- 1 Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 116/TTr-SLĐTBXH ngày 16/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 36 (ba sáu) dịch vụ công trực tuyến thuộc lĩnh vực người có công, gồm:
- 06 (sáu) dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ lục I kèm theo);
- 30 (ba mươi) dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động- Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyên tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 20/9/2023 để cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).
STT | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH | CẤP THỰC HIỆN |
1. | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
2. | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
3. | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
4. | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
5. | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
6. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).
TT | TÊN DVC/TTHC | LĨNH VỰC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH | CẤP THỰC HIỆN |
1. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
2. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
3. | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
4. | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
5. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
6. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
7. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
8. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
9. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
10. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
11. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
12. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
13. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
14. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
15. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
16. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
17. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
18. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
19. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
20. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | Cấp tỉnh |
21. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 | Cấp tỉnh |
22. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | Cấp tỉnh |
23. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
24. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
25. | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
26. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
27. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | Cấp tỉnh |
28. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | Cấp tỉnh |
29. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Cấp huyện |
30. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | Cấp xã |
- 1 Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình