ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 11) về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: số 58/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm 2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản số 3189/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 như sau:
1) Sửa đổi quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:
“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300 m: Giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400 m: Giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 400 m đến 500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm 20% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”
2) Bổ sung Khoản 4 Điều 2 như sau:
“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”
4) Sửa đổi Khoản 3, Khoản 6 Điều 5 như sau:
“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.
Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND;
- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường, phố có tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.”
“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối hạ tầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày 09/6/2017, bãi bỏ: Cột giá đất tại VT4 ngoài 200 m tại Bảng số 7, giá đất ngoài 200 m của Bảng số 8 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND; Khoản 4, Khoản 5 Điều 5 quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
Các nội dung khác của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 - 31/12/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Quận Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tôn Thất Thiệp | Trần Phú | Hết địa phận quận Ba Đình | 50000 | 25500 | 20500 | 18000 | 30599 | 15724 | 12834 | 10752 | 25499 | 13103 | 10695 | 8960 |
II | Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Châu Đài | Đầu đường | Cuối đường | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 5 100 | 3 518 | 2 754 | 2 448 | 4 250 | 2 932 | 2 295 | 2 040 |
2 | Phố Đăm | Đầu đường | Cuối đường | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
3 | Phố Hoàng Liên | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 | 6 120 | 5 220 | 4 770 | 5 525 | 3 868 | 3 078 | 2 652 | 4 604 | 3 223 | 2 565 | 2 210 |
4 | Đường Sùng Khang | ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ | đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) | 9 000 | 6 120 | 5 220 | 4 770 | 5 525 | 3 868 | 3 078 | 2 652 | 4 604 | 3 223 | 2 565 | 2 210 |
5 | Phố Thanh Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 | 8 320 | 7 313 | 6 370 | 7 968 | 5 578 | 5 179 | 4 432 | 6 640 | 4 648 | 4 316 | 3 693 |
6 | Phố Trung Tựu | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 6 799 | 4 692 | 3 868 | 3 400 | 5 666 | 3 910 | 3 223 | 2 833 |
7 | Phố Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 15 299 | 9 520 | 7 990 | 7 225 | 12 749 | 7 933 | 6 658 | 6 021 |
8 | Phố Mạc Xá | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 6 799 | 4 692 | 3 868 | 3 400 | 5 666 | 3 910 | 3 223 | 2 833 |
9 | Phố Phúc Minh | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 | 8 320 | 7 313 | 6 370 | 7 968 | 5 578 | 5 179 | 4 432 | 6 640 | 4 648 | 4 316 | 3 693 |
10 | Phố Tây Đam | Đầu đường | Cuối đường | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
III | Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 | 18 900 | 15 400 | 13 650 | 21 248 | 12 155 | 10 030 | 8 924 | 17 707 | 10 129 | 8 358 | 7 437 |
2 | Mạc Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 | 17 600 | 14 400 | 12 800 | 19 549 | 11 304 | 9 520 | 8 500 | 16 291 | 9 420 | 7 933 | 7 083 |
3 | Mạc Thái Tông | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 | 18 900 | 15 400 | 13 650 | 21 248 | 12 155 | 10 030 | 8 924 | 17 707 | 10 129 | 8 358 | 7 437 |
4 | Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài | Đường Nguyễn Văn Huyên | Cuối đường | 32 000 | 17 600 | 14 400 | 12 800 | 19 549 | 11 304 | 9 520 | 8 500 | 16 291 | 9 420 | 7 933 | 7 083 |
5 | Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái Tổ ra đường Nguyễn Khang | Mạc Thái Tổ | Nguyễn Khang | 32 000 | 17 600 | 14 400 | 12 800 | 19 549 | 11 304 | 9 520 | 8 500 | 16 291 | 9 420 | 7 933 | 7 083 |
6 | Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài | Trần Quý Kiên | Cuối đường | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 |
7 | Võ Chí Công | Đoạn qua quận Cầu Giấy | 36 000 | 19 440 | 15 840 | 14 040 | 22 099 | 12 580 | 10 369 | 9 222 | 18 416 | 10 483 | 8 641 | 7 685 | |
8 | Phố Dương Khuê | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 | 14 000 | 11 500 | 10 250 | 15 299 | 9 520 | 7 990 | 7 225 | 12 749 | 7 933 | 6 658 | 6 021 |
9 | Phố Trần Quốc Vượng | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 16 150 | 9 859 | 8 244 | 7 480 | 13 458 | 8 216 | 6 870 | 6 233 |
10 | Phố Trương Công Giai | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 | 16 240 | 13 340 | 11 890 | 17 849 | 10 625 | 8 924 | 7 990 | 14 874 | 8 854 | 7 437 | 6 658 |
IV | Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) | Hoàng Cầu | Vũ Thạnh | 43 000 | 22 790 | 18 490 | 16 340 | 26 348 | 14 364 | 11 687 | 10 200 | 21 957 | 11 970 | 9 739 | 8 500 |
Vũ Thạnh | Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh | 40 000 | 21 200 | 17 200 | 15 200 | 24 649 | 13 685 | 11 220 | 9 944 | 20 541 | 11 404 | 9 350 | 8 287 | ||
V | Quận Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Yên Lộ | Đầu đường | Cuối đường | 9 600 | 6 528 | 5 568 | 5 088 | 6 120 | 4 453 | 4 039 | 3 488 | 5 100 | 3 711 | 3 366 | 2 907 |
2 | Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh | Quốc lộ 6A | Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa | 9 600 | 6 528 | 5 568 | 5 088 | 6 120 | 4 453 | 4 039 | 3 488 | 5 100 | 3 711 | 3 366 | 2 907 |
3 | Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai | Biên Giang | Khu dân cư phường Đồng Mai | 7 200 | 5 040 | 4 320 | 3 960 | 4 452 | 3 072 | 2 404 | 2 137 | 3 710 | 2 560 | 2 004 | 1 781 |
4 | Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) | Đường Phúc La-Văn Phú | chùa Trắng | 9 600 | 6 528 | 5 568 | 5 088 | 6 120 | 4 453 | 4 039 | 3 488 | 5 100 | 3 711 | 3 366 | 2 907 |
5 | Phố Phú Lương | Phố Xốm | đình Nhân Trạch | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 5 100 | 3 518 | 2 754 | 2 448 | 4 250 | 2 932 | 2 295 | 2 040 |
VI | Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 | 19 440 | 15 840 | 14 040 | 22 099 | 12 580 | 10 369 | 9 222 | 18 416 | 10 483 | 8 641 | 7 685 |
2 | Phố Lạc Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 | 19 440 | 15 840 | 14 040 | 22 099 | 12 580 | 10 369 | 9 222 | 18 416 | 10 483 | 8 641 | 7 685 |
3 | Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái | Đại Cồ Việt | Đê Nguyễn Khoái | 50 000 | 25 500 | 20 500 | 18 000 | 30 599 | 15 724 | 12 834 | 10 752 | 25 499 | 13 103 | 10 695 | 8 960 |
VII | Quận Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tôn Thất Thiệp | Giáp quận Ba Đình | Lý Nam Đế | 60 000 | 30 000 | 24 000 | 21 000 | 34 848 | 16 744 | 13 769 | 11 516 | 29 040 | 13 953 | 11 474 | 9 597 |
VIII | Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bằng Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
2 | Hưng Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
3 | Đông Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 632 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
4 | Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở | Vành đai 3 | khu tái định cư X2A phường Yên Sở | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
5 | Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên | Tam Trinh | chợ Yên Duyên | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
6 | Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt | Linh Đường | Bằng Liệt | 26 000 | 14 560 | 11 960 | 10 660 | 15 299 | 9 520 | 7 990 | 7 225 | 12 749 | 7 933 | 6 658 | 6 021 |
IX | Quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phúc Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
2 | Đường Bát Khối | Lâm Du | Phố Tư Đình | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
Phố Tư Đình | chân cầu Thanh Trì | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 | ||
3 | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | chân cầu Thanh Trì | Hết địa phận quận Long Biên | 12 200 | 7 930 | 6 912 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
4 | Phố Đồng Dinh | Đầu đường | Cuối đường | 11 400 | 7 524 | 6 384 | 5 814 | 6 870 | 4 896 | 4 420 | 3 740 | 5 725 | 4 080 | 3 683 | 3 117 |
5 | Phố Hội Xá | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
6 | Phố Kim Quan Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
7 | Đường Lý Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
8 | Phố Vũ Đức Thận | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 | 12 540 | 10 340 | 9 240 | 12 749 | 8 287 | 7 140 | 6 374 | 10 624 | 6 906 | 5 950 | 5 312 |
9 | Phố Trân Danh Tuyên | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
10 | Phố Chu Huy Mân | Nguyễn Văn Linh | Đoàn Khuê | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
Đoàn Khuê | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 10 080 | 9 000 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 | ||
11 | Phố Đàm Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 17 200 | 10 320 | 9 060 | 7 776 | 10 200 | 7 182 | 6 418 | 5 508 | 8 500 | 5 985 | 5 348 | 4 590 |
12 | Đường Cổ Linh | Huỳnh Tấn Phát | nút giao Hà Nội Hải Phòng | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
13 | Phố Kẻ Tạch | Đê Sông Đuống | ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng | 14 400 | 9 072 | 7 680 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
X | Quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Nguyễn Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 | 15 680 | 12 880 | 11 480 | 16 999 | 10 200 | 8 585 | 7 734 | 14 166 | 8 500 | 7 154 | 6 445 |
2 | Phố Thiên Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
3 | Phố Sa Đôi | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
4 | Phố Phú Đô | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 160 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
5 | Phố Nhổn | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
6 | Phố Hòe Thị | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
7 | Phố Tu Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 12 200 | 7 930 | 6 710 | 6 100 | 7 650 | 5 508 | 4 896 | 4 207 | 6 375 | 4 590 | 4 080 | 3 506 |
8 | Phố Thị Cấm | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
9 | Phố Ngọc Trục | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
10 | Đường Đại Mỗ | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 | 9 760 | 8 160 | 7 360 | 9 349 | 6 630 | 5 983 | 5 142 | 7 791 | 5 525 | 4 986 | 4 285 |
11 | Phố Cầu Cốc | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 | 7 236 | 6 156 | 5 562 | 5 950 | 4 105 | 3 314 | 2 856 | 4 958 | 3 421 | 2 762 | 2 380 |
12 | Phố Miêu Nha | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 632 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
13 | Phố Cương Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
14 | Phố Đồng Me | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 | 11 970 | 9 870 | 8 820 | 11 899 | 8 032 | 6 970 | 6 187 | 9 916 | 6 693 | 5 808 | 5 156 |
15 | Phố Miếu Đầm | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 | 13 680 | 11 280 | 10 080 | 14 449 | 9 095 | 7 734 | 6 970 | 12 041 | 7 579 | 6 445 | 5 808 |
16 | Do Nha | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 | 9 072 | 7 632 | 6 912 | 8 500 | 6 035 | 5 440 | 4 675 | 7 083 | 5 029 | 4 533 | 3 896 |
17 | Đại Linh | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 | 11 020 | 9 120 | 8 170 | 11 050 | 7 734 | 6 799 | 5 856 | 9 208 | 6 445 | 5 666 | 4 880 |
18 | Đường K2 | Hồ Tùng Mậu | Lưu Hữu Phước | 24 000 | 13 680 | 11 280 | 10 080 | 14 449 | 9 095 | 7 734 | 6 970 | 12 041 | 7 579 | 6 445 | 5 808 |
19 | Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường Cầu Diễn (QL32) | Bắc Từ Liêm | Nhổn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Lưu Hữu Phước | Lê Đức Thọ | Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) | 24 000 | 13 680 | 11 280 | 10 080 | 14 449 | 9 095 | 7 734 | 6 970 | 12 041 | 7 579 | 6 445 | 5 808 |
XI | Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Thi | Đầu đường | Cuối đường | 39 000 | 21 060 | 17 160 | 15 210 | 23 798 | 13 344 | 10 964 | 9 774 | 19 832 | 11 120 | 9 137 | 8 145 |
2 | Trịnh Công Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 | 15 680 | 12 880 | 11 480 | 16 999 | 10 200 | 8 585 | 7 734 | 14 166 | 8 500 | 7 154 | 6 445 |
XII | Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngõ 1 phố Quan Nhân | phố Quan Nhân | Cuối đường | 18 000 | 10 620 | 8 820 | 7 920 | 10 468 | 7 327 | 6 442 | 5 548 | 8 723 | 6 106 | 5 368 | 4 623 |
2 | Phố Nguyễn Lân | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 | 13 110 | 10 810 | 9 660 | 13 600 | 8 670 | 7 480 | 6 630 | 11 333 | 7 225 | 6 233 | 5 525 |
XIII | Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy | Ngã ba Xuân Khanh | 5 500 | 3 630 | 2 475 | 1 925 | 3 539 | 2 336 | 1 592 | 1 420 | 2 949 | 1 947 | 1 327 | 1 183 |
2 | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) | Giáp Ba Vì | 4 400 | 2 904 | 1 980 | 1 540 | 2 831 | 1 869 | 1 274 | 991 | 2 360 | 1 558 | 1 062 | 826 |
3 | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 | Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 4 000 | 2 640 | 1 800 | 1 400 | 2 574 | 1 699 | 1 158 | 901 | 2 145 | 1 416 | 965 | 751 |
4 | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (QL 32) | phố Chùa Thông | Chốt Nghệ (QL 32) | 10 800 | 7 128 | 4 860 | 3 780 | 6 950 | 4 588 | 3 127 | 2 788 | 5 792 | 3 823 | 2 606 | 2 323 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI THỊ TRẤN CỦA MỘT SỐ HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Huyện Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã Vật Lại | 4 500 | 3 375 | 2 925 | 2 700 | 3 528 | 2 671 | 1 814 | 1 663 | 2 940 | 2 226 | 1 512 | 1 386 |
2 | Đường Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2 520 | 1 932 | 1 344 | 1 302 | 2 100 | 1 610 | 1 120 | 1 085 |
| Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu | 2 700 | 2 133 | 1 863 | 1 728 | 1 546 | 1 248 | 1 016 | 964 | 1 289 | 1 040 | 847 | 804 |
| Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng | 2 200 | 1 760 | 1 540 | 1 430 | 1 260 | 1 030 | 840 | 798 | 1 050 | 858 | 700 | 665 |
3 | Đường Quảng Oai: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Chu Minh đến cống Nông Giang | 3 900 | 2 964 | 2 574 | 2 379 | 3 024 | 2 318 | 1 613 | 1 562 | 2 520 | 1 932 | 1 344 | 1 302 |
| Đoạn từ cống Nông Giang đến ngã ba giao cắt đường hành chính 2 | 4 500 | 3 375 | 2 925 | 2 700 | 3 528 | 2 671 | 1 814 | 1 663 | 2 940 | 2 226 | 1 512 | 1 386 |
4 | Đường Tây Đằng | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2 520 | 1 932 | 1 344 | 1 302 | 2 100 | 1 610 | 1 120 | 1 085 |
II | Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) | 13 200 | 8 448 | 7 128 | 6 468 | 10 606 | 6 576 | 4 030 | 3 394 | 8 838 | 5 480 | 3 358 | 2 828 |
III | Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chi Đông | 3 900 | 2 964 | 2 574 | 2 379 | 3 024 | 2 298 | 1 966 | 1 814 | 2 520 | 1 915 | 1 638 | 1 512 |
2 | Đường Quang Minh | 4 600 | 3 450 | 2 990 | 2 760 | 3 696 | 2 790 | 2 218 | 1 848 | 3 080 | 2 325 | 1 848 | 1 540 |
IV | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 5 600 | 4 088 | 3 528 | 3 248 | 4 380 | 3 256 | 2 670 | 2 349 | 3 650 | 2 714 | 2 225 | 1 958 |
2 | Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ Thăng Long | 6 000 | 4 320 | 3 720 | 3 420 | 4 704 | 3 434 | 2 747 | 2 402 | 3 920 | 2 862 | 2 289 | 2 002 |
3 | Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai) | 5 800 | 4 176 | 3 596 | 3 306 | 4 536 | 3 326 | 2 722 | 2 359 | 3 780 | 2 772 | 2 268 | 1 966 |
V | Huyện Ứng Hòa | 39 000 | 21 060 | 17 160 | 15 210 | 23 798 | 13 344 | 10 964 | 9 774 | 19 832 | 11 120 | 9 137 | 8 145 |
1 | Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình | 7 000 | 4 900 | 4 200 | 3 850 | 4 292 | 3 704 | 3 410 | 3 139 | 3 577 | 3 087 | 2 842 | 2 616 |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Tân Lập | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 5 184 | 3 629 | 3 044 | 2 592 | 4 320 | 3 024 | 2 537 | 2 160 |
II | Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8) | 9 600 | 6 528 | 5 568 | 5 088 | 4 902 | 4 718 | 3 748 | 3 315 | 4 085 | 3 932 | 3 123 | 2 763 |
III | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng) | 16 400 | 10 004 | 8 364 | 7 544 | 10 368 | 7 301 | 6 523 | 5 599 | 8 640 | 6 084 | 5 436 | 4 666 |
IV | Huyện Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Bắc Hồng | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2 436 | 1 876 | 1 584 | 1 486 | 2 030 | 1 563 | 1 320 | 1 238 |
2 | Đường Gia Lương | 5 700 | 4 161 | 3 591 | 3 278 | 4 200 | 3 150 | 2 646 | 2 436 | 3 500 | 2 625 | 2 205 | 2 030 |
3 | Đường Vân Nội | 4 200 | 3 192 | 2 772 | 2 562 | 3 293 | 2 503 | 2 173 | 2 009 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
4 | Đường Hoàng Sa | 4 200 | 3 192 | 2 772 | 2 562 | 3 293 | 2 503 | 2 173 | 2 009 | 2 744 | 2 085 | 1 811 | 1 674 |
5 | Đường Trường Sa | 4 000 | 3 040 | 2 640 | 2 440 | 2 772 | 2 162 | 1 663 | 1 562 | 2 310 | 1 802 | 1 386 | 1 302 |
V | Huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 3 400 | 2 618 | 2 278 | 2 108 | 2 646 | 2 065 | 1 482 | 1 429 | 2 205 | 1 721 | 1 235 | 1 191 |
VI | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai | 5 600 | 4 088 | 3 528 | 3 248 | 4 380 | 3 256 | 2 670 | 2 349 | 3 650 | 2 714 | 2 225 | 1 958 |
2 | Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 4 100 | 3 116 | 2 706 | 2 501 | 3 192 | 2 435 | 2 075 | 1 915 | 2 660 | 2 029 | 1 729 | 1 596 |
VII | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 |
2 | Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 |
3 | Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 4 039 | 3 248 | 2 803 | 2 580 | 3 365 | 2 706 | 2 336 | 2 150 |
4 | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ) | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 4 039 | 3 248 | 2 803 | 2 580 | 3 365 | 2 706 | 2 336 | 2 150 |
5 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 9 200 | 6 256 | 5 336 | 4 876 | 4 423 | 3 557 | 3 070 | 2 826 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 |
VIII | Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu | 5 800 | 4 176 | 3 596 | 3 306 | 4 536 | 3 386 | 2 662 | 2 057 | 3 780 | 2 822 | 2 218 | 1 714 |
2 | Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 8 400 | 5 796 | 4 956 | 4 536 | 4 752 | 4 476 | 3 629 | 3 024 | 3 960 | 3 730 | 3 024 | 2 520 |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỘT SỐ XÃ CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
I | Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
1 | Xã Đốc Tín | 450 | 336 | 280 |
2 | Xã Mỹ Thành | 450 | 336 | 280 |
II | Huyện Quốc Oai |
|
|
|
1 | Xã Đồng Quang | 826 | 655 | 546 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO CỦA QUẬN NAM TỪ LIÊM VÀ THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính:1000 đ/m2
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
1 | Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Trâu Quỳ | 13m - 13,5m | 13 800 | 8 832 | 8 640 | 6 134 | 7 200 | 5 112 |
|
| Khu đô thị Trâu Quỳ | < 17,5m | 17 600 | 10 560 | 11 232 | 7 862 | 9 360 | 6 552 |
2 | Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Mễ Trì Hạ | 13,0m | 24 000 | 13 680 | 14 449 | 9 095 | 12 041 | 7 579 |
|
|
| 10,0m | 22 000 | 12 540 | 13 600 | 8 670 | 11 333 | 7 225 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | 20m - 30 m | 28 000 | 15 680 | 16 999 | 10 200 | 14 166 | 8 500 |
|
|
| 11,0m | 24 000 | 13 680 | 14 449 | 9 095 | 12 041 | 7 579 |
|
| Mỹ Đình I | 12,0m - 17,5m | 24 000 | 13 680 | 14 449 | 9 095 | 12 041 | 7 579 |
|
|
| 7,0m | 16 400 | 10 004 | 10 200 | 7 088 | 8 500 | 5 907 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình II | 12,0m | 24 000 | 13 680 | 14 449 | 9 095 | 12 041 | 7 579 |
|
|
| 7,0m | 16 400 | 10 004 | 10 200 | 7 088 | 8 500 | 5 907 |
|
| Khu đô thị Cầu Giấy | 10m | 24 000 | 13 680 | 14 449 | 9 095 | 12 041 | 7 579 |
|
| Khu đô thị Trung Văn | 13m | 22 000 | 12 540 | 13 600 | 8 670 | 11 333 | 7 225 |
3 | Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Thiên Mã | Đường 17,5m | 3 900 | 2 964 | 1 583 | 1292 | 1 319 | 1 076 |
|
| Khu nhà ở Phú Thịnh | 13,5m - 19,5m | 3 600 | 2 376 | 2317 | 1 529 | 1 931 | 1 274 |
|
| Khu nhà ở Thuần Nghệ | 14,5m - 17,6m | 6 500 | 4 290 | 4 183 | 2 761 | 3 486 | 2 301 |
|
| Khu nhà ở Đồi Dền | 13,5m | 11 100 | 7 326 | 7 143 | 4 715 | 5 952 | 3 929 |
|
| Khu nhà ở Sơn Lộc | 16,5m | 7 200 | 4 752 | 4 633 | 3 059 | 3 861 | 2 549 |
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)
- 1 Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 2 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 3 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 4 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 3 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 4 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND về giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 5 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019