Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1872/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc Ban hành danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 628/TTr-SNV ngày 20 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La (có Danh mục hồ sơ, tài liệu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh và Giám đốc Trung tâm lưu trữ lịch sử chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(20b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

DANH MỤC

HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1872/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

TT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

A. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

1.

Tài liệu của cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động của HĐND các cấp

2.

Chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của HĐND

3.

Hồ sơ, tài liệu về các kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp

4.

Tài liệu tổng kết hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của HĐND các cấp

5.

Hồ sơ về bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp

6.

Tài liệu thống kê về đại biểu HĐND các cấp

7.

Tài liệu phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của HĐND các cấp

8.

Tập lưu Nghị quyết, Quyết định, các loại văn bản đi hằng năm thuộc phông lưu trữ của HĐND các cấp

9.

Tài liệu về phê chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức danh thuộc thẩm quyền của HĐND các cấp

10.

Hồ sơ giám sát, kết luận của Thường trực, các Ban của HĐND

11.

Sổ đăng ký văn bản đi, sổ ghi chép các kỳ họp đột xuất, thường niên của Thường trực HĐND các cấp

 

B. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN VÀ CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN

 

I. TỔNG HỢP

 

1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung

12.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội

13.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hằng năm

14.

Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về kinh tế, xã hội

15.

Hồ sơ, tài liệu hội nghị tổng kết công tác, hội nghị chuyên đề hằng năm, nhiều năm

16

Hồ sơ, hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương

17.

Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của UBND các cấp

18

Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật

19.

Hồ sơ các kỳ họp của UBND, Thường trực UBND cấp tỉnh, cấp huyện (thường kỳ, bất thường)

20.

Sổ tay công tác của Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố; sổ ghi biên bản các kỳ họp của UBND tỉnh, huyện, thành phố

 

2. Quy hoạch

21.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch

22.

Chương trình, báo cáo, kế hoạch công tác quy hoạch hằng năm, nhiều năm

23.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của tỉnh, huyện, thành phố

24.

Hồ sơ về xây dựng và tổ chức thực hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của tỉnh, huyện, thành phố được phê duyệt

25.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, huyện, thành phố

26.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (Công nghiệp, thương mại, du lịch..) trên địa bàn tỉnh, huyện, thành phố

27.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn

28.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch

 

3. Kế hoạch

29.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch

30.

Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

31.

Báo cáo công tác kế hoạch hằng năm, nhiều năm

32.

Quyết định của Trung ương, tỉnh giao, điều chỉnh chỉ tiêu, kế hoạch nhà nước hằng năm cho tỉnh, huyện, thành phố

33.

Hồ sơ tổng kết đánh giá việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của tỉnh, huyện, thành phố

34.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch

 

4. Đầu tư

35.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư

36.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư

37

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư dài hạn, hằng năm

38.

Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện đầu tư hàng năm, nhiều năm

39.

Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư

40.

Hồ sơ thực hiện và thẩm định, đấu thầu, phê duyệt các dự án, đề án, chương trình mục tiêu về đầu tư

41.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác đầu tư

 

5. Thống kê

42.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực thống kê

43.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê

44.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra hằng năm, nhiều năm

45.

Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản về xã hội học trên địa bàn tỉnh, huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt nghề nghiệp, tôn giáo..)

46.

Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động

47.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở.

48.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh

49.

Hồ sơ, Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê

50.

Báo cáo tổng hợp, phân tích, thống kê định kỳ hằng năm, nhiều năm

51.

Các loại biểu báo cáo, thống kê định kỳ, hằng năm, nhiều năm, đột xuất

 

6. Ngoại vụ, lễ tân

52.

Tài liệu của các cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác đối ngoại, lễ tân

53.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động đối ngoại hằng năm, nhiều năm

54.

Hồ sơ về các đoàn nước ngoài đến làm việc tại tỉnh, huyện, thành phố

55.

Hồ sơ, tài liệu về các hoạt động kết nghĩa giữa UBND tỉnh với các tỉnh, nước bạn

56.

Hồ sơ về công tác Việt kiều và hoạt động đối ngoại của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

57.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác ngoại vụ, lễ tân

 

II. NỘI VỤ

 

1. Xây dựng chính quyền, bầu cử

58.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử

59.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác địa giới hành chính, xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử hằng năm, nhiều năm

60

Hồ sơ về xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn

61

Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu HĐND các cấp

62.

Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử

 

2. Tài liệu địa giới hành chính

63.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý địa giới hành chính

64.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác quản lý địa giới hành chính hằng năm, nhiều năm

65.

Hồ sơ, tài liệu về đề án thành lập mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính

66.

Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn

67.

Hồ sơ, tài liệu về đặt tên, đổi tên xã, phường, thị trấn, đường, công trình công cộng

68.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, thành phố, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

69.

Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý địa giới hành chính

 

3. Tài liệu Biên giới

70.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác biên giới

71.

Báo cáo tình hình chính trị, trật tự đường biên hằng năm, nhiều năm

72.

Hồ sơ, tài liệu về cắm mốc biên giới

73.

Sơ đồ biên giới quốc gia của tỉnh, huyện, thành phố

74.

Tài liệu hoạt động liên quan đến đường biên

 

4. Tổ chức, cán bộ

75.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, quy định, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức, cán bộ

76.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy chế làm việc về công tác tổ chức, cán bộ

77.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, báo cáo chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hằng năm

78.

Hồ sơ việc thành lập, chia tách, sáp nhập, giải thể, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc

79

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

80

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

81.

Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ

82.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan

83.

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

84.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ

85.

Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hằng năm

86.

Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: Thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển nâng ngạch, định mức lao động; cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ..) thống kê số lượng, chất lượng.

87.

Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ

88.

Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo dạy nghề

89.

Sổ thống kê cán bộ, danh sách cán bộ lãnh đạo của các cơ quan, tổ chức

90.

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy của các ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc

91.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức, cán bộ

 

5. Lao động, tiền lương

92.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương

93.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hằng năm

94.

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

95.

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

96.

Hồ sơ xây dựng, thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động

97.

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hằng năm, nhiều năm

98.

Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng

99.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

100.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động tiền lương

 

6. Dân tộc - Tôn giáo

101.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc, tôn giáo

102.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo

103.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo, dự án về công tác dân tộc, tôn giáo dài hạn, hằng năm

104.

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện chính sách tôn giáo, tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào của công dân ở địa phương

105.

Hồ sơ về thành lập hội, trường, lớp của tôn giáo

106.

Hồ sơ, tài liệu các vụ việc nghiêm trọng về dân tộc, tôn giáo

107.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội chuyên đề về công tác dân tộc, tôn giáo

 

7. Thi đua, khen thưởng

108.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng

109.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

110.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hằng năm

111.

Hồ sơ, tài liệu về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân

112.

Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng thành tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến...)

113.

Khen thưởng thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua...

114.

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

115.

Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng

116.

Các sổ vàng khen thưởng

 

8. Tài liệu về công tác văn thư, lưu trữ

117.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ

118.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định hướng dẫn công tác văn thư, lưu trữ

119.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác văn thư, lưu trữ hằng năm, nhiều năm

120.

Hồ sơ về lập, ban hành danh mục bí mật nhà nước

121.

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản Quy phạm pháp luật, Chỉ thị, Quyết định, Quy chế, Hướng dẫn (đi)

122.

Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của huyện, thành phố (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình, tranh triển lãm)

123.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn thư, lưu trữ hằng năm

 

9. Cải cách hành chính

124.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác cải cách hành chính

125.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính dài hạn, hằng năm

126.

Đề án Cải cách hành chính của tỉnh, huyện, thành phố

127.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính

 

III. TÀI LIỆU THI HÀNH PHÁP LUẬT

 

1. Thanh tra

128.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thanh tra

129.

Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế/quy định hướng dẫn về thanh tra và giải quyết về khiếu nại, tố cáo

130.

Chương trình, kế hoạch về công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hằng năm

131.

Báo cáo tổng kết, dài hạn, hằng năm về công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

132.

Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng

133.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

2. Tư pháp

134.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác tư pháp

135.

Chương trình kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp, thi hành pháp luật dài hạn, hằng năm

136.

Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật hằng năm

137.

Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật

138.

Hồ sơ, tài liệu về công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự

139.

Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng

140.

Hồ sơ quản lý công tác tư pháp, hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố nước ngoài; xin nuôi con nuôi hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài, xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam)

141.

Hồ sơ quản lý công tác hộ tịch (bổ sung, cải chính, đăng ký hộ tịch)

142.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp, hộ tịch

 

3. Tòa án

143.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân tỉnh, huyện, thành phố

144.

Báo cáo của tòa án nhân dân tỉnh, huyện, thành phố về các vụ việc điển hình

145.

Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực

 

4. Kiểm sát

146.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của kiểm sát nhân dân tỉnh, huyện, thành phố

147.

Báo cáo của kiểm sát nhân dân về các vụ điển hình

 

IV. QUỐC PHÒNG - AN NINH TRẬT TỰ

 

1. Quốc phòng

148.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng

149.

Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng hằng năm, nhiều năm

150.

Hồ sơ, tài liệu về tuyển quân hằng năm

151.

Báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ban chỉ huy quân sự huyện, thành phố về công tác quân sự, quốc phòng

152.

Kế hoạch, báo cáo của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ban chỉ huy quân sự huyện, thành phố về công tác quân sự hằng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng)

153.

Hồ sơ về thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương quân đội

154.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự quốc phòng

 

2. An ninh trật tự

155.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo về bảo vệ bí mật nhà nước, an ninh trật tự, an toàn xã hội

156.

Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội dài hạn, hằng năm

157.

Văn bản hướng dẫn của tỉnh về bảo vệ bí mật nhà nước

158.

Văn bản hướng dẫn của tỉnh về công tác phòng cháy, chữa cháy

159.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác an ninh, trật tự

 

V. KINH TẾ

 

1. Tài chính ngân sách

160.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân sách

161.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách dài hạn, hằng năm

162.

Hồ sơ giao dự toán thu, chi ngân sách hằng năm

163.

Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách nhà nước

164.

Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách

165.

Báo cáo tài chính hằng năm của các sở, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh; các phòng, ban, xã, phường, thị trấn thuộc huyện

166.

Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hằng năm

167.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hằng năm

 

2. Vốn, kinh phí

168.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí

169.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo hằng năm, nhiều năm thực hiện cấp phát vốn đầu tư

170.

Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hằng năm của các sở, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh; các phòng, ban, xã, phường, thị trấn thuộc huyện

171.

Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư

172.

Hồ sơ hội nghị tổng kết và công tác sử dụng kinh phí và vốn hằng năm

 

3. Quản lý công sản

173.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản

174.

Báo cáo về công tác quản lý công sản hằng năm

175.

Hồ sơ, tài liệu, về quản lý công sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc..)

176.

Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu về tài sản công

177.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản

 

4. Kiểm toán

178.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán

179.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán

180.

Báo cáo của các sở, ban, ngành, doanh nghiệp thuộc tỉnh; Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện về công tác kiểm toán

181.

Hồ sơ kiểm toán Nhà nước

 

5. Vật giá

182.

Tài liệu của cơ quan cấp trên về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn

183.

Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả hằng năm, nhiều năm

 

6. Thuế

184.

Tài liệu của cơ quan cấp trên quy định về các mức thuế, phí, lệ phí

185.

Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hằng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh

186.

Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách hằng năm của ngành thuế

187.

Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hằng năm của ngành thuế

188.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuế

 

7. Quản lý thị trường

189.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường

190.

Kế hoạch, báo cáo tình hình quản lý thị trường hằng năm, nhiều năm

191.

Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường

 

8. Dự trữ quốc gia

192.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp việc thực hiện công tác dự trữ quốc gia

193.

Kế hoạch, báo cáo về công tác dự trữ hằng năm, nhiều năm

194.

Tài liệu về việc lập quỹ dự trữ theo quy định

195.

Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ dự trữ quốc gia

 

9. Tài chính doanh nghiệp

196.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp

197.

Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp hằng năm

198.

Hồ sơ về thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh

199.

Hồ sơ về tài liệu giải thể, phá sản doanh nghiệp

200

Hồ sơ, tài liệu về cổ phần hóa doanh nghiệp

201.

Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh, huyện,

thành phố

 

10. Thương mại - dịch vụ - du lịch

202.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch

203.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ, du lịch

204.

Tài liệu về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ, du lịch (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ..)

205.

Chương trình, kế hoạch, đề án, báo cáo tổng kết hoạt động thương mại, dịch vụ, du lịch dài hạn, hằng năm

206.

Hồ sơ quản lý, tổ chức các hội chợ, triển lãm thương mại

207.

Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch

208.

Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ

209.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ, du lịch

 

11. Ngân hàng - Kho bạc

210.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng, kho bạc

211.

Kế hoạch, báo cáo về tình hình hoạt động của các Ngân hàng, Kho bạc hằng năm, nhiều năm

212.

Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng

213.

Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ

214.

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng, kho bạc

 

12. Kinh tế đối ngoại

215.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại

216.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo hằng năm, nhiều năm về hoạt động kinh tế đối ngoại

217.

Tài liệu về việc đặt cơ quan đại diện thương mại nước ngoài

218.

Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với người nước ngoài

219.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại

 

13. Xuất, nhập khẩu

220.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu

221.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo hằng năm, nhiều năm về tình hình xuất nhập khẩu

222.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu

223.

Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu

 

Y TẾ - GIÁO DỤC

 

1. Giáo dục

224.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác Giáo dục và Đào tạo

225.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục

226.

Chương trình, kế hoạch, đề án quy hoạch, báo cáo tổng kết công tác giáo dục hằng năm, nhiều năm

227.

Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục

228.

Hồ sơ điều tra cơ bản về ngành giáo dục

229.

Hồ sơ về Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục

230.

Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng của ngành giáo dục

 

2. Y tế

231.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế

232.

Hồ sơ về xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác y tế

233.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế hằng năm, nhiều năm

234.

Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế

235.

Báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, giám định y khoa, kế hoạch hóa gia đình...)

236.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế

 

VII. VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

1. Văn hóa - Thông tin - Bưu chính

237.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa, thông tin, bưu chính

238.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác văn hóa, thông tin, bưu chính

239.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo các hoạt động văn hóa, thông tin, bưu chính: Hằng năm, nhiều năm

240.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển các nhà văn hóa

241.

Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa, thông tin

242.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa, thông tin bưu chính

 

2. Thể thao

243.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao

244.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về các hoạt động thể dục, thể thao

245.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết các hoạt động thể dục, thể thao: Dài hạn, hằng năm

246.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao

 

3. Lao động - Thương binh - xã hội

247.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác Lao động Thương binh - xã hội

248.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết, báo cáo chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh - xã hội

249.

Tài liệu bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh, huyện, thành phố

250.

Báo cáo hoạt động của các Trung tâm dạy nghề và dịch vụ việc làm

251.

Hồ sơ thống kê, điều tra cơ bản của ngành Lao động - Thương binh - xã hội

252.

Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách người có công cách mạng (bệnh binh, liệt sỹ, thương binh..)

253.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các quỹ (quỹ đền ơn đáp nghĩa, quỹ vì người nghèo..)

254.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác Lao động - Thương binh - xã hội

 

4. Dân số - Gia đình và trẻ em

255.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em

256.

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công tác dân số, gia đình và trẻ em

257.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác năm về Dân số, gia đình và Trẻ em

258.

Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và Trẻ sơ sinh trên địa bàn

259.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em

 

5. Bảo hiểm xã hội

260.

Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về công tác BHXH, BHYT, BHTN

261.

Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm hằng năm, dài hạn

262.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm

 

VIII. ĐÔ THỊ - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

1. Đô thị

 

a) Quản lý xây dựng cơ bản

263.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản

264.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản: Dài hạn, hằng năm

265.

Hồ sơ tài liệu quy hoạch xây dựng (tổng thể, chi tiết)

266.

Hồ sơ xây dựng các công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thành phố đầu tư: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị,vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

267.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản

 

b) Quản lý đô thị

268.

Tài liệu của UBND tỉnh chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch,...)

269.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị: Dài hạn, hằng năm

270.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị

271.

Hồ sơ, tài liệu về dự án đầu tư, phát triển đô thị

272.

Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị

273.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị

 

c) Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở

274.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở

275.

Báo cáo công tác quản lý sử dụng nhà ở, đất ở: Dài hạn, hằng năm

276.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở

277.

Hồ sơ, tài liệu về cấp, cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất

278.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà ở, đất ở

279.

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi nhà ở, đất ở

280.

Hồ sơ về việc thực hiện chính sách nhà ở

281.

Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa

282.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở

 

2. Tài nguyên - Môi trường

283.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý, bảo vệ, khai thác tài nguyên, môi trường

284.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường

285.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên, khoáng sản

286.

Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa

287.

Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường

288.

Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường

289.

Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

290.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường

291.

Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên

 

3. Tài nguyên đất

292.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về quản lý tài nguyên đất

293.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý sử dụng ruộng, đất: Hằng năm, nhiều năm

294.

Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất

295.

Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất

296.

Hồ sơ, tài liệu cho thuê, sử dụng quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức cá nhân

297.

Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai

298.

Hồ sơ giải quyết những vấn đề đất đai nghiêm trọng trên địa bàn

299.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai

 

4. Tài nguyên nước

300.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về quản lý tài nguyên nước

301.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước hằng năm, nhiều năm

302.

Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng quản lý, sử dụng tài nguyên nước

303.

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước

 

5. Khí tượng thủy văn

304.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn

305.

Báo cáo công tác khí tượng thủy văn trên địa bàn hằng năm, nhiều năm

 

IX. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

1. Khoa học công nghệ

306.

Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ

307.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ hằng năm, nhiều năm

308.

Hồ sơ Hội nghị khoa học do tỉnh, huyện, thành phố tổ chức, hoặc được cơ quan cấp trên giao cho tổ chức

309.

Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất

310.

Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học, công nghệ

311.

Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học do tỉnh, huyện, thành phố tổ chức (đề tài cấp Nhà nước)

312.

Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong tỉnh

313.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học, công nghệ

 

2. Công nghệ thông tin

314.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin

315.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin hằng năm, nhiều năm

316.

Chương trình, báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin của UBND tỉnh, huyện, thành phố và các sở, ban, ngành

317.

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin

 

X. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI

 

1. Nông nghiệp

318.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn

319.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp hằng năm, nhiều năm

320.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề nông nghiệp

321.

Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp

322.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp

323.

Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động trên lĩnh vực nông nghiệp

 

2. Chính sách phát triển nông thôn

324.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về chính sách phát triển nông thôn trong

325.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn hằng năm, nhiều năm

326.

Báo cáo chuyên đề về việc thực hiện thực hiện các chính sách phát triển nông thôn

327.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong tỉnh

328.

Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn

329.

Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương

330.

Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương

331.

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới

332.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư

333.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn

334.

Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn

 

3. Lâm nghiệp

335.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về Lâm nghiệp

336.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác lâm nghiệp hằng năm, nhiều năm

337.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp

338.

Báo cáo chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực lâm nghiệp

339.

Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng

340.

Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp

341.

Hồ sơ, tài liệu về cho thuê đất rừng gắn với việc phát triển kinh tế và phát triển rừng

342.

Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp

343.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp

 

3. Thủy sản

344.

Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản

345.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản hằng năm, nhiều năm

346.

Hồ sơ giải quyết những vấn đề về lĩnh vực thủy sản nghiêm trọng

347.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng các mô hình, chế biến; đề án quy hoạch và phát triển nguồn thủy sản

348.

Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản; sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm

349.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản

 

4. Thủy lợi

350.

Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi

351.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thủy lợi hằng năm, nhiều năm

352.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình; báo cáo chuyên đề; bản đồ quy hoạch về các vấn đề công tác thủy lợi

353.

Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng chống lụt bão điển hình

354.

Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều; sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi

355.

Hồ sơ về các vụ việc nghiêm trọng việc bảo vệ đê điều trên địa bàn

356.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi

357.

Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi

 

XI. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP

 

1. Công nghiệp

358.

Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp

359.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp hằng năm, nhiều năm

360.

Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp

361.

Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế

362.

Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập đầu tư; hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp

 

2. Tiểu - thủ công nghiệp

363.

Hồ sơ tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn (tổng thể, chi tiết)

364.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp hằng năm, nhiều năm

365.

Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp

366.

Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề, chế biến nông lâm thổ sản; khai thác sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng

367.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp

 

3. Điện

368.

Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực

369.

Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực hằng năm, nhiều năm

370.

Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện; báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện

371.

Hồ sơ về Hội nghị tổng kết công tác điện lực

 

XII. GIAO THÔNG VẬN TẢI

372.

Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải

373.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải hằng năm, nhiều năm

374.

Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải (tỉnh lộ, đường giao thông liên xã, liên xóm,...)

375.

Hồ sơ, tài liệu quy định về an toàn lộ giới

376.

Hồ sơ tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do tỉnh, huyện, thành phố quản lý

377.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông

 

XIII. TÀI LIỆU CỦA VĂN PHÒNG

 

1. Hành chính - Tổ chức

378.

Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm của Văn phòng UBND tỉnh, luyện, thành phố

379.

Tài liệu về quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh, huyện, thành phố

380.

Hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng UBND tỉnh thuộc diện UBND tỉnh, huyện, thành phố quản lý

381.

Tài liệu sưu tầm, ghi chép về lịch sử của tỉnh (kể cả tài liệu phim, ảnh, ghi âm ghi hình, tranh ảnh triển lãm)

382.

Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng do UBND tỉnh, huyện, thành phố triệu tập

 

2. Tài liệu thi đua, khen thưởng

383.

Quy định, quy chế của Văn phòng UBND tỉnh, huyện, thành phố về công tác thi đua, khen thưởng

384.

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân thuộc Văn phòng UBND tỉnh, huyện, thành phố về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

 

3. Tài liệu văn thư, lưu trữ

385.

Mục lục hồ sơ có giá trị bảo quản vĩnh viễn

386.

Các tập lưu: Văn bản Quy phạm pháp luật, Quyết định, Quy định, quy chế (đi) của Văn phòng UBND tỉnh, huyện, thành phố hằng năm

 

4. Tài liệu Quản trị - Tài vụ

387.

Quy chế, quy định về chế độ kế toán của Văn phòng

388.

Báo cáo tài chính của Văn phòng

389.

Báo cáo kiểm kê tài sản cố định

 

C. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG - ĐOÀN THỂ

 

1. Tài liệu Đảng

390.

Hồ sơ Đại hội

391.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

392.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

393.

Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ cơ quan UBND và các tổ chức, cơ sở Đảng trực thuộc

394.

Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

395.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ cơ quan thuộc UBND huyện, thành phố và các tổ chức trực thuộc

 

2. Tài liệu của Công đoàn

396.

Văn bản chỉ đạo trực tiếp của Công đoàn cấp trên

397.

Hồ sơ đại hội Công đoàn

398.

Chương trình, kế hoạch công tác của Công đoàn UBND hằng năm

399.

Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

400.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn UBND và các Công đoàn cơ sở

 

3. Tài liệu của Đoàn Thanh niên

401.

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của cấp trên về công tác Đoàn Thanh niên

402.

Chương trình, kế hoạch công tác của Đoàn Thanh niên hàng năm

403.

Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức

404.

Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên

405.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên