ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2013/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2378/TTr-STC ngày 02 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi các Khoản 6, 7, 8, 10, 11, 12, Mục VII của Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
VII | Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần | m2 XD | Đơn giá |
6 | Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói | m2 XD | 670 |
7 | Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 620 |
8 | Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng | m2 XD | 570 |
10 | Nền lát xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói | m2 XD | 620 |
11 | Nền lát xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm | m2 XD | 570 |
12 | Nền lát xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng | m2 XD | 520 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ban hành. Đối với các phương án áp giá nhà gỗ tạp theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về bảng giá nhà xây mới, tài sản, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 102/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới của nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5 Quyết định 595/QĐHC-CTUBND năm 2012 về Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 595/QĐHC-CTUBND năm 2012 về Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 102/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới của nhà, công trình làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về bảng giá nhà xây mới, tài sản, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre