ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 859/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất 2014 (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
|
|
| THỊ TRẤN ĐẠ TẺH |
|
|
I | Đường 3 tháng 2 |
|
|
1 | - Từ cầu sắt Đạ Tẻh đến hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 130(21d) | 980 | 1,05 |
2 | - Từ hết đường vào Bến xe cũ, thửa số 129 (21d) đến ngã tư chợ Đạ Tẻh | 1.320 | 1,10 |
3 | - Từ ngã tư Chợ đến ngã tư Ngân Hàng Nông nghiệp | 1.836 | 1,15 |
4 | - Từ ngã tư Ngân Hàng đến hết đường vào Khu phố 1C (hẻm 1), thửa số 240(21b) | 1.143 | 1,00 |
5 | - Từ hết đường vào khu phố 1C (hẻm 1),thửa số 194(21b) đến hết trụ sở Công an huyện, thửa số 223 (17c) | 819 | 1,10 |
6 | - Từ hết trụ sở Công an huyện, thửa số 242(17c) đến kênh N 6-8 | 614 | 1,10 |
II | Đường Quang Trung |
|
|
1 | - Từ ngã tư Chợ đến hết tiệm Phôtô Hùng, thửa 1306 (21B) | 1.860 | 1,10 |
2 | - Từ hết tiệm Phôtô Hùng, thửa số 1307(21b) đến ngã tư xí nghiệp Xây Dựng | 1.500 | 1,15 |
3 | - Từ ngã tư xí nghiệp Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung, Thửa số 488(21c) | 880 | 1,15 |
4 | - Từ cổng trường Quang Trung, thửa số 486 (21c) đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.7) thửa số 569 (21) | 394 | 1,10 |
5 | - Tư hết nhà ông Chu Quang Diện, thửa số 2047(21) đến đường vào hội trường Khu phố 3B, thửa số 1898(25) | 238 | 1,20 |
6 | - Từ đường vào hội trường khu phố 3B, thửa số 1099(25) đến hết thôn 7 | 110 | 1,10 |
III | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
1 | - Từ đầu cầu Đạ Tẻh đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 263(21a) | 1.275 | 1,10 |
2 | - Từ hết nhà ông Hoàng Văn Minh, thửa số 262 (21a) đến kênh N6-8 | 870 | 1,10 |
3 | - Từ kênh N6-8 đến cầu Tràn | 500 | 1,10 |
4 | - Từ Cầu Tràn đến cầu Đạ Mí | 577 | 1,10 |
IV | Đường 30 tháng 4 |
|
|
1 | - Từ ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.370 | 1,10 |
2 | - Từ giáp ngã tư Ngân Hàng đến đường vào tổ dân phố 1B 5B | 1.480 | 1,05 |
3 | - Từ đường vào tổ dân phố 1B 5B đến ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim Đồng | 1.310 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba giáp đường 26/3, đường vào trường TH Kim đồng đến hết nhà ông Phùng Thế Tải, Thửa số 254(18b) | 979 | 1,10 |
V | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
1 | - Từ cây xăng đến giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B, thửa số 187 (20a) | 1.330 | 1,00 |
2 | - Từ ngã ba (hội trường Khu phố 5B), thửa số 258(20a) đến hết đường | 981 | 1,15 |
VI | Đường 26 tháng 3 |
|
|
1 | - Từ giáp đường 30/4 đến kênh N6-8, thửa số 121(18a) | 850 | 1,00 |
2 | - Từ giáp kênh N6-8, thửa số 110(18a) đến hết đường | 100 | 1,25 |
VII | Đường tỉnh 725 |
|
|
1 | - Từ hết nhà ông Phùng Thế Tải, thửa số 255(18b) đến hết Huyện Đội, thửa số 450(10) | 718 | 1,10 |
2 | - Từ giáp Huyện Đội, thửa số 264(10) đến cầu suối Đạ Bộ | 578 | 1,10 |
3 | - Từ suối Đạ Bộ đến giáp ranh xã Hà Đông | 315 | 1,10 |
VIII | Các đường khác |
|
|
1 | - Từ ngã ba Hoài Nhơn đến kênh NN3A | 210 | 1,20 |
2 | - Từ kênh NN3A đến giáp ranh xã Quốc Oai | 158 | 1,20 |
3 | - Đường đi vào Khu phố 9 | 96 | 1,00 |
4 | - Từ cầu Đạ Mí đến cống Bà Điều | 63 | 1,10 |
5 | - Đường vào thôn Tân Lập | 50 | 1,10 |
6 | - Đường vào Trung tâm Y tế huyện | 775 | 1,20 |
7 | - Đường quanh Chợ từ giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung | 1.530 | 1,25 |
8 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường hẻm tổ dân phố 5c 5b (Xuân Ân) | 1.000 | 1,10 |
9 | - Đường từ 3/2 đến giáp đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá) | 500 | 1,10 |
10 | - Đường số 1 Tổ dân phố 1C từ giáp 3/2 đến cuối đường | 400 | 1,00 |
11 | - Đường số 2 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 420 | 1,00 |
12 | - Đường số 3 từ giáp 3/2 đến giáp đường 26/3 | 270 | 1,00 |
13 | - Đường kênh N6-8 từ giáp đường 26/3 đến giáp đường 721 | 300 | 1,00 |
14 | - Đường từ giáp 721 đến kênh mương (Đường vào lò gạch) | 400 | 1,00 |
15 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV cây xanh) | 300 | 1,00 |
16 | - Đường từ hết đất nhà ông Nghiêm (Cạnh CV.cây xanh) đến giáp TL721 | 200 | 1,00 |
17 | -Đường từ giáp Quang Trung đến hết cổng chùa Khánh Vân | 430 | 1,00 |
18 | - Đường từ giáp đường Quang Trung đến giáp TDP 2C, 2D (Cạnh tiệp sửa xe Mạnh Ninh) | 530 | 1,00 |
19 | - Đường từ giáp 3/2 đến hết đường (Cạnh truyền hình) | 200 | 1,00 |
20 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến giáp đường công viên cây xanh (cạnh trường cấp 3) | 300 | 1,00 |
21 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (Trường MN Sơn Ca) | 200 | 1,00 |
22 | - Đường từ giáp đường 30/4 đến hết đường (Trường TH Võ Thị Sáu) | 300 | 1,00 |
23 | - Đường vào TDP 1B từ giáp 30/4 (ông Nhã) đến giáp hẻm 3 (công An) | 420 | 1,00 |
24 | - Đường TDP 2D từ giáp 30/4 (ông Tuấn) đến giáp đường hẻm (Thành Đá) | 350 | 1,00 |
25 | - Đường TDP 3A từ giáp Đ.Quang Trung (ông Thành) đến giáp đường vào Trung tâm Y tế | 180 | 1,00 |
26 | -Đường TDP 3A từ Phạm Ngọc Thạch (ông Tâm) đến hết đường | 250 | 1,00 |
27 | - Đường TDP 2D từ Phạm ngọc Thạch (bà Nhị) đến giáp đường 2C,2D (sau Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 180 | 1,00 |
28 | - Đường vào Hội trường TDP 2C từ ngã ba chợ đến giáp đường 2C,2D | 400 | 1,00 |
29 | - Đường TDP 2C từ giáp đường Quang Trung (ông Hộ) đến giáp đường 2C, 2D | 250 | 1,00 |
30 | - Đường TDP 2A từ giáp đường Quang Trung (ông Phiệt) đến hết đất nhà ông KLú | 180 | 1,00 |
31 | - Đường TDP 2A từ giáp đường 3/2 (ông Hai Vận) đến hết đường | 250 | 1,00 |
32 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 đến hết đất ông Anh (Đường vào bến xe) | 300 | 1,00 |
33 | - Đường TDP 5A từ giáp 3/2 (BS Quang) đến Đường Nguyễn Đình Chiểu | 250 | 1,00 |
34 | -Đường quanh Công ty thương Mại từ giáp 3/2 đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 400 | 1,00 |
35 | - Đường TDP 5B từ giáp Nguyễn Đình Chiểu (Ông Hoạn) đến hết đất nhà ông Trí | 300 | 1,00 |
36 | - Đường TDP 5B,5C từ giáp đường 30/4 (ông Ngân) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Sĩ Liên) | 400 | 1,00 |
37 | - Đường TDP 5C từ giáp 30/4(nhà khách UB) đến giáp đường TDP 5B,5C | 200 | 1,00 |
38 | - Đường vào Trung tâm chính Trị từ giáp 30/4 đến giáp đường số 2 | 450 | 1,00 |
39 | - Đường số 4 TDP 1A từ giáp 26/3 đến giáp mương thủy lợi | 250 | 1,00 |
40 | - Đường vào hội trường TDP 4a từ giáp 30/4 đến hết đường bê tông | 170 | 1,00 |
41 | - Đường còn lại từ giáp đường bê tông đến hết đất nhà ông Hù | 140 | 1,00 |
42 | - Đường TDP 4a từ giáp TL 725 đến kênh tiêu (Cạnh tiệm sửa xe Hoàng) | 180 | 1,00 |
43 | - Đường vào trường Nguyễn Du từ giáp TL 725 (ông Vũ) đến giáp TL 725 (ông KNạc) | 220 | 1,00 |
44 | - Đường TDP 4D từ giáp 30/4 đến hết đường (ông Nam) | 200 | 1,00 |
45 | - Đường vào Trường TH Kim Đồng từ giáp 30/4 đến hết trường DTNT | 400 | 1,00 |
46 | - Đường TDP 4D từ giáp TL 725 (ông Bốn) đến hết đường bê tông | 140 | 1,00 |
47 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 3m đến dưới 5m | 170 | 1,00 |
48 | - Hẻm có bề rộng mặt đường từ 2m đến dưới 3m | 120 | 1,00 |
49 | - Hẻm có bề rộng mặt đường dưới 2m | 80 | 1,00 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
|
1 | XÃ ĐẠ KHO : |
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 | - Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8) | 130 | 1,05 |
2 | - Từ hết Trường TH Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7) | 240 | 1,05 |
3 | - Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, thửa số 584(7) | 350 | 1,10 |
4 | - Từ đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm | 450 | 1,20 |
5 | - Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh | 500 | 1,00 |
II | Đường Liên Xã (Huyện lộ) |
|
|
1 | - Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh | 615 | 1,05 |
2 | - Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6) | 385 | 1,00 |
3 | - Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I | 125 | 1,10 |
4 | - Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải | 110 | 1,10 |
III | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo | 80 | 1,00 |
2 | - Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) | 65 | 1,00 |
3 | - Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721(bà Phong) đến hết nhà ông Tít | 40 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 6 từ giáp TL 721(ông Dài) đến hết nhà ông Sơn | 40 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Ánh) đến hết nhà ông Sử | 40 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp TL 721(ông Kha) đến hết nhà ông Hiên | 40 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 4 từ giáp TL 721(ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ | 60 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền | 35 | 1,00 |
10 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Điện) đến cầu Sắt | 50 | 1,00 |
11 | - Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm | 35 | 1,00 |
12 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc | 35 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 1 từ giáp TL 721(ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường | 35 | 1,00 |
IV | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 29 | 1,10 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,15 |
2 | XÃ AN NHƠN: |
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 | - Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) | 180 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi | 125 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5 | 60 | 1,10 |
2 | - Từ cầu B5 đến núi Ép | 50 | 1,00 |
3 | - Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm | 75 | 1,00 |
4 | - Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7 | 65 | 1,00 |
5 | - Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan | 45 | 1,00 |
6 | - Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) | 54 | 1,10 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 30 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,00 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,00 |
3 | XÃ HƯƠNG LÂM: |
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 | - Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành | 95 | 1,05 |
2 | - Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24 (4) | 80 | 1,05 |
3 | - Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12 (4) đến cầu Đạ Lây | 142 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27 (9) | 70 | 1,00 |
2 | - Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184 (9) đến Khe Tre | 50 | 1,00 |
3 | - Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1 2 vào đến 200 m | 60 | 1,10 |
4 | - Đường thôn Hương Vân 2 | 100 | 1,00 |
5 | - Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý) | 35 | 1,00 |
6 | - Đường xóm thôn Hương Thành | 35 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) | 35 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) | 35 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) | 35 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Hương Vân 1(Xóm ông Cao) | 35 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1) | 35 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2) | 35 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 28 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,00 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 19 | 1,00 |
4 | XÃ ĐẠ LÂY: |
|
|
I | Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 | - Từ cầu Đạ Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3) | 170 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7) | 235 | 1,10 |
3 | - Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc | 150 | 1,05 |
4 | - Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến ranh giới huyện Cát Tiên | 90 | 1,05 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1) | 75 | 1,00 |
2 | - Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều | 67 | 1,10 |
3 | - Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m | 100 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại | 55 | 1,00 |
5 | - Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m | 80 | 1,00 |
6 | - Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
7 | - Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m | 65 | 1,00 |
8 | - Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
9 | - Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m | 65 | 1,00 |
10 | - Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại | 40 | 1,00 |
11 | - Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt | 40 | 1,00 |
12 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m | 40 | 1,00 |
13 | - Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi | 50 | 1,00 |
14 | - Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế văn Minh | 35 | 1,00 |
15 | - Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám | 30 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại : |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 25 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 19 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 15 | 1,15 |
5 | XÃ HÀ ĐÔNG: |
|
|
I | Đường tỉnh lộ 725 |
|
|
1 | - Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4,5, thửa số 547(1) | 125 | 1,05 |
2 | - Từ giáp đường thôn 4,5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức | 172 | 1,05 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | -Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1) | 120 | 1,10 |
2 | -Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu | 65 | 1,10 |
3 | - Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy | 40 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 1 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng | 65 | 1,00 |
5 | - Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền | 50 | 1,00 |
6 | - Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8 | 50 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 2 3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu | 65 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 2 3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8 | 50 | 1,00 |
9 | - Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1 | 40 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 34 | 1,05 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 15 | 1,15 |
6 | - XÃ MỸ ĐỨC: |
|
|
I | Đường tỉnh lộ 725 |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6 | 172 | 1,20 |
2 | - Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2 | 152 | 1,00 |
3 | - Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3) | 112 | 1,20 |
4 | - Từ nhà nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8) | 172 | 1,10 |
5 | - Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7 | 110 | 1,00 |
6 | - Từ cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài | 96 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng | 34 | 1,10 |
2 | - Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông | 100 | 1,05 |
3 | -Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 51 | 1,10 |
4 | -Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn | 54 | 1,00 |
5 | -Đường vành đai Trung tâm cụm xã | 57 | 1,10 |
6 | - Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức | 35 | 1,00 |
7 | - Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam) | 40 | 1,00 |
8 | - Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam) | 34 | 1,00 |
9 | - Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa) | 34 | 1,00 |
10 | - Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt) | 34 | 1,00 |
11 | - Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông) | 34 | 1,00 |
12 | - Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa) | 34 | 1,00 |
13 | - Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối | 34 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 34 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 17 | 1,10 |
7 | - XÃ QUỐC OAI: |
|
|
I | Đường liên xã (Huyện lộ) |
|
|
1 | - Từ cầu sắt đến kênh N6-3 | 68 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82 | 95 | 1,05 |
3 | - Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar | 68 | 1,00 |
4 | - Từ cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar | 35 | 1,10 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5 | 35 | 1,00 |
2 | - Từ kênh N5 đến hết đường bê tông | 30 | 1,00 |
3 | - Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4 | 40 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân | 35 | 1,00 |
5 | - Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5 | 35 | 1,00 |
6 | - Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết hội thường thôn 6 | 40 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 20 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,10 |
8 | XÃ QUẢNG TRỊ: |
|
|
I | Đường liên xã (Huyện lộ) |
|
|
1 | - Từ cầu Quảng Trị đến hết hội trường Thôn I, Thửa số 286(1) | 70 | 1,05 |
2 | - Từ hết hội trường Thôn I, Thửa số 290(1) đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2, Thửa số 264(3) | 60 | 1,00 |
3 | - Từ hết nhà làm việc Tiểu khu 2, thửa số 263(3) đến hội trường thôn 4 | 50 | 1,00 |
4 | - Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa20(5) | 60 | 1,00 |
5 | - Từ thửa số 354(6),21(5) đến cổng chào Thôn 6 | 45 | 1,00 |
6 | - Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông | 33 | 1,10 |
7 | - Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6) | 55 | 1,00 |
8 | - Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn | 45 | 1,00 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa) | 25 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa | 30 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường | 25 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến | 30 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường | 25 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi | 25 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu | 25 | 1,00 |
8 | - Đường liên thôn 4 7 | 25 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 18 | 1,10 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,15 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,20 |
9 | XÃ TRIỆU HẢI: |
|
|
I | Đường liên xã (Huyện lộ) |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B | 95 | 1,10 |
2 | - Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12) | 110 | 1,10 |
3 | - Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal | 90 | 1,00 |
4 | - Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị | 95 | 1,00 |
II | Đường Hương thôn |
|
|
1 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A | 45 | 1,00 |
2 | - Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn | 45 | 1,00 |
3 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18 | 45 | 1,00 |
4 | - Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi | 50 | 1,00 |
5 | - Đường thôn 3A,3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong | 50 | 1,00 |
6 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa | 50 | 1,00 |
7 | - Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14 | 50 | 1,00 |
8 | - Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương | 45 | 1,00 |
9 | - Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào) | 45 | 1,00 |
10 | - Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1(thác ĐaKaLa) | 55 | 1,00 |
11 | -Từ nhà ông Tám 4A đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5 | 55 | 1,00 |
12 | - Từ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5 | 55 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 29 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 24 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 17 | 1,10 |
10 | XÃ ĐẠ PAL: |
|
|
I | Đường liên xã (Huyện lộ) |
|
|
1 | - Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà | 93 | 1,00 |
2 | - Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long | 72 | 1,10 |
II | Đường Hương Thôn |
|
|
1 | - Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài | 45 | 1,00 |
2 | - Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Nùng | 35 | 1,15 |
3 | - Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng | 35 | 1,00 |
4 | - Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều | 40 | 1,00 |
5 | - Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long | 25 | 1,00 |
III | Các vị trí còn lại |
|
|
1 | - Bề rộng mặt đường từ 3 m đến dưới 5m | 19 | 1,00 |
2 | - Bề rộng mặt đường từ 2 m đến dưới 3m | 16 | 1,10 |
3 | - Bề rộng mặt đường dưới 2m | 14 | 1,10 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí sau:
- Khu vực I: Gồm thị trấn.
- Khu vực II: Gồm các xã không thuộc danh mục xã đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Nhóm 1: gồm xã An Nhơn, Đạ Kho; Nhóm 2: gồm xã Hương Lâm, Triệu Hải, Hà Đông, Đạ Lây)
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp thẩm quyền phê duyệt
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vị từ trên 500 mét đến 1.000 mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất)
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
| ||||
| ||||||||
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
|
1 | Khu vực 1 | 22 | 18 | 11 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
|
2 | Khu vực 2 |
|
|
| ||||
| Nhóm 1 | 18 | 15 | 9 | 1,0 | 1,0 | 1,2 |
|
| Nhóm 2 | 15 | 12 | 8 | 1,0 | 1,1 | 1,25 |
|
3 | Khu vực 3 | 11 | 9 | 6 | 1,0 | 1,0 | 1,15 |
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Đơn vị | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | Khu vực 1 | 15 | 12 | 8 | 1,0 | 1,0 | 1,25 | ||
2 | Khu vực 2 |
|
| ||||||
| Nhóm 1 | 12 | 10 | 7 | 1,0 | 1,0 | 1,3 | ||
| Nhóm 2 | 10 | 8 | 6 | 1,0 | 1,15 | 1,3 | ||
3 | Khu vực 3 | 8 | 7 | 5 | 1,0 | 1,0 | 1,2 | ||
2. Đất rừng sản xuất:Ktt= 1,10
- 1 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 9 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018