Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1888/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Sóc Trăng tại Công văn số 444a/CAT-PV01 ngày 28/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Giám đốc Công an tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC đối với các TTHC thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này đúng theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để báo cáo);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: HC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Chuyện

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

 

04 ngày làm việc

Không

Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu hộ, cứu nạn của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05/3/2018 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu hộ, cứu nạn của lực lượng phòng cháy và chữa cháy.

2

Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

 

04 ngày làm việc

Không

3

Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ

 

04 ngày làm việc

Không

II

Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

1

Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật

BCA-153765

04 ngày làm việc

Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ, số 14/2017/QH14;

- Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

- Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ;

- Thông tư 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy phép, Giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ;

- Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ, lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

2

Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật

BCA-153764

04 ngày làm việc

Không

3

Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ

BCA-153761

03 ngày làm việc

10.000 đồng/ khẩu/chiếc

4

Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ

BCA-153760

03 ngày làm việc

100.000 đồng/giấy

5

Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ

BCA-153754

08 ngày làm việc

10.000 đồng/ khẩu/chiếc

6

Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí

BCA-153747

03 ngày làm việc

100.000 đồng/giấy

7

Thông báo khai báo vũ khí thô sơ

BCA-153746

03 ngày làm việc

Không

8

Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ

BCA-153745

05 ngày làm việc

10.000 đồng/ khẩu/chiếc

9

Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

BCA-153744

08 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 giấy)

10.000 đồng/giấy

10

Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

BCA-153743

08 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 giấy)

10.000 đồng/giấy

11

Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao

BCA-153742

08 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 giấy)

10.000 đồng/giấy

12

Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao

BCA-153741

05 ngày làm việc

10.000 đồng/ khẩu/chiếc

13

Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng

BCA-153737

05 ngày làm việc

10.000 đồng/ khẩu/chiếc

III

nh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

1

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

B-BCA-153414-TT

04 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

- Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện;

- Thông tư số 42/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện;

- Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an quy định trình tự cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự và sát hạch, cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ;

- Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ, lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo. Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

2

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

B-BCA-153415-TT

04 ngày làm việc

300.000 đồng/làn

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

B-BCA-153416-TT

04 ngày làm việc

300.000 đồng/lần