CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1865/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 331/TTr-CP ngày 11/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HONGKONG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-CTN ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Đo Tu Thanh (To Yee Man), sinh ngày 20/4/1960 tại Sông Bé
Hiện trú tại: Flat 1819/F Ngau Tau, Kok Kow Loon
Giới tính: Nữ
2. Bùi A Huu (Pooi Sai Yau), sinh ngày 20/9/1960 tại Sông Mao
Hiện trú tại: Flat 1819/F Ngau Tau, Kok Kow Loon
Giới tính: Nam
3. Chương Quốc Việt, sinh ngày 21/5/1965 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Rm 818 Shek Kai Hse, Shek Lei, 2 Est Kwai Chung, NT
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 24/10/1972 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 6F 38F Kwei Lin street, Sham Shui Po, Kow Loon
Giới tính: Nữ
5. Đinh Thị Thảo, sinh ngày 17/8/1978 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Tin Shui Wai, Tin Yat Est, Yat Yeung house, Flat 2909
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Ngọc Thúy, sinh ngày 28/11/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 26H, 8 tower, Metro city II, Tseung Kwan O
Giới tính: Nữ
7. Lê Thị Mỏng, sinh ngày 21/5/1974 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Tsz Wan Shan Tsz Lak Est. Lok on house, Flat 1115/11/F
Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 15/4/1966 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Shek Wai Kok Estate, Shek Kuk house, Rm 329 Tsuen Wan
Giới tính: Nữ
9. Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 09/5/1972 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Lai Kok Estate, Lai Huen house, 810 KLN, Sham Shui Po
Giới tính: Nữ
10. Phún Sổi Vằn, sinh ngày 14/3/1962 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Flat A, 2/F Hui Sing Building phase 1, 143 Second street
Giới tính: Nữ
11. Lâm Viễn Linh, sinh ngày 15/7/1963 tại Phú Bổn, Gia Lai
Hiện trú tại: Flat 1626 Cheung Tung house, Tung Tau Estate Wong Tai Sin Kow Loon
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 09/5/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room B, 1/F, 12 Tai Po road, Tak On bld, Sham Shui Po, KLN
Giới tính: Nữ
13. Lưu Thị Thuần, sinh ngày 06/02/1981 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 5/F Kwong Wo Building, 82 Oak street, Kow Loon
Giới tính: Nữ
14. Phạm Thanh Tùng, sinh ngày 28/6/1989 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Flat 328, Lueng Shui house, Lueng King, Tuen Mun
Giới tính: Nam
15. Phạm Thị Dịu, sinh ngày 09/12/1981 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Rm 2919 Xung Yuen house, Chuk Yuen North Est, Wong Tai Sin, KL
Giới tính: Nữ
16. Phạm Lệ Hoa, sinh ngày 28/01/1973 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 807 Lai Yuen Hse, Shuk Yuen South Est, Wong Tai Sin
Giới tính: Nữ
17. Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 22/12/1977 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Rm 1815 Lung Yat Hse, Wong Tai Sin Est, Wong Tai Sin, KLN
Giới tính: Nữ
18. Vương Quế Cường, sinh ngày 15/7/1965 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat 16A, 4/F Blk A, Hung Yu Mansion, 174-188 Un Chau street, Sham Shui Po, Kow Loon
Giới tính: Nam
19. Phạm Kiều Mỹ Lệ Thu, sinh ngày 01/5/1973 tại Quảng Ngãi
Hiện trú tại: Flat B, 29F, Block 35 city One, Sha Tih.
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 2003/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1911/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1912/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1913/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1864/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1866/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1867/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 9 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 10 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 2003/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1911/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1912/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1913/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1864/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1866/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1867/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành