ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC GIANG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 25/TTr-SNV ngày 14/01/2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai các quy định, thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng, dễ tiếp cận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực/ các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng) | Ghi chú | |||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định | |||
I | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
2 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
3 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa |
|
| 30 | Theo quy định hiện hành |
| Đối với trường hợp đặc cách thời hạn giải quyết 05 ngày |
4 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Một cửa |
|
| 30 | Theo quy định hiện hành |
|
|
5 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Một cửa |
|
| 30 | Theo quy định hiện hành |
|
|
6 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN |
| Một cửa liên thông |
| 14 | Không |
| Sở Tư pháp thẩm định 03 ngày |
7 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở Tư pháp thẩm định 02 ngày |
8 | Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký |
| Một cửa liên thông |
| 138 | Không |
| - Sở Khoa học Công nghệ thông báo, tổng hợp trình Hội đồng tư vấn trong thời gian 125 ngày. - 10 ngày UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - 03 ngày thông báo kết quả |
9 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 65 | Không |
| - Sở KHCN thông báo tuyển chọn, tổng hợp hồ sơ trình Hội đồng tuyển chọn trong thời gian 48 ngày. - 12 ngày UBND tỉnh xem xét, phê duyệt - 05 ngày Sở thông báo kết quả tuyển chọn. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
11 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | - Phí thẩm định: 2.000.000đ - Lệ phí cấp GCN: 300.000đ |
| Phí, lệ phí theo Thông tư số 200/2009/TT- BTC(1) |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 200/2009/TT- BTC(1) |
|
|
14 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | Một cửa |
|
| 05 | Thông tư số 10/2009/TT- BKHCN(2) |
|
|
15 | Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
|
II | Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư | Một cửa |
|
| 25 | Không |
|
|
17 | Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Một cửa |
|
| 15 | Thông tư số 22/2009/TT- BTC(3) |
|
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Một cửa |
|
| 15 | Thông tư số 22/2009/TT-BTC(3) |
|
|
III | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 11 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 10 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 187/2009/TT-BTC(5) |
|
|
38 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ | Một cửa |
|
| 30 | Không |
|
|
IV | An toàn bức xạ hạt nhân | Một cửa |
|
|
|
|
|
|
39 | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 76/2010/TT-BTC(4) |
|
|
40 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 76/2010/TT-BTC(4) |
|
|
41 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân cấp cơ sở | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
|
42 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
|
43 | Cấp giấy phép giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 76/2010/TT-BTC(4) |
|
|
44 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Một cửa |
|
| 03 | 100.000đ |
| Theo Thông tư số 76/2010/TT- BTC (4) |
45 | Gia hạn giấy phép giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế. | Một cửa |
|
| 07 | Thông tư số 76/2010/TT-BTC(4) |
|
|
V | Tiêu chuẩn đo lượng chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia | Một cửa |
|
| Trước ngày 01/8 hàng năm | Không |
|
|
47 | Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | Một cửa |
|
| 01 | Không |
|
|
48 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
49 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp. HTX đạt giải thưởng chất lượng | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
50 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
51 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
|
Ghi chú:
(1) Theo Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ
(2) Theo Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
(3) Theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
(4) Thông tư số 76/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
(5) Theo Thông tư số 187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
- 1 Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2506/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực văn hóa và thể thao do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 812/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016
- 7 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 755/2015/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 711/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Thông tư 76/2010/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư 200/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 187/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do Bộ Tài chính ban hành
- 16 Thông tư 10/2009/TT-BKHCN hướng dẫn thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17 Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2506/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực văn hóa và thể thao do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1163/QĐ-UBND danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 812/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016
- 7 Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 755/2015/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 711/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang