- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT, ngày 18/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022.
Bảng 2a (9 xã, thị trấn): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Long Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.375,14 | 92,06 | 938,99 | 2.030,49 | 2.019,89 | 1.744,14 | 2.166,06 | 1.721,04 | 1.410,66 | 1.389,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16.060,10 | 0,54 | 217,58 | 1.254,33 | 1.286,84 | 1.063,43 | 1.009,55 | 1.262,76 | 1.029,84 | 1.037,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16.060,10 | 0,54 | 217,58 | 1.254,33 | 1.286,84 | 1.063,43 | 1.009,55 | 1.262,76 | 1.029,84 | 1.037,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 228,13 | 1,08 | 51,54 | 6,37 | 20,45 | 32,21 | 48,07 | 6,02 | 7,58 | 17,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.943,03 | 90,11 | 669,39 | 769,59 | 709,96 | 648,48 | 1.081,47 | 448,31 | 362,53 | 330,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 138,58 | 0,33 | 0,48 | 0,20 | 2,64 | 0,02 | 26,97 | 3,95 | 9,04 | 3,64 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,29 |
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.689,90 | 75,86 | 262,65 | 306,97 | 321,72 | 269,72 | 448,67 | 285,07 | 260,91 | 241,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,34 |
|
|
| 33,34 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,61 | 1,34 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 48,25 | 1,17 | 3,86 | 14,56 | 2,03 | 0,97 | 1,18 | 1,05 | 0,72 | 0,98 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,02 | 1,30 | 1,49 | 7,06 | 4,48 | 3,75 | 0,47 | 0,82 | 0,89 | 0,54 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.676,29 | 25,42 | 78,46 | 116,72 | 102,68 | 105,63 | 147,10 | 130,53 | 86,74 | 100,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 884,09 | 13,74 | 39,43 | 63,42 | 66,36 | 60,13 | 82,82 | 69,21 | 47,47 | 54,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 629,11 | 0,53 | 19,09 | 35,31 | 24,31 | 41,17 | 53,96 | 53,74 | 29,07 | 39,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,76 |
| 0,77 |
| 0,16 |
| 0,22 | 0,24 |
| 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,41 | 3,00 | 5,22 | 0,33 | 0,16 | 0,09 | 0,31 | 0,19 | 0,07 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,16 | 2,49 | 5,45 | 5,56 | 1,77 | 2,08 | 2,10 | 1,48 | 0,77 | 3,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,39 | 0,20 |
|
|
|
|
| 1,15 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | 0,22 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,24 | 0,07 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,75 | 1,01 | 0,65 |
|
|
|
|
| 5,33 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,55 | 0,69 | 2,69 | 1,17 | 6,73 | 0,56 | 4,76 | 0,58 | 0,58 | 1,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 57,97 | 2,91 | 5,16 | 10,83 | 3,19 | 1,57 | 2,93 | 3,68 | 2,97 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,78 |
| 0,09 |
| 0,01 |
| 0,27 |
| 0,16 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 | 0,03 |
| 0,01 |
|
| 0,13 | 0,01 |
| 0,02 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,36 | 4,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.115,72 |
| 76,25 | 81,44 | 78,17 | 74,88 | 95,34 | 65,66 | 56,41 | 69,11 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,22 | 21,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,95 | 4,22 | 1,01 | 0,30 | 1,24 | 0,59 | 0,56 | 0,60 | 0,88 | 0,51 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,28 |
| 0,21 | 0,02 | 0,15 | 0,04 | 0,08 | 0,02 |
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.557,42 | 16,47 | 101,36 | 86,83 | 99,27 | 83,80 | 202,58 | 86,01 | 115,24 | 69,34 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,85 | 0,01 |
| 0,03 |
| 0,06 | 1,22 | 0,37 | 0,03 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 167,92 | 167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 16.060,10 | 0,54 | 217,58 | 1.254,33 | 1.286,84 | 1.063,43 | 1.009,55 | 1.262,76 | 1.029,84 | 1.037,52 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 167,92 | 167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 48,25 | 1,17 | 3,86 | 14,56 | 2,03 | 0,97 | 1,18 | 1,05 | 0,72 | 0,98 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 12.450,43 |
| 1.017,90 | 1.109,94 | 1.033,13 | 927,41 | 1.390,86 | 755,29 | 632,18 | 550,48 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.197,44 |
| 77,74 | 88,50 | 82,65 | 78,64 | 95,82 | 66,48 | 57,30 | 69,65 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Bảng 2b (8 xã): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.375,14 | 1.163,70 | 1.599,29 | 2.252,56 | 1.220,89 | 1.346,75 | 1.136,02 | 1.124,00 | 1.018,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16.060,10 | 880,91 | 1.246,13 | 1.807,52 | 771,17 | 782,66 | 742,18 | 843,78 | 823,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16.060,10 | 880,91 | 1.246,13 | 1.807,52 | 771,17 | 782,66 | 742,18 | 843,78 | 823,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 228,13 | 5,10 | 6,71 | 6,98 | 2,64 | 0,41 | 1,32 | 3,96 | 9,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.943,03 | 269,02 | 322,05 | 394,97 | 444,74 | 563,38 | 380,17 | 274,75 | 183,13 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 138,58 | 7,90 | 21,54 | 43,10 | 2,34 | 0,29 | 12,35 | 1,51 | 2,29 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,29 | 0,76 | 2,86 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.689,90 | 318,19 | 256,09 | 437,56 | 286,71 | 256,69 | 239,07 | 221,33 | 201,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,61 | 7,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 116,00 | 52,00 |
| 64,00 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 48,25 | 7,69 | 1,55 | 6,73 | 1,52 | 1,40 | 0,93 | 1,11 | 0,80 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,02 | 4,67 | 18,98 | 32,47 | 0,90 | 3,31 | 0,45 | 1,20 | 0,22 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.676,29 | 93,49 | 83,39 | 120,64 | 113,66 | 110,32 | 56,58 | 111,17 | 93,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 884,09 | 51,85 | 51,38 | 71,66 | 49,37 | 54,99 | 39,65 | 37,89 | 30,71 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 629,11 | 31,61 | 28,79 | 38,95 | 57,18 | 42,45 | 10,90 | 63,51 | 59,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,76 | 0,62 |
| 0,35 | 0,14 |
| 0,09 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,41 | 0,08 | 0,23 | 0,11 | 0,16 | 0,07 | 0,07 | 0,09 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 44,16 | 3,86 | 1,05 | 3,08 | 2,15 | 2,00 | 1,39 | 4,87 | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,39 |
| 0,06 |
| 0,98 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,20 | 0,35 | 0,17 | 0,20 | 0,50 | 5,58 | 0,63 | 0,15 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,24 | 0,02 |
| 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,75 |
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,55 | 0,77 | 0,01 | 1,74 | 0,95 | 1,62 | 0,25 | 2,37 | 0,07 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 57,97 | 4,05 | 1,61 | 4,54 | 2,22 | 3,60 | 2,81 | 1,53 | 2,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,29 | 0,07 |
|
|
| 0,77 |
| 0,20 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.115,72 | 71,92 | 62,71 | 89,69 | 60,67 | 66,99 | 58,25 | 43,86 | 64,37 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,95 | 1,52 | 0,96 | 0,88 | 0,72 | 0,95 | 1,88 | 1,66 | 0,49 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,28 | 0,23 | 0,14 |
| 0,18 | 0,17 | 0,03 |
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.557,42 | 77,54 | 88,31 | 122,69 | 109,00 | 73,52 | 120,85 | 62,10 | 42,52 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,85 | 1,22 | 0,06 | 0,41 | 0,05 | 0,03 | 0,10 | 0,22 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 16.060,10 | 880,91 | 1.246,13 | 1.807,52 | 771,17 | 782,66 | 742,18 | 843,78 | 823,36 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 116,00 | 52,00 |
| 64,00 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 167,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 48,25 | 7,69 | 1,55 | 6,73 | 1,52 | 1,40 | 0,93 | 1,11 | 0,80 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 12.450,43 | 518,92 | 581,61 | 881,88 | 768,28 | 811,91 | 637,69 | 461,15 | 371,82 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.197,44 | 76,59 | 81,69 | 122,16 | 61,57 | 70,29 | 58,70 | 45,06 | 64,59 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
Bảng 3a (9 xã, thi trấn): Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Long Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 144,88 | 4,79 | 5,64 | 8,00 | 1,22 | 3,00 |
| 0,85 | 0,97 | 7,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 123,82 |
| 1,31 | 7,71 |
|
|
| 0,40 | 0,28 | 6,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 123,82 |
| 1,31 | 7,71 |
|
|
| 0,40 | 0,28 | 6,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàn g năm khác | HNK | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,73 | 4,79 | 4,34 | 0,29 | 1,22 | 3,00 |
| 0,45 | 0,66 | 0,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,62 | 0,68 | 0,23 | 1,17 |
|
|
|
| 0,05 | 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 | 0,31 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,51 | 0,31 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| 0,05 | 0,03 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,66 | 0,38 |
| 1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3b (8 xã): Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 144,88 | 49,19 | 0,46 | 56,07 | 0,69 | 5,66 | 1,22 | 0,12 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 123,82 | 47,68 | 0,16 | 52,82 | 0,34 | 5,42 | 0,97 | 0,08 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 123,82 | 47,68 | 0,16 | 52,82 | 0,34 | 5,42 | 0,97 | 0,08 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,33 | 0,04 |
|
| 0,10 | 0,10 | 0,04 | 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,73 | 1,48 | 0,30 | 3,25 | 0,25 | 0,15 | 0,22 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,62 | 3,21 |
| 12,92 | 0,07 | 0,07 | 0,03 | 0,17 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,11 |
|
| 9,11 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 | 0,01 |
|
| 0,07 | 0,07 | 0,03 | 0,03 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,66 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,01 | 3,20 |
| 3,81 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
Bảng 4a (9 xã, thị trấn): Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Tam Bình | Xã Tường Lộc | Xã Mỹ Thạnh Trung | Xã Loan Mỹ | Xã Bình Ninh | Xã Ngãi Tứ | Xã Mỹ Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Long Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 207,16 | 6,74 | 6,97 | 15,78 | 6,08 | 4,31 | 1,76 | 2,15 | 2,25 | 8,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 152,27 | 0,25 | 2,01 | 14,69 | 0,68 | 0,70 | 0,70 | 1,10 | 0,96 | 7,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 152,27 | 0,25 | 2,01 | 14,69 | 0,68 | 0,70 | 0,70 | 1,10 | 0,96 | 7,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,38 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 51,48 | 6,49 | 4,94 | 1,09 | 5,40 | 3,61 | 1,06 | 1,05 | 1,26 | 1,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 69,71 | 1,00 | 3,00 | 4,47 | 7,48 | 11,64 | 1,41 | 2,40 | 2,00 | 3,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 69,71 | 1,00 | 3,00 | 4,47 | 7,48 | 11,64 | 1,41 | 2,40 | 2,00 | 3,56 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,29 | 1,18 |
| 0,08 | 0,44 | 0,26 | 0,69 |
|
|
|
Bảng 4b (8 xã): Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Song Phú | Xã Tân Phú | Xã Phú Thịnh | Xã Hòa Hiệp | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Lộc | Xã Hậu Lộc | Xã Tân Lộc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 207,16 | 57,71 | 9,23 | 67,73 | 2,22 | 7,94 | 2,50 | 1,60 | 3,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 152,27 | 52,27 | 3,38 | 57,99 | 1,02 | 6,10 | 1,65 | 0,76 | 0,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 152,27 | 52,27 | 3,38 | 57,99 | 1,02 | 6,10 | 1,65 | 0,76 | 0,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,38 | 0,04 |
|
| 0,12 | 0,10 | 0,04 | 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 51,48 | 4,16 | 5,85 | 9,74 | 1,08 | 1,75 | 0,82 | 0,80 | 1,24 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 3,03 | 1,25 |
|
|
|
|
|
| 1,78 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 69,71 | 3,10 | 3,22 | 2,20 | 2,08 | 3,79 | 3,12 | 5,32 | 9,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 69,71 | 3,10 | 3,22 | 2,20 | 2,08 | 3,79 | 3,12 | 5,32 | 9,92 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,29 | 0,26 | 0,23 | 0,14 | 0,18 | 0,01 | 0,07 | 0,76 | 0,01 |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Trong năm 2022, không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |