- 1 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1890/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 731/TTr-SNV ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Công chức viên chức và Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, NGƯỜI CÓ CÔNG, CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA KHEN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
1 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC |
1 | Thi tuyển công chức |
2 | Xét tuyển công chức |
3 | Tiếp nhận vào làm công chức |
4 | Thi nâng ngạch công chức |
5 | Thi tuyển viên chức |
6 | Xét tuyển viên chức |
7 | Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
III | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
3 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 | Tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
5 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
6 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
8 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
ĐVT: Ngày
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 30 ngày |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; Phân công thẩm định, tham mưu xử lý | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tham mưu: thẩm định hồ sơ, tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định; tổng hợp kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên được phân công | 26,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan) Chuyển văn bản và hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | Bộ phận Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Nhận văn bản trình và hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ Chuyển văn bản và hồ sơ TTHC đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 15 ngày |
Bước 8 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày |
Bước 10 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 11 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 12 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 13 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
1. Thủ tục: Thi tuyển công chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 2 | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi. | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức thi vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 5 | Công bố kết quả thi vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo và nhận đơn phúc khảo vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 7 | Chấm phúc khảo và công bố kết quả phúc khảo vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 8 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Tổ chức thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 10 | Công bố kết quả thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 11 | Thông báo và nhận đơn phúc khảo vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 12 | Chấm phúc khảo và công bố kết quả phúc khảo vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 14 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 10 ngày |
Bước 15 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Hội đồng tuyển dụng/ người trúng tuyển | 30 ngày |
Bước 16 | Ký Quyết định tuyển dụng | Sở Nội vụ | 14 ngày |
Bước 17 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 18 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc) |
2. Thủ tục: Xét tuyển công chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Thông báo tuyển dụng công chức theo quy định | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát | UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 4 | Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện xét tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Tổ chức phỏng vấn vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 10 ngày |
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Hội đồng tuyển dụng/ người trúng tuyển | 30 ngày |
Bước 11 | Ký Quyết định tuyển dụng | Sở Nội vụ | 14 ngày |
Bước 12 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 13 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc) |
3. Thủ tục: Tiếp nhận vào làm công chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức theo quy định | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng Kiểm tra sát hạch, Ban Giám sát | UBND tỉnh | 15 ngày |
Bước 4 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển | Hội đồng Kiểm tra sát hạch | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Tổ chức kiểm tra sát hạch | Hội đồng Kiểm tra sát hạch | 05 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Quyết định tuyển dụng | Sở Nội vụ | 14 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 9 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) |
4. Thủ tục: Thi nâng ngạch công chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công bố kết quả thi nâng ngạch công chức | Hội đồng thi nâng ngạch | 10 ngày |
Bước 2 | Thông báo kết quả thi nâng ngạch | Hội đồng thi nâng ngạch | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận đơn phúc (nếu có); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Hội đồng thi nâng ngạch | 15 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức | Hội đồng thi nâng ngạch | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Quyết định nâng ngạch công chức | Sở Nội vụ | 04 ngày |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc) |
5. Thủ tục: Thi tuyển viên chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức, Ban Giám sát | Các cơ quan, đơn vị | 15 ngày |
Bước 4 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 6 | Tổ chức thi vòng 1 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày |
Bước 7 | Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Tổ chức thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 9 | Công nhận kết quả tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Thông báo công khai kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 10 ngày |
Bước 11 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Các cơ quan, đơn vị/người trúng tuyển | 30 ngày |
Bước 12 | Quyết định tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị | 14 ngày |
Bước 13 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 14 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc) |
6. Thủ tục: Xét tuyển viên chức
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức, Ban Giám sát | Các cơ quan, đơn vị | 15 ngày |
Bước 4 | Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 6 | Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển | Hội đồng tuyển dụng | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Tổ chức thi vòng 2 | Hội đồng tuyển dụng | 15 ngày |
Bước 8 | Công nhận kết quả tuyển dụng | Cơ quan, đơn vị | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Thông báo công khai kết quả tuyển dụng | Hội đồng tuyển dụng | 10 ngày |
Bước 10 | Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển | Các cơ quan, đơn vị/người trúng tuyển | 30 ngày |
Bước 11 | Quyết định tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị | 14 ngày |
Bước 12 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 13 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc) |
7. Thủ tục: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Thông báo kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức theo quy định | Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị | 30 ngày |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng Kiểm tra sát hạch, Ban Giám sát | Các cơ quan, đơn vị | 15 ngày |
Bước 4 | Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Hội đồng Kiểm tra sát hạch | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Tổ chức kiểm tra sát hạch | Hội đồng Kiểm tra sát hạch | 05 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Quyết định tuyển dụng | Các cơ quan, đơn vị | 14 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư Các cơ quan, đơn vị | 01 ngày |
Bước 9 | - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1.Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua- Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nội vụ, UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua- Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
5. Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày làm việc |
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày làm việc |
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
| Sở Nội vụ |
| 14 ngày làm việc |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ; phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ | Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban TĐKT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC | Công chức phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC | Trưởng Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08 ngày làm việc |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. | Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
|
|
|
|
|
I. | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
1 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 | 45 ngày | 45 ngày |
II. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC |
|
|
|
1 | Thi tuyển công chức | Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc) | 205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc) |
2 | Xét tuyển công chức | Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc) | 136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc) |
3 | Tiếp nhận vào làm công chức | Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) |
4 | Thi nâng ngạch công chức | Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | 40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc) | 40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc) |
5 | Thi tuyển viên chức | Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 | 151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc) | 151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc) |
6 | Xét tuyển viên chức | Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 | 146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc) | 146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc) |
7 | Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) | 76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc) |
III. | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
1 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
2 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
3 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
4 | Tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
5 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
6 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
7 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | Khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất. | 25 ngày làm việc |
8 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
9 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ