Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1871/QĐ-BNN-CB  

Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI THỦ TỤC XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 23/2010/TT-BCT ngày 20/5/2010 của Bộ Công thương quy định việc nhập khẩu muối;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời thủ tục xác nhận chất lượng muối nhập khẩu thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các biểu mẫu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31/12/2010.

Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quy trình này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để báo cáo);
- Bộ Công thương, Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (để phối hợp);
- Website VP Bộ, Cục Chế biến TMNLTS và NM;
- Lưu: VT, CB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI THỦ TỤC XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Điều 1. Chất lượng muối nhập khẩu

Muối nhập khẩu được cấp giấy xác nhận đạt chất lượng muối nhập khẩu phải đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 23/2010/TT-BCT ngày 20/5/2010 của Bộ Công thương về quy định việc nhập khẩu muối. Đối với muối dùng cho ăn trực tiếp, công nghiệp thực phẩm, y tế, phải đáp ứng thêm chỉ tiêu kỹ thuật về hàm lượng chất phụ gia thực phẩm, chất nhiễm bẩn theo quy định tại TCVN 3974:2007 .

Điều 2. Trình tự, thủ tục cấp giấy xác nhận

1. Thương nhân nhập khẩu muối được hướng dẫn và tư vấn về các yêu cầu để làm thủ tục đăng ký xác nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu và nhận mẫu hồ sơ tại Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối (địa chỉ số 10 Nguyễn Công Hoan, thành phố Hà Nội).

2. Thương nhân lấy mẫu lô hàng muối nhập khẩu (có xác nhận của Hải quan) đưa đi phân tích kiểm tra chất lượng tại một (01) trong ba (03) Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng (thuộc Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng) gồm:

a) Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (địa chỉ số 8 phố Hoàng Quốc Việt, thành phố Hà Nội);

b) Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (địa chỉ số 2 phố Ngô Quyền, thành phố Đà Nẵng);

c) Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 (địa chỉ số 49 phố Pasteur Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh).

Việc phân tích kiểm tra chất lượng dựa trên các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu cần phân tích đối với mẫu muối của lô hàng nhập khẩu được quy định tại Mẫu 3 ban hành kèm theo Quy định này.

3. Thương nhân nhập khẩu muối nộp hồ sơ xin xác nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu quy định tại Điều 3 Quy định này tại Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối.

4. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối kiểm tra hồ sơ.

a) Nếu đầy đủ thì nhận hồ sơ và hẹn thời gian cấp giấy xác nhận;

b) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn để thương nhân bổ sung.

5. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối lưu hồ sơ và cấp Giấy xác nhận chất lượng đối với lô hàng muối nhập khẩu cho Thương nhân, đồng thời gửi một (01) bản cho hải quan.

Điều 3. Thành phần, số lượng hồ sơ và thời gian giải quyết

1. Thành phần hồ sơ:

a) Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận chất lượng muối nhập khẩu (Mẫu 1);

b) Hồ sơ đăng ký xác nhận chất lượng muối nhập khẩu gồm:

- Bảng liệt kê các văn bản yêu cầu;

- Kết quả thử nghiệm chất lượng lô hàng muối nhập khẩu của Trung tâm tiêu chuẩn đo lường chất lượng mà Thương nhân đem đến phân tích;

- Mẫu muối của lô hàng nhập khẩu có xác nhận của Hải quan;

- Hợp đồng mua bán;

- Hóa đơn;

- Vận đơn;

- Bảng kê hàng nhập khẩu;

- Chứng nhận xuất xứ;

- Bản sao công chứng Giấy đăng ký kinh doanh.

2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

3. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký xác nhận chất lượng muối nhập khẩu Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối có trách nhiệm:

Nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy xác nhận chất lượng muối nhập khẩu cho thương nhân (Mẫu 2).     

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

MẪU 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

……., ngày …. tháng …. năm 200….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy xác nhận chất lượng muối nhập khẩu

Kính gửi: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

Cơ sở .......................................................... được thành lập ngày:...............................

Trụ sở tại: ......................................................................................................................

Điện thoại: .................................................... Fax: ........................................................

Giấy phép kinh doanh số…….. ngày cấp: ....... đơn vị cấp:...........................................

Loại hình sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................

Công suất sản xuất/năng lực phục vụ: .........................................................................

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy xác nhận chất lượng muối nhập khẩu.

Xin trân trọng cảm ơn.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

+ Kết quả thử nghiệm chất lượng lô hàng muối nhập khẩu của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

+ Mẫu muối có xác nhận Hải quan;

+ Hợp đồng mua bán

+ Hóa đơn

+ Vận đơn

+ Bảng kê hàng nhập khẩu

+ Chứng nhận xuất xứ

+ Bản sao công chứng Giấy đăng ký kinh doanh

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)

 

MẪU 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI
NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI
--------------

Số:             /CB-NM
Ngày:      /     /2010

 

GIẤY XÁC NHẬN ĐẠT CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

Thương nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Số hợp đồng:

 

Bến đến:

Thương nhân nhập khẩu:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Bến đi:

Mô tả hàng hóa:

Tên hàng hóa:

Ký hiệu mã:

Xuất xứ:

Số lượng:

 

Khối lượng:

Số vận đơn:

Ngày:

Giá trị:

Kết luận: LÔ HÀNG ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

Giấy xác nhận này chỉ có giá trị cho lô hàng có số đăng ký:

 

Nơi nhận:
- Thương nhân nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT, NM.

CỤC TRƯỞNG

 

MẪU 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-CB ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT YÊU CẦU CẦN PHÂN TÍCH ĐỐI VỚI MUỐI NHẬP KHẨU

TT

Tên các chỉ tiêu

I

Loại muối (mã HS)

II

Chỉ tiêu cảm quan

1

Màu sắc

2

Mùi vị

3

Dạng bên ngoài và cỡ hạt

III

Chỉ tiêu hóa lý

1

Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô

2

Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô

3

Hàm lượng ẩm tính theo %

4

Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô

 

- Ca++

 

- Mg++

 

- SO4-

5

Hàm lượng các ion, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng (Đối với muối dùng cho ăn trực tiếp, muối dùng cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm)

 

- Hg+

 

- Cd+

 

- As+

 

- Pb+

 

- Cu++

 

- KIO3