Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1871/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Công văn số 1334/BTC-HCSN ngày 05/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021;

Căn cứ Công văn số 3515/BTC-HCSN ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 2);

Căn cứ Công văn số 5701/BTC-HCSN ngày 01/6/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 3);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021

 (Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BGDĐT ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Ngoại thương

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Trường Đại học Thương mại

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Trường Đại học Luật TP.HCM

Trường Đại học Mở Hà Nội

Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN

Báo Giáo dục Thời đại

Trường Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Tây Bắc

Trường Đại học Tây nguyên

Trường Đại học Đà lạt

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ

1

Dự toán thu NSNN năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng thu phí

2.950,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số phí nộp NSNN

1.480,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng dự toán chi NSNN năm 2021

5.451.145,0

3.465,0

6.007,0

5.582,0

8.997,0

3.620,0

4.738,0

24.137,0

8.122,0

1.827,0

3.080,0

7.745,0

10.082,0

354.778,0

51.259,8

63.394,0

51.768,0

17.388,5

35.776,0

30.747,0

41,843,0

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

5.118.675,0

925,0

5.507,0

3.317,0

4.313,0

1.482,0

3.132,0

8.366,0

3.743,0

1.499,0

2.150,0

7.745,0

6.582,0

346.038,0

49.300,8

62.009,0

51.074,0

16.974,0

35.288,0

30.504,0

40.818,0

2.1.1

Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

1,694.040,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.500,0

44.500,0

40.500,0

11.500,0

20.000,0

18.000,0

31.000,0

 

Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên

6.310,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 130

165

150

40

70

65

115

2.1.2

Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị

323.960,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

 

 

 

2.1.3

Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg

202.000,0

 

3.450,0

 

 

 

 

 

 

 

 

7.745,0

 

10.295,0

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT

50.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

100.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.582,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.6

Kinh phí thẩm định sách giáo khoa

40.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS

45.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.8

Kinh phí cấp bù học phí sư phạm

413.996,0

 

 

 

 

 

 

845,0

828,0

 

 

 

 

11.981,0

9.697,0

10.832,0

7.871,0

 

14.957,0

12.504,0

8.954,0

2.1.9

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

142.519,0

622,0

701,0

2.687,0

3.291,0

1.389,0

1.943,0

4.511,0

2.666,0

1.369,0

1.621,0

 

 

15.146,0

1.250,0

4.300,0

1.734,0

434,0

-

-

631,0

2.1.10

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

51.661,0

303,0

313,0

258,0

1.022,0

93,0

1.189,0

1.446,0

249,0

130,0

529,0

 

 

856,0

1.172,0

2.377,0

681,0

40,0

152,0

-

233,0

2.1.11

Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg

4.373,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.128,0

 

288,0

 

157,0

 

 

2.1.12

Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

22

 

 

2.1.13

Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)

74.444,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.14

Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài

562.627,0

 

1.043,0

372,0

-

-

 

1.564,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng

19.150,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định

491.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg

46.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện Hiệp định vào Việt Nam

4.881,0

 

1.043,0

372,0

 

 

 

1.564,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg

796,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.15

Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg

13.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.16

Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN

3.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.17

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo quyết định số 33/QĐ-TTg

22.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.18

Vốn đối ứng các dự án ODA

60.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.19

Vốn nước ngoài các dự án ODA

1.244.750,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

307.760,0

 

 

 

 

 

 

 

2.1.20

Vốn viện trợ nước ngoài

41.620,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.21

Kinh phí tinh giản biên chế

2.400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

483,8

 

 

 

 

 

 

2.1.22

Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng

20.685,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.23

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

4.600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi các hoạt động kinh tế

1.900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.750,0

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3.500,0

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

210.630,0

2.540,0

500,0

2.265,0

4.384,0

2.138,0

1.606,0

15.421,0

4.379,0

328,0

930,0

-

-

8.740,0

1.959,0

1.385,0

694,0

414,5

488,0

243,0

625,0

2.5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

5.330,0

-

-

-

300,0

.

-

350,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

400,0

2.5.1

Vốn trong nước

4.330,0

 

 

 

300,0

 

 

350,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

2.5.2

Vốn nước ngoài

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị các tổ chức chính trị-xã hội, ...

109.860,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Tự chủ

91.807,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Không tự chủ

18.053,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung

Trường Đại học Kiên Giang

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Xây dựng

Trường Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Đai học Thái Nguyên

Đại học Huế

Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm

Trường Đại học Sự phạm Hà Nội

Trường Đại học Vinh

Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Trường Đại học Đồng Tháp

Trường Cao đẳng Sư phạm TW

Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang

Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM

1

Dự toán thu NSNN năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số phí nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng dự toán chi NSNN năm 2021

20.913,0

58.658,0

23.379,0

66.182,0

67.968,5

52.569,0

366.364,0

330.854,5

205.830,0

219.332,0

4.920,0

117.223,0

155.701,5

82.254,0

225.231,0

32.581,0

69.361,0

73.178,0

20.203,0

32.134,0

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

20.480,0

56.722,0

21.870,0

59.787,0

61.798,0

43.344,0

354.883,0

314.122,0

197.917,0

212.811,0

4.920,0

115.382,0

150.039,0

77.628,0

221.991,0

31.843,0

66.127,0

73.078,0

20.093,0

32.006,0

2.1.1

Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

19.000,0

52.500,0

20.000,0

57.500,0

59.000,0

42.000,0

201.040,0

190.500,0

125.000,0

92.580,0

4.920,0

47.000,0

83.500,0

49.000,0

83.000,0

31.000,0

50.775,0

35.000,0

12.500,0

17.500,0

 

Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên

70

195

75

215

218

155

796

705

463

343

18

174

309

181

307

115

185

130

46

65

2.1.2

Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị

 

 

 

 

 

 

13.960,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

15.760.0

11.400,0

7.000,0

12.340,0

 

 

11.185,0

 

15.370,0

 

 

 

 

 

2.1.4

Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370,0

 

 

2.1.6

Kinh phí thẩm định sách giáo khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.8

Kinh phí cấp bù học phí sư phạm

-

798,0

 

 

 

 

29.534,0

30.766,0

22.271,0

60.089,0

 

36.439,0

22.990,0

19.145,0

59.100,0

-

15.000,0

18.500,0

7.095,0

13.800,0

2.1.9

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

1.264,0

2.700,0

1.288,0

2.038,0

2.526,0

1.102,0

45.015,0

20.900,0

9.262,0

359,0

 

218,0

3.664,0

6.198,0

605,0

781,0

242,0

-

-

14,0

2.1.10

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

216,0

706,0

582,0

249,0

216,0

242,0

18.642,0

4.795,0

4.654,0

1.513,0

 

665,0

3.490,0

3.285,0

196,0

46,0

79,0

208,0

413,0

199,0

2.1.11

Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg

 

 

 

 

56,0

 

 

2.371,0

 

 

 

 

 

 

30,0

16,0

31,0

 

85,0

193,0

2.1.12

Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

 

18,0

 

 

 

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.13

Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.14

Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài

-

-

-

-

-

-

1.902,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện Hiệp định vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

1.902,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.15

Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

1.200,0

530,0

 

2.170,0

 

 

 

 

 

2.1.16

Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.17

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

19.000,0

 

300,0

2.1.18

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

250,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.19

Vốn nước ngoài các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

28.590,0

53.140,0

29.730,0

42.940,0

 

29.860,0

24.680,0

 

61.520,0

 

 

 

 

 

2.1.20

Vốn viện trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.21

Kính phí tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.22

Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.23

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

300,0

-

-

500,0

 

-

450,0

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

433,0

1.936,0

1.509,0

5.995,0

6.170,5

9.225,0

10.831,0

16.732,5

7.913,0

5.221,0

 

1.841,0

5.212,5

4.626,0

3.040,0

738,0

3.234,0

100,0

110,0

128,0

2.5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

400,0

-

-

300,0

-

-

800,0

-

-

-

-

200,0

-

-

-

-

-

2.5.1

Vốn trong nước

 

 

 

400,0

 

 

300,0

 

 

800,0

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

2.5.2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi hoạt động của các quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Không tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


STT

Nội dung

Trường Đại học Việt Đức

Học viện Quản lý giáo dục

Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP.HCM

Tạp chí giáo dục

TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN

Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực

Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam

Phân viện Puskin

Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế

Trường Dự bị Đại học Dâ n tộc TW

Trường Dự bi Đại học Dân tộc Sầm Sơn

Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang

Trường Dự bị Đại học TP HCM

Trường Hữu nghị 80

Trường Hữu nghị T78

Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

Trung tâm truyền thông

Viện Khoa học Giáo dục VN

Viện nghiên cứu cao cấp về Toán

Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020

Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT)

1

Dự toán thu NSNN năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số phí nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng dự toán chi NSNN năm 2021

129.366,0

55.192,0

10.868,0

950,0

950,0

850,0

2.500,0

475,0

7.500,0

25.315,0

22.743,0

14.632,0

13.051,0

37.602,0

32.413,0

52.995,4

6.000,0

21.002,0

16.000,0

49.755,0

470.030,0

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

128.276,0

54.672,0

10.500,0

950,0

950,0

850,0

2.500,0

475,0

7.500,0

25.315,0

22.743,0

14.632,0

13.051,0

37.602,0

32.413,0

52.995,4

6.000,0

1.000,0

-

49.755,0

447.030,0

2.1.1

Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

55.000,0

19.500,0

10.500,0

950,0

950,0

850,0

2.500,0

475,0

2.500,0

14.000,0

19.000,0

11.500,0

9.500,0

24.200,0

17.500,0

27.500,0

1.000,0

 

 

2.300,0

 

 

Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên

204

72

39

4

4

4

9

2

9

52

70

43

35

90

65

102

6

 

 

 

 

2.1.2

Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.000,0

2.1.3

Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,455,0

60.000,0

2.1.4

Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

1.000,0

 

 

 

2.1.6

Kinh phí thẩm định sách giáo khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000,0

2.1.8

Kinh phí cấp bù học phí sư phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.9

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

30,0

18,0

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.10

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

56,0

166,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.11

Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg

 

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.12

Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,0

75,0

 

 

66,0

 

736,0

 

 

 

 

 

2.1.13

Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.242,0

3.668,0

3.132,0

3.551,0

13.336,0

14.913,0

24.602,0

 

 

 

 

 

2.1.14

Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện Hiệp định vào Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.15

Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.16

Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.17

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.18

Vốn đối ứng các dự án ODA

3.250,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

2.1.19

Vốn nước ngoài các dự án ODA

69.940,0

34.970,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.20

Vốn viện trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.130,0

2.1.21

Kinh phí tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157,4

 

 

 

 

 

2.1.22

Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.23

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

1.090,0

520,0

368,0

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

18.602,0

16.000,0

-

23.000,0

2.5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.400,0

-

-

-

2.5.1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400,0

 

 

 

2.5.2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi hoạt động của các quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.1

Tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Không tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

STT

Nội dung

Văn phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020

Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cục Quản lý chất lượng

Văn phòng Cục QLCL

TT Khảo thí quốc gia

TT Công nhận văn bằng

Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD

Cục Công nghệ thông tin

Cục Hợp tác quốc tế

Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL

Hội đồng Giáo sư nhà nước

Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH Việt Đức (cấp Bộ)

Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II

Dự án Hỗ trợ đổi mới GDPT (RGEP)

Chương trình Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo viên và cán bộ QLCSGD phổ thông (ETEP)

Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH

Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2

Ghi chú

1

Dự toán thu NSNN năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng thu phí

 

 

 

2.950,0

 

 

2.950,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Số phí nộp NSNN

 

 

 

1.480,0

 

 

1.480,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng dự toán chi NSNN năm 2021

2.000,0

245.019,8

12.559,0

57.582,0

39.582,0

18.000,0

-

7.093,0

3.153,0

565.494,0

2.939,0

8.903,0

10.170,0

85.100,0

3.500,0

32.570,0

2.150,0

483.530,0

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

-

146.907,8

6.140,0

51.220,0

33.220,0

18.000,0

-

2.270,0

480,0

558.636,0

2.200,0

6.984,0

10.170,0

85.100,0

3.500,0

32.570,0

2.150,0

483.530,0

 

2.1.1

Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT

 

2.800,0

5.000,0

42.200,0

24.200,0

18.000,0

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

 

65.264,0

1.140,0

8.820,0

8.820,0

 

 

1.270,0

480,0

890,0

2.200,0

6.984,0

 

 

 

 

 

 

 

2.1.6

Kinh phí thẩm định sách giáo khoa

 

40.000,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.7

Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.8

Kinh phí cấp bù học phí sư phạm

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.9

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.10

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.11

Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.12

Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.13

Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác)

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.14

Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài

-

-

-

-

-

-

-

-

 

557.746,0

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng

 

 

 

-

 

 

 

 

 

19.150,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định

 

 

 

-

 

 

 

 

 

491.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg

 

 

 

-

 

 

 

 

 

46.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện Hiệp định vào Việt Nam

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg

 

 

 

-

 

 

 

 

 

796,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.15

Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg

 

8.100,0

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.16

Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN

 

3.500,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.17

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg

 

 

 

200,0

200,0

 

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.18

Vốn đối ứng các dự án ODA

-

200,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

9.780,0

7.320,0

3.500,0

3.700,0

2.150,0

28.950,0

 

2.1.19

Vốn nước ngoài các dự án ODA

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

390,0

77.780,0

 

28.870,0

 

454.580,0

 

2.1.20

Vốn viện trợ nước ngoài

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.21

Kính phí tinh giản biên chế

 

1.758,8

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.22

Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng

 

20.685,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.23

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

 

4.600,0

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.900,0

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

2.000,0

14.965,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

1.180,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.5.1

Vốn trong nước

 

180,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2

Vốn nước ngoài

 

1.000,0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi hoạt động của các quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,...

-

80.067,0

6.419,0

6.362,0

6.362,0

-

-

4.823,0

2.673,0

6.858,0

739,0

1.919,0

-

-

-

-

-

-

 

2.6.1

Tự chủ

 

63.756,0

5.519,0

5.820,0

5.820,0

 

 

4.523,0

2.673,0

6.858,0

739,0

1.919,0

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Không tự chủ

 

16.311,0

900,0

542,0

542,0

 

 

300,0