Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1891/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Mười Bốn, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr- SKHĐT ngày 09/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

(Theo kết quả rà soát GRDP của Tổng cục Thống kê)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

KH 2016/ƯTH 2015 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

33.640

36.170

107,5

 

Trong đó: + Dịch vụ

 

12.022

13.220

110,0

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

10.218

10.750

105,2

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

10.109

10.800

106,8

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

1.291

1.400

108,4

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

43.098

48.600

112,8

 

Trong đó: + Dịch vụ

 

15.524

18.000

115,9

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.389

14.500

108,3

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

12.550

14.300

113,9

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

1.635

1.800

110,1

 

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

%

100,00

100,00

 

 

Trong đó: + Dịch vụ

"

36,0

37,0

 

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

 

31,1

29,9

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

29,1

29,4

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

 

3,8

3,7

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

1.000 đồng

36.360

39.800

 

 

(Quy đổi ra USD)

USD

1.650

1.800

 

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

10.770

12.000

111,4

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.300

118,2

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

4.030

4.250

105,46

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

6.955

7.380,002

106,11

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo

%

3,4

Giảm 1,5%

 

7

Giải quyết việc làm

Người

38.500

37.000

96,1

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

34,8

37

 

9

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

12,5

12

 

10

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

25,1

25,1

100,0

11

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

72,0

73,5

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

12

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

24

24,5

 

13

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước

thải

%

95

96

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/TH 2014

ƯTH 2015/KH 2015

KH 2016/ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

Tấn

480.521

495.000

500.000

530.000

104,1

101

106

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

157.028

185.500

166.000

186.500

105,7

89,5

112,3

1.1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

281.567

335.000

306.000

335.000

108,7

91,3

109,5

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

139.967

170.000

150.000

170.000

107,2

88,0

113,3

1.2

Sản lượng khai thác

Tấn

198.954

160.000

194.000

195.000

97,5

121,3

100,5

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

17.061

15.500

16.000

16.500

93,8

103,2

103,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích nuôi tôm công nghiệp

Ha

8.200

10.000

9.500

11.000

115,9

95,0

115,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

60.200

75.000

78.000

90.000

129,6

104,0

115,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích canh tác

Ha

90.664

94.106

85.020

92.690

93,8

90,3

109

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

127.356

129.306

121.606

127.250

95,5

94

104,6

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,33

4,56

4,61

4,58

106,2

100,9

99,6

 

- Sản lượng lúa

Tấn

551.988

590.000

560.000

583.000

101,5

94,9

104,1

 

* Cơ cấu mùa vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa hè thu

Ha

36.692

35.200

36.586

34.560

99,7

103,9

94,5

 

- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2

Ha

51.210

51.306

52.692

 

102,9

102,7

 

 

- Diện tích lúa mùa

Ha

 

 

 

7.170

 

 

 

 

- Diện tích lúa Thu - Đông

Ha

 

 

 

12.300

 

 

 

 

- Diện tích lúa Đông - Xuân

Ha

 

 

 

22.260

 

 

 

 

- Diện tích lúa - tôm

Ha

39.454

42.800

32.328

50.960

87,6

75,5

157,6

2

Diện tích cây dừa

Ha

7.556

6.600

7.500

7.400

99,26

113,64

98,67

3

Diện tích cây mía

Ha

2.112

1.750

750

450

35,5

42,9

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đàn heo

Con

247.386

320.000

294.000

307.000

118,8

91,9

104,4

2

Đàn gia cầm

Con

2.385.620

2.900.000

2.600.000

2.700.000

109,0

89,7

103,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

94.000

105.015

97.413

98.013

103,6

92,8

100,6

 

- Trồng rừng mới

Ha

560

350

450

600

80,4

128,6

133,3

 

- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

23

24

24

24,5

104,3

100

102,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦY SẢN NĂM 2016

TT

Đơn vị

Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha)

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)

TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TÔM

Sản lượng khai thác

Sản lượng nuôi trồng

Tổng số

TĐ: Tôm

Tổng số

TĐ: Tôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

11.000

90.000

530.000

186.500

195.000

16.500

335.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Năm Căn

400

3.200

27.000

14.500

2.000

500

25.000

14.000

2

Huyện Ngọc Hiển

300

7.200

54.500

16.500

27.500

4.500

27.000

12.000

3

Huyện Cái Nước

2.200

18.000

40.000

25.000

 

 

40.000

25.000

4

Huyện Phú Tân

2.400

17.000

55.500

29.500

17.500

3.500

38.000

26.000

5

Huyện Trần Văn Thời

1.000

2.500

138.000

17.300

112.000

5.300

26.000

12.000

6

Huyện Đầm Dơi

3.600

36.000

103.500

49.500

11.500

500

92.000

49.000

7

Huyện U Minh

 

2.000

54.500

10.200

24.500

2.200

30.000

8.000

8

Huyện Thới Bình

 

3.000

38.000

13.000

 

 

38.000

13.000

9

Thành phố Cà Mau

1.100

1.100

19.000

11.000

 

 

19.000

11.000

 

CÂY LÚA NĂM 2016

TT

Đơn vị

Diện tích (ha)

Năng suất (tấn/ha)

 

Sản lượng (tấn)

Cơ cấu mùa vụ (ha)

Canh tác

Gieo trồng

Canh tác

Gieo trồng

Hè thu

Lúa - tôm

Lúa mùa

Lúa Thu - Đông

Lúa Đông - Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

92.690

127.250

6,29

4,58

583.000

34.560

50.960

7.170

12.300

22.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Cà Mau

3.400

5.900

8,68

5,02

29.500

2.500

900

 

600

1.900

2

Huyện Thới Bình

26.700

27.400

3,93

3,83

105.000

700

26.000

 

700

 

3

Huyện U Minh

29.430

33.430

4,77

4,21

140.500

4.000

18.860

6.570

1.000

3.000

4

Huyện Trần Văn Thời

30.960

58.320

9,69

5,14

300.000

27.360

3.000

600

10.000

17.360

5

Huyện Cái Nước

2.200

2.200

3,64

3,7

8.000

 

2.200

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/TH 2014

ƯTH 2015/KH 2015

KH 2016/ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

43.596

48.300

46.960

50.700

107,7

97,2

108,0

II

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến hàng thủy sản

Tấn

129.671

143.000

143.000

156.100

110,3

100,0

109,2

 

Trong đó: + Chế biến tôm

"

119.097

131.000

131.000

144.100

110,0

100,0

110,0

 

+ Hàng thủy sản khác

"

10.574

12.000

12.000

12.000

113,5

100,0

100,0

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

7.597

8.500

8.000

8.500

105,3

94,1

106,3

 

- Sản lượng đạm

Tấn

791.011

800.000

800.000

800.000

101,1

100,0

100,0

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.893

2.100

2.100

2.130

110,9

100,0

101,4

 

- Đường các loại

Tấn

6.099

12.000

6.000

10.000

98,4

50,0

166,7

III

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,5

97

97,5

98,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ

Tỷ đồng

44.978

52.600

52.780

62.200

117,3

100,3

117,8

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.369

1.400

1.100

1.300

80,4

78,6

118,2

 

Trong đó: + Hàng thủy sản

"

1.336

1.356

1.086

1.252

81,3

80,1

115,3

 

+ Gạo

"

5

8

1

9

20

12,5

900

 

+ Đạm

"

28

36

13

39

46,4

36,1

300

2

Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến xuất khẩu

Tấn

116.298

114.000

105.634

110.900

90,8

92,7

105

 

- Gạo xuất khẩu

Tấn

12.713

18.000

2.500

20.000

19,7

13,9

800

 

- Đạm

Tấn

80.344

94.500

40.820

102.000

50,8

43,2

249,9

 

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/ TH 2014

ƯTH 2015/KH 2015

KH 2016/ ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

460

492

515

541

112,0

104,7

105,0

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

113.515

121.641

127.260

129.806

112,1

104,6

102,0

2

Đường sông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

1.259

1.322

1.395

1.437

110,8

105,5

103,0

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

102.161

107.269

113.230

118.892

110,8

105,6

105,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vận chuyển hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

51.031

54.819

58.041

59.201

113,7

105,9

102,0

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

1.006.102

1.080.772

1.144.295

1.212.953

113,7

105,9

106,0

2

Đường sông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

12.930

12.060

11.547

11.316

89,3

95,7

98,0

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

370.678

345.715

334.343

320.696

90,2

96,7

95,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số xã có đường ôtô đến trung tâm

73

78

76

80

104

97,4

105,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm

%

89

95

93

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

373

410

410

360

110,0

100,0

87,8

 

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/ TH 2014

ƯTH 2015/KH 2015

KH 2016/ ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

63

65

65

67

 

 

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

39

56

45

52

 

 

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

66

80

66

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên

%

29

30

30

30,5

 

 

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao

%

24

25

25

25,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch

Lượt người

917.000

980.000

986.000

1.070.000

107,5

100,6

108,5

 

- Khách trong nước

"

897.000

957.000

965.000

1.044.000

107,6

100,8

108,2

 

- Khách quốc tế

"

19.500

23.000

21.000

26.000

107,7

91,3

123,8

2

Doanh thu thuần du lịch

Tỷ đồng

252

350

300

480

119,0

85,7

160,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/ TH 2014

ƯTH 2015/ KH 2015

KH 2016/ ƯTH 2015

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

Giường bệnh

Giường

3.142

3.492

3.492

3.642

111,1

100,0

104,3

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.125

2.350

2.350

2.490

110,6

100,0

106,0

2

Giường bệnh cấp huyện

"

470

550

550

560

117,0

100,0

101,8

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

110

155

155

155

140,9

100,0

100,0

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

437

437

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số giường bệnh/vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã)

Giường

22,2

23,5

25,1

25,1

112,7

106,7

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

12,9

13

12,5

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

65,5

70

72

73,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

9,0

9,8

9,8

11

109,4

100,0

111,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/ TH 2014

ƯTH 2015/ KH 2015

KH 2016/ ƯTH 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

240.173

234.398

239.267

234.618

99,6

102,1

98,1

1

Mẫu giáo

"

32.846

34.455

32.900

33.010

100,2

95,5

100,3

2

Phổ thông

"

207.327

199.943

206.367

201.608

99,5

103,2

97,7

 

- Tiểu học

"

115.909

94.608

113.467

108.768

97,9

119,9

95,9

 

- Trung học cơ sở

"

69.570

82.935

70.050

69.950

100,7

84,5

99,9

 

- Trung học phổ thông

"

21.848

22.400

22.850

22.890

104,6

102,0

100,2

II

Số giáo viên có mặt đầu năm học

Giáo viên

14.269

14.324

14.407

14.553

101,0

100,6

101,0

1

Mẫu giáo

"

1.745

1.615

1.749

1.757

100,2

108,3

100,5

2

Phổ thông

"

12.524

12.709

12.658

12.796

101,1

99,6

101,1

 

- Tiểu học

"

6.841

6.622

6.876

6.954

100,5

103,8

101,1

 

- Trung học cơ sở

"

4.030

4.419

4.108

4.158

101,9

93,0

101,2

 

- Trung học phổ thông

"

1.653

1.668

1.674

1.684

101,3

100,4

100,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐÀO TẠO

 

8.226

5.692

3.486

4.370

42,4

61,2

125,4

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

6.303

2.345

2.226

2.220

35,3

94,9

99,7

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

1.923

3.347

1.260

2.150

65,5

37,6

170,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

37

38

41

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2016

TT

Danh mục

Đơn vị

Thực hiện năm 2014

Kế hoạch năm 2015

Ước TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

ƯTH 2015/ TH 2014

ƯTH 2015/ KH 2015

KH 2016/ ƯTH 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.216.338

1.241.300

1.218.821

1.221.000

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,11

1,08

1,08

1,06

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,03

0,03

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

38.500

36.000

38.500

37.000

100,0

106,9

96,1

 

Trong đó: - Lao động ngoài nước

"

37

100

30

50

81,1

30,0

166,7

 

- Lao động ngoài tỉnh

"

20.648

15.900

20.375

19.950

98,7

128,1

97,9

 

- Lao động trong tỉnh

"

17.815

20.000

18.095

17.000

101,6

90,5

93,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

37.064

35.000

35.000

35.000

94,4

100,0

100,0

 

- Các huyện, thành phố

"

27.511

25.000

25.000

25.000

90,9

100,0

100,0

 

- Các trường và TTDN của tỉnh

"

9.553

10.000

10.000

10.000

104,7

100,0

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo

%

4,9

3,2 - 3,4

3,4

Giảm 1,5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

28,2

26

34,8

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cơ cấu sử dụng lao động

%

100

100

100

100

 

 

 

 

+ Lao động ngư nông lâm nghiệp

"

62

60

60

58

 

 

 

 

+ Lao động công nghiệp, xây dựng

"

18

19

19

20

 

 

 

 

+ Lao động dịch vụ

"

20

21

21

22