ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Mười Bốn, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr- SKHĐT ngày 09/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
(Theo kết quả rà soát GRDP của Tổng cục Thống kê)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | KH 2016/ƯTH 2015 (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I | Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh | Tỷ đồng | 33.640 | 36.170 | 107,5 |
| Trong đó: + Dịch vụ |
| 12.022 | 13.220 | 110,0 |
| + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 10.218 | 10.750 | 105,2 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 10.109 | 10.800 | 106,8 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
| 1.291 | 1.400 | 108,4 |
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành | Tỷ đồng | 43.098 | 48.600 | 112,8 |
| Trong đó: + Dịch vụ |
| 15.524 | 18.000 | 115,9 |
| + Ngư, nông, lâm nghiệp | " | 13.389 | 14.500 | 108,3 |
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 12.550 | 14.300 | 113,9 |
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
| 1.635 | 1.800 | 110,1 |
| Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) | % | 100,00 | 100,00 |
|
| Trong đó: + Dịch vụ | " | 36,0 | 37,0 |
|
| + Ngư, nông, lâm nghiệp |
| 31,1 | 29,9 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | " | 29,1 | 29,4 |
|
| + Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
| 3,8 | 3,7 |
|
| GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) | 1.000 đồng | 36.360 | 39.800 |
|
| (Quy đổi ra USD) | USD | 1.650 | 1.800 |
|
2 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 10.770 | 12.000 | 111,4 |
3 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.300 | 118,2 |
4 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 4.030 | 4.250 | 105,46 |
5 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 6.955 | 7.380,002 | 106,11 |
II | Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,4 | Giảm 1,5% |
|
7 | Giải quyết việc làm | Người | 38.500 | 37.000 | 96,1 |
8 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 34,8 | 37 |
|
9 | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 12,5 | 12 |
|
10 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 25,1 | 25,1 | 100,0 |
11 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 72,0 | 73,5 |
|
III | Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 24 | 24,5 |
|
13 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải | % | 95 | 96 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2016
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/TH 2014 | ƯTH 2015/KH 2015 | KH 2016/ƯTH 2015 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 6/4 | 9 = 6/5 | 10 = 7/6 |
A | THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác | Tấn | 480.521 | 495.000 | 500.000 | 530.000 | 104,1 | 101 | 106 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 157.028 | 185.500 | 166.000 | 186.500 | 105,7 | 89,5 | 112,3 |
1.1 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 281.567 | 335.000 | 306.000 | 335.000 | 108,7 | 91,3 | 109,5 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 139.967 | 170.000 | 150.000 | 170.000 | 107,2 | 88,0 | 113,3 |
1.2 | Sản lượng khai thác | Tấn | 198.954 | 160.000 | 194.000 | 195.000 | 97,5 | 121,3 | 100,5 |
| - Trong đó: sản lượng tôm | " | 17.061 | 15.500 | 16.000 | 16.500 | 93,8 | 103,2 | 103,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích nuôi tôm công nghiệp | Ha | 8.200 | 10.000 | 9.500 | 11.000 | 115,9 | 95,0 | 115,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến | Ha | 60.200 | 75.000 | 78.000 | 90.000 | 129,6 | 104,0 | 115,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích canh tác | Ha | 90.664 | 94.106 | 85.020 | 92.690 | 93,8 | 90,3 | 109 |
| - Diện tích gieo trồng | Ha | 127.356 | 129.306 | 121.606 | 127.250 | 95,5 | 94 | 104,6 |
| - Năng suất gieo trồng | Tấn/ha | 4,33 | 4,56 | 4,61 | 4,58 | 106,2 | 100,9 | 99,6 |
| - Sản lượng lúa | Tấn | 551.988 | 590.000 | 560.000 | 583.000 | 101,5 | 94,9 | 104,1 |
| * Cơ cấu mùa vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích lúa hè thu | Ha | 36.692 | 35.200 | 36.586 | 34.560 | 99,7 | 103,9 | 94,5 |
| - Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 | Ha | 51.210 | 51.306 | 52.692 |
| 102,9 | 102,7 |
|
| - Diện tích lúa mùa | Ha |
|
|
| 7.170 |
|
|
|
| - Diện tích lúa Thu - Đông | Ha |
|
|
| 12.300 |
|
|
|
| - Diện tích lúa Đông - Xuân | Ha |
|
|
| 22.260 |
|
|
|
| - Diện tích lúa - tôm | Ha | 39.454 | 42.800 | 32.328 | 50.960 | 87,6 | 75,5 | 157,6 |
2 | Diện tích cây dừa | Ha | 7.556 | 6.600 | 7.500 | 7.400 | 99,26 | 113,64 | 98,67 |
3 | Diện tích cây mía | Ha | 2.112 | 1.750 | 750 | 450 | 35,5 | 42,9 | 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đàn heo | Con | 247.386 | 320.000 | 294.000 | 307.000 | 118,8 | 91,9 | 104,4 |
2 | Đàn gia cầm | Con | 2.385.620 | 2.900.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 109,0 | 89,7 | 103,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích có rừng tập trung | Ha | 94.000 | 105.015 | 97.413 | 98.013 | 103,6 | 92,8 | 100,6 |
| - Trồng rừng mới | Ha | 560 | 350 | 450 | 600 | 80,4 | 128,6 | 133,3 |
| - Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán | % | 23 | 24 | 24 | 24,5 | 104,3 | 100 | 102,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Đơn vị | Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha) | TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN) | |||||
TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
TÔM | Sản lượng khai thác | Sản lượng nuôi trồng | |||||||
Tổng số | TĐ: Tôm | Tổng số | TĐ: Tôm | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOÀN TỈNH | 11.000 | 90.000 | 530.000 | 186.500 | 195.000 | 16.500 | 335.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Năm Căn | 400 | 3.200 | 27.000 | 14.500 | 2.000 | 500 | 25.000 | 14.000 |
2 | Huyện Ngọc Hiển | 300 | 7.200 | 54.500 | 16.500 | 27.500 | 4.500 | 27.000 | 12.000 |
3 | Huyện Cái Nước | 2.200 | 18.000 | 40.000 | 25.000 |
|
| 40.000 | 25.000 |
4 | Huyện Phú Tân | 2.400 | 17.000 | 55.500 | 29.500 | 17.500 | 3.500 | 38.000 | 26.000 |
5 | Huyện Trần Văn Thời | 1.000 | 2.500 | 138.000 | 17.300 | 112.000 | 5.300 | 26.000 | 12.000 |
6 | Huyện Đầm Dơi | 3.600 | 36.000 | 103.500 | 49.500 | 11.500 | 500 | 92.000 | 49.000 |
7 | Huyện U Minh |
| 2.000 | 54.500 | 10.200 | 24.500 | 2.200 | 30.000 | 8.000 |
8 | Huyện Thới Bình |
| 3.000 | 38.000 | 13.000 |
|
| 38.000 | 13.000 |
9 | Thành phố Cà Mau | 1.100 | 1.100 | 19.000 | 11.000 |
|
| 19.000 | 11.000 |
TT | Đơn vị | Diện tích (ha) | Năng suất (tấn/ha) |
| Sản lượng (tấn) | Cơ cấu mùa vụ (ha) | |||||
Canh tác | Gieo trồng | Canh tác | Gieo trồng | Hè thu | Lúa - tôm | Lúa mùa | Lúa Thu - Đông | Lúa Đông - Xuân | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOÀN TỈNH | 92.690 | 127.250 | 6,29 | 4,58 | 583.000 | 34.560 | 50.960 | 7.170 | 12.300 | 22.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Cà Mau | 3.400 | 5.900 | 8,68 | 5,02 | 29.500 | 2.500 | 900 |
| 600 | 1.900 |
2 | Huyện Thới Bình | 26.700 | 27.400 | 3,93 | 3,83 | 105.000 | 700 | 26.000 |
| 700 |
|
3 | Huyện U Minh | 29.430 | 33.430 | 4,77 | 4,21 | 140.500 | 4.000 | 18.860 | 6.570 | 1.000 | 3.000 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 30.960 | 58.320 | 9,69 | 5,14 | 300.000 | 27.360 | 3.000 | 600 | 10.000 | 17.360 |
5 | Huyện Cái Nước | 2.200 | 2.200 | 3,64 | 3,7 | 8.000 |
| 2.200 |
|
|
|
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/TH 2014 | ƯTH 2015/KH 2015 | KH 2016/ƯTH 2015 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
A | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 43.596 | 48.300 | 46.960 | 50.700 | 107,7 | 97,2 | 108,0 |
II | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng chế biến hàng thủy sản | Tấn | 129.671 | 143.000 | 143.000 | 156.100 | 110,3 | 100,0 | 109,2 |
| Trong đó: + Chế biến tôm | " | 119.097 | 131.000 | 131.000 | 144.100 | 110,0 | 100,0 | 110,0 |
| + Hàng thủy sản khác | " | 10.574 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 113,5 | 100,0 | 100,0 |
| - Sản lượng điện sản xuất | Tr.KWh | 7.597 | 8.500 | 8.000 | 8.500 | 105,3 | 94,1 | 106,3 |
| - Sản lượng đạm | Tấn | 791.011 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 101,1 | 100,0 | 100,0 |
| - Sản lượng khí thương phẩm | Triệu m3 | 1.893 | 2.100 | 2.100 | 2.130 | 110,9 | 100,0 | 101,4 |
| - Đường các loại | Tấn | 6.099 | 12.000 | 6.000 | 10.000 | 98,4 | 50,0 | 166,7 |
III | Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,5 | 97 | 97,5 | 98,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nội thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ | Tỷ đồng | 44.978 | 52.600 | 52.780 | 62.200 | 117,3 | 100,3 | 117,8 |
II | Ngoại thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.369 | 1.400 | 1.100 | 1.300 | 80,4 | 78,6 | 118,2 |
| Trong đó: + Hàng thủy sản | " | 1.336 | 1.356 | 1.086 | 1.252 | 81,3 | 80,1 | 115,3 |
| + Gạo | " | 5 | 8 | 1 | 9 | 20 | 12,5 | 900 |
| + Đạm | " | 28 | 36 | 13 | 39 | 46,4 | 36,1 | 300 |
2 | Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thủy sản chế biến xuất khẩu | Tấn | 116.298 | 114.000 | 105.634 | 110.900 | 90,8 | 92,7 | 105 |
| - Gạo xuất khẩu | Tấn | 12.713 | 18.000 | 2.500 | 20.000 | 19,7 | 13,9 | 800 |
| - Đạm | Tấn | 80.344 | 94.500 | 40.820 | 102.000 | 50,8 | 43,2 | 249,9 |
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2016
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/ TH 2014 | ƯTH 2015/KH 2015 | KH 2016/ ƯTH 2015 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
I | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 460 | 492 | 515 | 541 | 112,0 | 104,7 | 105,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 T.Km | 113.515 | 121.641 | 127.260 | 129.806 | 112,1 | 104,6 | 102,0 |
2 | Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 1.259 | 1.322 | 1.395 | 1.437 | 110,8 | 105,5 | 103,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 T.Km | 102.161 | 107.269 | 113.230 | 118.892 | 110,8 | 105,6 | 105,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vận chuyển hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 51.031 | 54.819 | 58.041 | 59.201 | 113,7 | 105,9 | 102,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 HK.Km | 1.006.102 | 1.080.772 | 1.144.295 | 1.212.953 | 113,7 | 105,9 | 106,0 |
2 | Đường sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 12.930 | 12.060 | 11.547 | 11.316 | 89,3 | 95,7 | 98,0 |
| - Luân chuyển | 1.000 HK.Km | 370.678 | 345.715 | 334.343 | 320.696 | 90,2 | 96,7 | 95,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Số xã có đường ôtô đến trung tâm | Xã | 73 | 78 | 76 | 80 | 104 | 97,4 | 105,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm | % | 89 | 95 | 93 | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Số km đường GTNT xây dựng trong năm | Km | 373 | 410 | 410 | 360 | 110,0 | 100,0 | 87,8 |
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2016
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/ TH 2014 | ƯTH 2015/KH 2015 | KH 2016/ ƯTH 2015 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa | % | 63 | 65 | 65 | 67 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 39 | 56 | 45 | 52 |
|
|
|
3 | Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao | % | 66 | 80 | 66 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên | % | 29 | 30 | 30 | 30,5 |
|
|
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao | % | 24 | 25 | 25 | 25,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số khách du lịch | Lượt người | 917.000 | 980.000 | 986.000 | 1.070.000 | 107,5 | 100,6 | 108,5 |
| - Khách trong nước | " | 897.000 | 957.000 | 965.000 | 1.044.000 | 107,6 | 100,8 | 108,2 |
| - Khách quốc tế | " | 19.500 | 23.000 | 21.000 | 26.000 | 107,7 | 91,3 | 123,8 |
2 | Doanh thu thuần du lịch | Tỷ đồng | 252 | 350 | 300 | 480 | 119,0 | 85,7 | 160,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/ TH 2014 | ƯTH 2015/ KH 2015 | KH 2016/ ƯTH 2015 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6/4 | 9=6/5 | 10=7/6 |
I | Giường bệnh | Giường | 3.142 | 3.492 | 3.492 | 3.642 | 111,1 | 100,0 | 104,3 |
1 | Giường bệnh cấp tỉnh | " | 2.125 | 2.350 | 2.350 | 2.490 | 110,6 | 100,0 | 106,0 |
2 | Giường bệnh cấp huyện | " | 470 | 550 | 550 | 560 | 117,0 | 100,0 | 101,8 |
3 | Giường phòng khám đa khoa khu vực | " | 110 | 155 | 155 | 155 | 140,9 | 100,0 | 100,0 |
4 | Giường trạm y tế xã | " | 437 | 437 | 437 | 437 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) | Giường | 22,2 | 23,5 | 25,1 | 25,1 | 112,7 | 106,7 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn | % | 12,9 | 13 | 12,5 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 65,5 | 70 | 72 | 73,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân | BS, DS | 9,0 | 9,8 | 9,8 | 11 | 109,4 | 100,0 | 111,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2016
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/ TH 2014 | ƯTH 2015/ KH 2015 | KH 2016/ ƯTH 2015 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Số học sinh có mặt đầu năm học | Học sinh | 240.173 | 234.398 | 239.267 | 234.618 | 99,6 | 102,1 | 98,1 |
1 | Mẫu giáo | " | 32.846 | 34.455 | 32.900 | 33.010 | 100,2 | 95,5 | 100,3 |
2 | Phổ thông | " | 207.327 | 199.943 | 206.367 | 201.608 | 99,5 | 103,2 | 97,7 |
| - Tiểu học | " | 115.909 | 94.608 | 113.467 | 108.768 | 97,9 | 119,9 | 95,9 |
| - Trung học cơ sở | " | 69.570 | 82.935 | 70.050 | 69.950 | 100,7 | 84,5 | 99,9 |
| - Trung học phổ thông | " | 21.848 | 22.400 | 22.850 | 22.890 | 104,6 | 102,0 | 100,2 |
II | Số giáo viên có mặt đầu năm học | Giáo viên | 14.269 | 14.324 | 14.407 | 14.553 | 101,0 | 100,6 | 101,0 |
1 | Mẫu giáo | " | 1.745 | 1.615 | 1.749 | 1.757 | 100,2 | 108,3 | 100,5 |
2 | Phổ thông | " | 12.524 | 12.709 | 12.658 | 12.796 | 101,1 | 99,6 | 101,1 |
| - Tiểu học | " | 6.841 | 6.622 | 6.876 | 6.954 | 100,5 | 103,8 | 101,1 |
| - Trung học cơ sở | " | 4.030 | 4.419 | 4.108 | 4.158 | 101,9 | 93,0 | 101,2 |
| - Trung học phổ thông | " | 1.653 | 1.668 | 1.674 | 1.684 | 101,3 | 100,4 | 100,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐÀO TẠO |
| 8.226 | 5.692 | 3.486 | 4.370 | 42,4 | 61,2 | 125,4 |
1 | Số sinh viên đại học và cao đẳng | Sinh viên | 6.303 | 2.345 | 2.226 | 2.220 | 35,3 | 94,9 | 99,7 |
2 | Số sinh viên trung học chuyên nghiệp | SV, HS | 1.923 | 3.347 | 1.260 | 2.150 | 65,5 | 37,6 | 170,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 37 | 38 | 41 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2016
TT | Danh mục | Đơn vị | Thực hiện năm 2014 | Kế hoạch năm 2015 | Ước TH năm 2015 | Kế hoạch năm 2016 | So sánh (%) | ||
ƯTH 2015/ TH 2014 | ƯTH 2015/ KH 2015 | KH 2016/ ƯTH 2015 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số | Người | 1.216.338 | 1.241.300 | 1.218.821 | 1.221.000 |
|
|
|
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 1,11 | 1,08 | 1,08 | 1,06 |
|
|
|
| - Giảm tỷ lệ sinh | % | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giải quyết việc làm | Lao động | 38.500 | 36.000 | 38.500 | 37.000 | 100,0 | 106,9 | 96,1 |
| Trong đó: - Lao động ngoài nước | " | 37 | 100 | 30 | 50 | 81,1 | 30,0 | 166,7 |
| - Lao động ngoài tỉnh | " | 20.648 | 15.900 | 20.375 | 19.950 | 98,7 | 128,1 | 97,9 |
| - Lao động trong tỉnh | " | 17.815 | 20.000 | 18.095 | 17.000 | 101,6 | 90,5 | 93,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề | Lao động | 37.064 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 94,4 | 100,0 | 100,0 |
| - Các huyện, thành phố | " | 27.511 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 90,9 | 100,0 | 100,0 |
| - Các trường và TTDN của tỉnh | " | 9.553 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 104,7 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 4,9 | 3,2 - 3,4 | 3,4 | Giảm 1,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) | % | 28,2 | 26 | 34,8 | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cơ cấu sử dụng lao động | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
| + Lao động ngư nông lâm nghiệp | " | 62 | 60 | 60 | 58 |
|
|
|
| + Lao động công nghiệp, xây dựng | " | 18 | 19 | 19 | 20 |
|
|
|
| + Lao động dịch vụ | " | 20 | 21 | 21 | 22 |
|
|
|
- 1 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành