ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 534/TTr-SNN ngày 23 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I. LĨNH VỰC THÚ Y |
| |||
01 | 1.002338.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Trong 01 ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc |
02 | 2.000873.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Trong 01 ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc |
03 | 1.001094.000.00.00.H04 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Trong 01 ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||
01 | 1.003593.000.00.00.H04 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Trong 02 ngày làm việc | Trong 02 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
01 | 1.003486.000.00.00.H04 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Trong 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
02 | 1.003524.000.00.00.H04 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Trong 01 ngày làm việc | Trong 01 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.002338.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 01 giờ | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 giờ làm việc (tương đương 01 ngày làm việc). | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 2.000873.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 01 giờ | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 giờ làm việc (tương đương 01 ngày làm việc). | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc |
3. Quy trình: 1.001094.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 01 giờ | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch đế trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 01 ngày làm việc (tương đương 08 giờ làm việc). | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Cán bộ tiếp nhận tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được Kiểm dịch viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Kiểm dịch viên động vật | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận kiểm dịch đã được ký |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Trạm kiểm dịch động vật thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc. |
4. Quy trình: 1.003593.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm tra thực tế tại tàu cá | Cán bộ tại Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão | 08 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) và biên bản kiểm tra, được chuyển đến lãnh đạo Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư lưu trữ, đóng dấu | Giám đốc Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định) được chuyển đến Bộ phận Văn thư. |
Bước 4 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tại Ban quản lý Cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão | 02 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 16 giờ làm việc (tương đương 02 ngày làm việc) |
5. Quy trình: 1.003486.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp kiểm tra chặt | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 04 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, ký tắt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục | Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư đóng dấu | Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận Văn thư. |
Bước 6 | Cập nhật, đóng dấu chuyển kết quả cho cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản lưu trữ | Bộ phận Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 0,5 ngày | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc | ||||
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
* Trường hợp kiểm tra thông thường | ||||
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và phân công chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Chế biến, thương mại nông sản |
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng | Cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, ký tắt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục | Trưởng phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư đóng dấu | Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận Văn thư. |
Bước 6 | Cập nhật, đóng dấu chuyển kết quả cho cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản lưu trữ | Bộ phận Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ phòng Chế biến, Thương mại nông sản | 02 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 24 giờ làm việc (tương đương 03 ngày làm việc). |
6. Quy trình: 1.003524.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện việc kiểm tra thực tế chất lượng sản phẩm | Cán bộ tiếp nhận tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định) và biên bản kiểm tra, được chuyển đến lãnh đạo Chi cục |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư lưu trữ, đóng dấu | Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 01 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được lãnh đạo ký duyệt; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận Văn thư. |
Bước 4 | Cập nhật, đóng dấu chuyển kết quả cho cán bộ thực hiện việc kiểm dịch để trả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC) |
Bước 5 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính | Cán bộ tiếp nhận tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 giờ làm việc (tương đương 01 ngày làm việc). |
Tổng số: 06 Quy trình nội bộ./.
- 1 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre