 75.000.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11.4 | Lớp đào tạo an toàn an ninh thông tin (CEH) năm 2016 | Quản trị mạng các Sở, ban, ngành tỉnh; Quản trị mạng UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2 | 40 | 5 | Quý II/2015 | 127.000.000 |
| 127.000.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 26 | 1.692 |
|
| 155.000.000 |
| 155.000.000 | 218.160.000 |
|
|
12.1 | Đại học quản lý văn hóa (chuyên ngành tổ chức sự kiện) | Cán bộ quản lý và người hoạt động văn hóa trong và ngoài tỉnh | 1 | 50 | 4 năm | 10/2015 |
|
|
| 130.000.000 | Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Xã hội hóa |
12.2 | Cử nhân Thể dục thể thao | Cán bộ quản lý, cộng tác viên TDTT các Phòng, Trung tâm VHTT huyện, thị, thành phố trong và ngoài tỉnh | 1 | 43 | 4,5 năm | 3/2015 |
|
|
|
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Xã hội hóa |
12.3 | Lớp tập huấn thực hiện Quy chế công nhận các danh hiệu phong trào năm 2016 | Ban Chỉ đạo xã, phường, thị trấn; Ban vận động ấp, khu vực | 8 | 629 | 2 | Quý II |
|
|
| 88.160.000 |
| Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng của cấp huyện |
12.4 | Đào tạo Trọng tài, Hướng dẫn viên, Huấn luyện viên | - Công chức, viên chức, Cộng tác viên, Phụ trách TDTT các huyện, thị xã, Thành phố. - Viên chức Trung tâm TDTT Hậu Giang - Giáo viên Thể dục các trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 1 | 40 | 23 | Quý IV | 60.000.000 |
| 60.000.000 |
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL |
|
12.5 | Bóng đá căn bản | Học sinh các Trường THCS các Huyện, thị, thành phố trong tỉnh | 1 | 40 | 12 | Quý II |
|
|
| 19.400.000 | Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Kinh phí đơn vị sự nghiệp |
12.6 | Thiết kế trang trí sự kiện trên máy vi tính | Diễn viên Đội thông tin lưu động các huyện, thị xã, thành phố và Cán bộ phụ trách VHXH xã, phường, thị trấn | 1 | 60 | 15 | Quý I |
|
|
| 31.750.000 | Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Kinh phí đơn vị sự nghiệp |
12.7 | Biên tập và dàn dựng chương trình văn nghệ quần chúng | Nhân viên phụ trách văn nghệ cơ quan các sở, ban ngành; huyện, thị xã, thành phố và nhân viên phụ trách phong trào văn hóa, văn nghệ xã, phường, thị trấn | 1 | 50 | 15 | Quý II |
|
|
| 26.750.000 | Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Kinh phí đơn vị sự nghiệp |
12.8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng đời sống văn hóa cơ sở - nông thôn mới | Cán bộ VHXH xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực 08 huyện, thị xã, thành phố | 8 | 560 | 2 | Quý II |
|
|
| 52.100.000 | Trường Nghiệp vụ VHTTDL | Kinh phí đơn vị sự nghiệp |
12.9 | Tập huấn quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho cơ sở | Lãnh đạo phòng; Trung tâm VHTT các huyện, thị, thành phố; Lãnh đạo các xã, phường, thị trấn | 1 | 80 | 5 | Quý II | 15.000.000 |
| 15.000.000 |
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL |
|
12.10 | Tập huấn hoạt động Nhà văn hóa - khu thể thao các xã văn hóa - nông thôn mới | Cán bộ VHXH xã nông thôn mới và xã, phường, thị trấn văn hóa | 1 | 60 | 4 | Quý III | 15.750.000 |
| 15.750.000 |
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL |
|
12.11 | Bồi dưỡng nâng cao chất lượng nghệ nhân Đờn và ca tài tử | Nghệ nhân, Hội viên đờn, ca các câu lạc bộ đờn, ca tài tử các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn | 1 | 40 | 20 | Quý III | 54.900.000 |
| 54.900.000 |
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL |
|
12.13 | Xây dựng và quản lý nhà truyền thống lịch sử của ngành, đơn vị, địa phương | Các sở, ngành, đơn vị | 1 | 40 | 5 | Quý IV | 9.350.000 |
| 9.350.000 |
| Trường Nghiệp vụ VHTTDL |
|
13 | Đài Phát Thanh và Truyền hình |
| 1 | 40 |
|
| 61.960.000 |
| 61.960.000 |
|
|
|
13.1 | Sản xuất các chương trình thực tế cho phóng viên, biên tập viên | Phóng viên, biên tập viên | 1 | 40 | 11 | Quý II | 61.960.000 |
| 61.960.000 |
| VTV Cần Thơ, Trường Cao đẳng PTTH II; Hội Điện ảnh Việt Nam |
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 5 | 479 |
|
| 55.900.000 |
| 55.900.000 | 50.000.000 |
|
|
14.1 | Tập huấn nghiệp vụ cán bộ làm công tác quản lý và thực hiện chi trả chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | Cán bộ TBXH cấp xã | 1 | 164 | 2 | Tháng 6/2016 |
|
|
| 50.000.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Kinh phí Trung ương |
14.2 | Tập huấn nghiệp vụ giải quyết tranh chấp lao động cho hòa giải viên lao động | Hòa giải viên lao động và cán bộ của các DN trên địa bàn tỉnh | 2 | 225 | 2 | Tháng 9/2016 | 13.000.000 |
| 13.000.000 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14.3 | Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ làm công tác ATVSLĐ | Cán bộ các sở, ngành, Ban QL các khu công nghiệp; cán bộ cấp huyện | 1 | 40 | 2 | Tháng 8-9/2016 | 27.900.000 |
| 27.900.000 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14.4 | Tập huấn nâng cao năng lực quản lý nhà nước về bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ | Lãnh đạo và cán bộ phụ trách công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ cấp tỉnh | 1 | 50 | 2 | Quý II, III | 15.000.000 |
| 15.000.000 |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 4 | 485 |
|
| 56.360.000 |
| 56.360.000 | 34.500.000 |
|
|
15.1 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho cán bộ tham mưu thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực BĐKH ở các Sở, ngành cấp tỉnh và cấp huyện | - Tổ Chuyên viên giúp việc BCĐ tỉnh - Thành viên Ban Chỉ đạo cấp huyện - Cán bộ tham mưu các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và cấp huyện, Đoàn thể cấp tỉnh | 1 | 60 | 2 |
| 27.600.000 |
| 27.600.000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15.2 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biến dâng cho cán bộ chủ chốt của UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh | - Đại diện UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 1 | 80 | 2 |
|
|
|
| 34.500.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Ngân sách huyện |
15.3 | Tập huấn Nghiệp vụ, kỹ năng về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất | - Cấp tỉnh: CB một cửa Sở TN&MT (01 người); VPĐK cấp tỉnh (02 người) - Cấp huyện: Cán bộ một cửa (08 người); Phòng TN&MT (08 người); VPĐK (08 người). - Cấp xã: CB địa chính (74 người) | 1 | 101 | 1 |
| 11.560.000 |
| 11.560.000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15.4 | Nghiệp vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai và bảo vệ môi trường | - Cấp huyện: Phòng TN&MT và cán bộ phụ trách công tác thanh tra - Cấp xã: Chủ tịch UBND, Trưởng công an, Cán bộ địa chính | 1 | 244 | 01-Thg1 |
| 17.200.000 |
| 17.200.000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 | Sở Xây dựng |
| 1 | 60 |
|
| 60.060.000 |
| 60.060.000 |
|
|
|
16.1 | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ thanh tra xây dựng | Cán bộ phụ trách công tác thanh tra xây dựng tại các huyện, thị xã và thành phố; Lãnh đạo phụ trách thanh tra xây dựng và cán bộ địa chính - xây dựng, nông nghiệp - môi trường cấp xã | 1 | 60 | 2 | Quý III | 60.060.000 |
| 60.060.000 |
| Sở Xây dựng phối hợp với Phân viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị miền Nam |
|
17 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
| 10 | 480 |
|
| 464.000.000 | 0 | 464.000.000 | 0 |
|
|
17.1 | Trung cấp quản lý doanh nghiệp | Giám đốc, phó giám đốc các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh vá cán bộ nguồn dự kiến bổ sung thay thế các chức danh trên. | 1 | 40 | 3 năm | 2016-2019 | 104.000.000 |
| 104.000.000 |
| Trường Cao đẳng -Cộng đồng Hậu Giang |
|
17.2 | Trung cấp kế toán | Kế toán các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cán bộ nguồn dự kiến bổ sung thay thế chức danh trên. | 1 | 40 | 2,5 năm | 2016-2019 | 104.000.000 |
| 104.000.000 |
| Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
|
17.3 | Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế tập thể | Cán bộ phụ trách kinh tế tập thể và các đoàn thể (những người không chuyên trách) của xã, phường, thị trấn; Cán bộ quản lý, điều hành, thành viên và người lao động các tổ hợp tác, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | 8 | 400 | 3 ngày | Quý II, III | 256.000.000 |
| 256.000.000 |
| Liên minh HTX phối hợp với Trường trung cấp nghề và đào tạo cán bộ hợp tác xã Miền Nam - LMHTX VN |
|
18 | Sở Tư pháp |
| 7 | 993 |
|
| 70.200.000 |
| 70.200.000 | 77.200.000 |
|
|
18.1 | Nghiệp vụ xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Công chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp huyện; Lãnh đạo và chuyên viên phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính | 1 | 85 | 2 | Tháng 4 |
|
|
| 17.700.000 | Sở Tư pháp | Kinh phí đặc thù |
18.2 | Nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính | Cán bộ đầu mối làm công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại các Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã | 1 | 68 | 3 | Tháng 10 | 24.000.000 |
| 24.000.000 |
| Sở Tư pháp |
|
18.3 | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật | Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; công chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp huyện, Ban Chủ nhiệm CLB pháp luật và công chức Tư pháp - Hộ tịch | 2 | 300 | 1 | Tháng 6, tháng 8 |
|
|
| 32.100.000 | Sở Tư pháp | Kinh phí đặc thù |
18.4 | Công tác bồi thường nhà nước | Lãnh đạo các Sở, ngành tỉnh và công chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND cấp huyện, phòng Tư pháp và chuyên viên phụ trách công tác bồi thường nhà nước; Lãnh đạo UBND cấp xã và công chức Tư pháp - Hộ tịch |
| 220 | 1 | Tháng 5 | 25.200.000 |
| 25.200.000 |
| Sở Tư pháp |
|
18.5 | Nghiệp vụ hộ tịch, chứng thực | Lãnh đạo và chuyên viên phòng Tư pháp cấp huyện; Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
| 100 | 2 | Tháng 3 |
|
|
| 27.400.000 | Sở Tư pháp | Kinh phí đặc thù |
18.6 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
| 1 | 110 |
|
| 21.000.00 |
| 21.000.000 |
|
|
|
18.6.1 | Kỹ năng trợ giúp pháp lý | Thành viên Ban Chủ nhiệm các Câu lạc bộ Trợ giúp pháp lý; Cộng tác viên, cán bộ phụ trách công tác trợ giúp pháp lý tại các cơ quan tiến hành tố tụng | 1 | 110 | 2 | Tháng 5, tháng 8 | 21.000.000 |
| 21.000.000 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
19 | Thanh tra tỉnh |
| 1 | 60 |
|
| 15.800.000 |
| 15.800.000 |
|
|
|
19.1 | Bồi dưỡng công tác theo dõi, đôn đốc kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra | Công chức Thanh tra Sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố | 1 | 60 | 2 | Quý I/2016 | 15.800.000 |
| 15.800.000 |
| Thanh tra tỉnh |
|
20 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang |
| 1 | 70 |
|
| 37.360.000 |
| 37.360.000 |
|
|
|
20.1 | Công tác kiểm tra và Tập hợp trí thức trong hệ thống Liên hiệp Hội | Lãnh đạo, cán bộ làm công tác văn phòng các Hội, Sở, ban ngành tỉnh | 1 | 70 | 3 | 06 tháng đầu năm 2016 | 37.360.000 |
| 37.360.000 |
| Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang |
|
21 | Các lớp bồi dưỡng Khối Đảng, Đoàn thể |
| 71 | 8.182 |
|
| 2.660.483.000 | 250.000.000 | 2.410.483.000 |
|
|
|
21.1 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
| 10 | 2.300 |
|
| 352.000.000 |
| 352.000.000 |
|
|
|
21.1.2 | Lớp tập huấn Điều lệ Đảng khóa XII và các hướng dẫn thi hành Điều lệ Đảng về công tác tổ chức | Cấp ủy cơ sở, cán bộ làm công tác tổ chức từ tỉnh đến cơ sở | 10 | 2.300 |
|
| 352.000.000 |
| 352.000.000 |
| Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
21.2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
| 4 | 500 |
|
| 167.310.000 |
| 167.310.000 |
|
|
|
21.2.1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ Công tác dân vận ở cơ sở năm 2016 | Thành viên khối dân vận cấp xã, phường, thị trấn | 1 | 120 | 5 | Quý II/2016 | 57.000.000 |
| 57.000.000 |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
21.2.2 | Tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận cho cán bộ ấp, khu vực năm 2016 | Tổ trưởng, tổ phó ấp khu vực | 1 | 120 | 3 | Quý II/2016 | 36.630.000 |
| 36.630.000 |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy | Cán bộ ở xã có tổ dân vận ấp, khu vực |
21.2.3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận chính quyền năm 2016 | Lãnh đạo, cán bộ Dân vận các huyện, thị ủy, thành ủy; Trưởng, phó Khối vận các xã, phường, thị trấn và thành viên Ban Chỉ đạo QCDC ở cơ sở | 1 | 120 | 4 | Quý III/2016 | 42.000.000 |
| 42.000.000 |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
21.2.4 | Bồi dưỡng kiến thức về công tác dân vận chính quyền năm 2016 | Giám đốc, phó giám đốc, chánh văn phòng các sở ban ngành tỉnh; chủ tịch, phó chủ tịch các huyện, thị, thành ủy; thành viên Ban Chỉ đạo QCDC | 1 | 140 | 3 | Quý III/2016 | 31.680.000 |
| 31.680.000 |
| Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
21.3 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
| 2 | 250 |
|
| 72.000.000 |
| 72.000.000 |
|
|
|
21.3.1 | Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới | chương trình bồi dưỡng chuyên đề dành cho cán bộ đảng viên và nhân dân | 1 | 130 | 4 | Quý II/2016 | 41.000.000 |
| 41.000.000 |
| Ban Tuyên giáo Tỉnh Ủy |
|
21.3.2 | Tập huấn nghiệp vụ “Công tác nắm bắt dư luận xã hội ở cơ sở" | Là nhóm báo cáo viên thường trực và Ban Tuyên giáo, TTBDCT các huyện; Ban Tuyên giáo các xã, phường, thị trấn | 1 | 120 | 3 | Quý III/2016 | 31.000.000 |
| 31.000.000 |
| Ban Tuyên giáo Tỉnh Ủy |
|
21.4 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
| 16 | 1.280 |
|
| 144.490.000 |
| 144.490.000 |
|
|
|
21.4.1 | Lớp bồi dưỡng kết nạp Đảng | Quần chúng ưu tú | 2 | 160 | 5 | Quý 1, 3 | 13.200.000 |
| 13.200.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.2 | Lớp bồi dưỡng đảng viên mới | Đảng viên mới | 2 | 160 | 10 | Quý 1, 3 | 17.400.000 |
| 17.400.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.3 | Mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở | Cấp ủy cơ sở | 2 | 160 | 4 | Quý 3, 4 | 28.080.000 |
| 28.080 000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.4 | Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục chủ nghĩa yêu nước Việt Nam" | Quần chúng ưu tú | 2 | 160 | 3 | Quý 1, 3 | 11.520.000 |
| 11.520.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.5 | Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới” | Đảng viên mới | 2 | 160 | 3 | Quý 1, 3 | 11.520.000 |
| 11.520.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.6 | Lớp bồi dưỡng Công tác tuyên giáo cơ sở | Cấp ủy cơ sở | 1 | 80 | 4 | Quý II, III | 12.560.000 |
| 12.560.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.7 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng | Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực thuộc | 2 | 160 | 3 | Quý III, IV | 22.820.000 |
| 22.820.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.8 | Lớp bồi dưỡng công tác bảo vệ chính trị nội bộ | Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực thuộc | 1 | 80 | 1 | Quý III | 5.570.000 |
| 5.570.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.4.9 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên truyền viên | Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực thuộc | 2 | 160 | 3 | Quý III | 21.820.000 |
| 21.820.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.5 | Đoàn Khối các cơ quan tỉnh |
| 6 | 680 |
|
| 240.000.000 |
| 240.000.000 |
|
|
|
21.5.1 | Lớp Cảm Tình Đoàn | Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở đoàn | 2 | 250 | 5 | Quý II | 100.000.000 |
| 100.000.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.5.2 | Lớp Nghiệp vụ cán bộ Đoàn | Cán bộ đoàn chủ chốt thuộc các cơ sở đoàn | 1 | 80 | 6 | Quý III | 65.000.000 |
| 65.000.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.5.3 | Lớp Bồi dưỡng sáu bài học chính trị cho Đoàn viên, Thanh niên | Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở đoàn | 3 | 350 | 4 | Quý IV | 75.000.000 |
| 75.000.000 |
| Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
21.6 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
| 9 | 570 |
|
| 125.500.000 |
| 125.500.000 |
|
|
|
21.6.1 | Lớp cảm tình Đảng (Đối tượng kết nạp Đảng) | Đoàn viên, công đoàn viên ưu tú | 4 | 220 | 5 | Quý I, II, III, IV | 49.000.000 |
| 49.000.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.6.2 | Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới kết nạp | Đảng viên mới kết nạp | 2 | 120 | 8 | Quý I, III | 35.380.000 |
| 35.380.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.6.3 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo | Cán bộ phụ trách tuyên huấn cơ sở | 1 | 60 | 5 | Quý III | 14.120.000 |
| 14.120.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.6.4 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ và nghiệp vụ cấp ủy viên cơ sở | Cấp ủy viên cơ sở | 1 | 110 | 2 | Quý III | 16.900.000 |
| 16.900.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.6.5 | Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Kiểm tra, giám sát | Cán bộ phụ trách kiểm tra cơ sở | 1 | 60 | 3 | Quý III | 10.100.000 |
| 10.100.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.7 | Đoàn Khối doanh nghiệp tỉnh |
| 4 | 400 |
|
| 248.000.000 |
| 248.000.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.7.1 | Lớp Cảm tình Đoàn | Là thanh niên ưu tú | 2 | 240 | 4 | tháng 03/2016; tháng 5/2016 | 98.000.000 |
| 98.000.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.7.2 | Lớp tập huấn bồi dưỡng, kỹ năng nghiệp vụ cán bộ Đoàn | Cán bộ Đoàn chủ chốt | 1 | 80 | 6 | tháng 04/2016 | 85.000.000 |
| 85.000.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.7.3 | Lớp Bồi dưỡng sáu bài học lý luận chính trị và triển khai Nghị quyết Đại hội Đảng các cấp dành cho đoàn viên, thanh niên | Đoàn viên, thanh niên | 1 | 80 | 3 | tháng 02/2016; tháng 03/2016 | 65.000.000 |
| 65.000.000 |
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
21.8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
| 1 | 120 |
|
| 40.100.000 |
| 40.100.000 |
|
|
|
21.8.1 | Tập huấn nghiệp vụ công tác Mặt trận | Cán bộ Văn phòng Ủy ban MTTQVN các huyện, thị, thành; Chủ tịch Ủy ban MTTQVN các xã, phường, thị trấn | 1 | 120 | 4 | Quý III/2016 | 40.100.000 |
| 40.100.000 |
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
|
21.9 | Tỉnh Đoàn |
| 5 | 465 |
|
| 210.550.000 |
| 210.550.000 |
|
|
|
21.9.1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn cấp xã | Phó Bí thư Đoàn xã, phường, thị trấn | 1 | 85 | 7 | tháng 7/2016 | 43.000.000 |
| 43.000.000 |
| Tỉnh đoàn |
|
21.9.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | Chủ tịch, Phó Chủ tịch các xã, phường, thị trấn | 1 | 100 | 7 | Dự kiến 10/2016 | 47.000.000 |
| 47.000.000 |
| Tỉnh đoàn |
|
21.9.3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng Đội; Tổng phụ trách Đội các trường Tiểu học, THCS | 1 | 100 | 7 | Dự kiến 08/2016 | 47.000.000 |
| 47.000.000 |
| Tỉnh đoàn |
|
21.9.4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn khối trường học | Cán bộ Đoàn trường ĐH, CĐ, TC, THPT; Bí thư chi đoàn Giáo viên Trường THCS | 1 | 100 | 7 | Dự kiến 08/2016 | 47.550.000 |
| 47.550.000 |
| Tỉnh đoàn |
|
21.9.5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn khối cơ quan, khối lực lượng vũ trang | Cán bộ Đoàn thuộc Công an, Quân sự và khối các cơ quan tỉnh | 1 | 80 | 7 | Dự kiến 07/2016 | 26.000.000 |
| 26.000.000 |
| Tỉnh đoàn |
|
21.10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
| 4 | 317 |
|
| 753.028.000 | 250.000.000 | 503.028.000 |
|
|
|
21.10.1 | Trung cấp LLCT-HC (từ tháng 7/2015 - 6/2016) | Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn | 1 | 62 |
|
| 250.000.000 | 250.000.000 |
|
| Hội LHPN tỉnh |
|
21.10.2 | Trung cấp chuyên ngành Công tác xã hội | Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn | 1 | 55 |
|
| 380.228.000 |
| 380.228.000 |
| Hội LHPN tỉnh |
|
21.10.3 | Tập huấn chức năng nghiệp vụ chi hội trưởng phương pháp vận động tập hợp phụ nữ | Chi Hội Trưởng cơ sở | 2 | 200 | 5ngày/ 01 lớp | Quý II/2016 | 122.800.000 |
| 122.800.000 |
| Hội LHPN tỉnh |
|
21.11 | Hội Nông dân tỉnh |
| 1 | 80 |
|
| 30.000.000 |
| 30.000.000 |
|
|
|
21.11.1 | Lớp Bồi dưỡng Chuyên đề pháp luật | Hội viên ND, TV CLB pháp luật | 1 | 80 | 3 | Quý III | 30.000.000 |
| 30.000.000 |
| Hội Nông dân tỉnh |
|
21.12 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh |
| 1 | 100 |
|
| 32.000.000 |
| 32.000.000 |
|
|
|
21.12.1 | Tập huấn cán bộ cơ sở Hội | Cán bộ Hội CCB cơ sở | 1 | 100 | 4 | Quý II/2016 | 32.000.000 |
| 32.000.000 |
| Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
21.13 | Ban Nội chính |
| 1 | 200 |
|
| 18.200.000 |
| 18.200.000 |
|
|
|
21.13.1 | Lớp Tổ chức tập huấn nghiệp vụ về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng | + Đại diện lãnh đạo các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh. + Chánh Văn phòng các cơ quan nội chính, như: Bộ Chỉ huy Quân sự, Công an, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự, Thanh tra, Sở Tư pháp, Đoàn Luật sư, Hội Luật gia. + Ban Chỉ đạo kiêm nhiệm về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng các huyện, thị, thành ủy. | 1 | 200 | 1 | Quý II/2016 | 18.200.000 |
| 18.200.000 |
| Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
21.14 | Ủy ban kiểm tra |
| 5 | 600 |
|
| 137.800.000 |
| 137.800.000 |
|
|
|
21.14.1 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề) | Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TP Vị Thanh, Đảng bộ huyện Vị Thủy, Đảng bộ Quân sự tỉnh, Đảng bộ Công an tỉnh, Đảng bộ Khối Doanh nghiệp tỉnh, Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh | 2 | 240 | 8 | Quý II/2016 | 61.000.000 |
| 61.000.000 |
| UBKT Tỉnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
21.14.2 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề) | Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ huyện Châu Thành và Đảng bộ huyện Châu Thành A | 1 | 120 | 4 | Quý II/2016 | 25.600.000 |
| 25.600.000 |
| UBKT Tỉnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
21.14.3 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề) | Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TX Ngã Bảy và Đảng bộ huyện Phụng Hiệp | 1 | 120 | 4 | Quý II/2016 | 25.600.000 |
| 25.600.000 |
| UBKT Tỉnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
21.14.4 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề) | Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TX Long Mỹ và Đảng bộ huyện Long Mỹ | 1 | 120 | 4 | Quý II/2016 | 25.600.000 |
| 25.600.000 |
| UBKT Tỉnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
21.15 | Hội chữ thập đỏ tỉnh |
| 2 | 320 |
|
| 89.505.000 |
| 89.505.000 |
|
|
|
21.15.1 | Công tác thanh niên tình nguyện viên | Các đội TTN, tình nguyện viên | 1 | 160 | 5 ngày | 02/2016 | 63.915.000 |
| 63.915.000 |
| Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
21.15.2 | Kỹ năng tuyên truyền vận động hiến máu | Cán bộ làm công tác CTĐ ở ấp, khu vực | 1 | 160 | 3 ngày | 01/2016 | 25.590.000 |
| 25.590.000 |
| Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
|
III | Vốn đối ứng địa phương (chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn) |
|
|
|
|
| 3.000.000.000 |
| 3.000.000.000 |
|
|
|
IV | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng khác |
|
|
|
|
| 1.178.390.000 |
| 1.178.390.000 |
|
|
|
V | Kinh phí hỗ trợ thưởng có bằng, thu hút |
|
|
|
|
| 3.100.000.000 |
| 3.100.000.000 |
|
|
|
| Tổng kinh phí thực hiện năm 2016: | 27.986.000.000 | 7.618.589.000 | 20.367.411.000 | 1.486.171.000 |
|
|
- 1 Quyết định 1323/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thành phố Hải Phòng năm 2016
- 2 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 679/QĐ-UBND-HC năm 2016 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016–2020 và định hướng đến năm 2025
- 4 Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2016 cho sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh
- 5 Bộ Luật lao động 2012
- 6 Thông tư 07/2011/TT-BYT hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện do Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư 03/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Luật viên chức 2010
- 9 Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 10 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 11 Luật cán bộ, công chức 2008
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 1 Quyết định 679/QĐ-UBND-HC năm 2016 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016–2020 và định hướng đến năm 2025
- 2 Quyết định 1323/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thành phố Hải Phòng năm 2016
- 3 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành