- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 141/TTr-SNN ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1883/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời gian thực hiện TTHC | Căn cứ pháp lý quy định sửa đổi, bổ sung TTHC | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Một phần | Toàn phần | |||||||
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.004427) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ | TTHC số thứ tự 54 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001796) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 63 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001795) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 60 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001793) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC + Thời hạn giải quyết | TTHC số thứ tự 55 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.004385) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Thời hạn giải quyết | TTHC số thứ tự 56 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001791) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC + Thời hạn giải quyết | TTHC số thứ tự 57 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Mã hồ sơ TTHC: 1.003880) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 61 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/1 1/2020 của UBND tỉnh |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.003870) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 62 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001426) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 58 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 2.001401) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ + Tên của TTHC | TTHC số thứ tự 59 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.003921) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ | TTHC số thứ tự 48 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã hồ sơ TTHC: 1.003893) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| x | + Cách thức nộp hồ sơ + Thành phần hồ sơ | TTHC số thứ tự 49 mục X phần I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hoá ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh