ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2020/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong một thửa đất đối đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, như sau:
1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.
b) Vị trí 2: Được tính từ trên 20 m đến 30 m.
c) Vị trí 3: Được tính từ trên 30 m đến 40 m.
d) Vị trí 4: Được tính từ trên 40 m.
2. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
a) Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
b) Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị trí 1.
c) Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị trí 1.
d) Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị trí 1."
2. Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11.
1. Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất tỉnh Lào Cai: Chi tiết tại phụ lục Ia ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Điều chỉnh các tuyến đường, mốc xác định các đoạn đường, ngõ, phố trong bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục IIa ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Điều chỉnh các tuyến đường, ngõ, phố, giá đất nông nghiệp trong bảng giá đất do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã, huyện: Chi tiết tại phụ lục IIIa ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bổ sung 30 tuyến đường, ngõ, phố vào Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; giá đất nông nghiệp: Chi tiết tại phụ lục IVa ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Bãi bỏ quy định giá đất của 04 tuyến đường, ngõ phố trên địa bàn tỉnh ra khỏi bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục Va ban hành kèm theo Nghị quyết này.
6. Bãi bỏ quy định giá đất nông nghiệp do sắp xếp lại đơn vị hành chính gồm tại 13 xã, phường: Chi tiết tại phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 22/6/2020 thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai để xác định giá đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải - Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
| Số thứ tự các phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại | Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập | Ghi chú | ||||||||
Tên tuyến đường, ngõ phố | Mốc xác định (Từ..đến..) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Tên tuyến đường, ngõ phố | Mốc xác định (Từ..đến..) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | ||||
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 217, mục II.1, phụ lục II | Phố Soi Tiền | Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | 217 | Phố Soi Tền | Từ đường Hồng Hà đến phố Đinh Lễ | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | Thuộc P. Cốc Lếu |
217a | Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | Điều chỉnh sang P. Kim Tân | ||||||||
2 | Số thứ tự 106, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải) | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | 177 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | Sáp nhập về phường Cốc Lếu |
3 | Số thứ tự 177, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu) | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 | |||||||
4 | Số thứ tự 107, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải) | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | 180 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | |
5 | Số thứ tự 180, mục II.1. phụ lục II (Cốc Lếu) | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | ||||||||
6 | Số thứ tự 108, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải) | Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 181 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |||
7 | Số thứ tự 181, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu) | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | ||||||||
8 | Số thứ tự 109, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải) | Từ phố Lương Khánh Thiệu đến phố Ngô Tất Tố | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 182 | Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | Nhập về phường Cốc Lếu | ||
9 | Số thứ tự 182, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu) | Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Trân Đăng Ninh | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | ||||||||
10 | Số thứ tự 110, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải) | Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 | 183 | Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 | |||
11 | Số thứ tự 183, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu) | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 | ||||||||
12 | Số thứ tự 179, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu) | Đường Hoàng Liên | Từ phố Phan Chu Trinh đến Phố Lê Quý Đôn | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | 179 | Đường Hoàng Liên | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | Thuộc P. Cốc Lếu |
179a | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | Điều chỉnh sang P. Kim Tân | ||||||||
13 | Số thứ tự 185, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)
| Đường An Dương Vương | Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân | 42.000.000 | 33.600.000 | 25.200.000 | 185 | Đường An Dương Vương | Từ phố Phan Huy Chú đến Phố Đinh Lễ | 42.000.000 | 33.600.000 | 25.200.000 | Thuộc P. Cốc Lếu |
185a | Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) | 42.000.000 | 33.600.000 | 25.200.000 | Điều chỉnh sang P. Kim Tân | ||||||||
2 | Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 136, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu) | Phố Duyên Hải | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 136 | Phố Duyên Hải | Từ đầu đường Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | Thuộc Duyên Hải |
136a | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | Chuyển về Cốc Lếu | ||||||||
3 | Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 528, mục II.1. phụ lục II (Pom Hán) | Phố Hoàng Sào | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 528 | Phố Hoàng Sào | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến địa lộ Trần Hưng Đạo | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | Nhập tuyến có số thứ tự 583 vào tuyến có số thứ tự 528, do điều chỉnh một số TDP P. Bình Minh vào P. Pom Hán |
2 | Số thứ tự 583, mục II.1, phụ lục II (Bình Minh) | Phố Hoàng Sào | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |||||||
4 | Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 571, mục II.1, phụ lục II | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (núi giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 571 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | Thuộc phường Bình Minh |
Đại lộ Trần Hưng Đạo | 571a | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | Chuyển về Pom Hán | ||||||
2 | Số thứ tự 574, mục II.1, phụ lục II | Phố Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 574 | Phố Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | Chuyển Xuân Tăng |
574a | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | Chuyển về Pom Hán | ||||||||
3 | Số thứ tự 575, mục II.1, phụ lục II | Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 575 | Từ Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Chuyển Xuân Tăng | ||
575a | Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến QL4E | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Chuyển về Pom Hán | ||||||||
5 | Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 264, mục II.1, phụ lục II | Đường An Dương Vương | Từ Phố Tráng A Pao đến đường Ngô Quyền | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | 264 | Đường An Dương Vương | Tờ Tráng A Pao đến phố Doãn Khuê | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 |
|
264a | Tờ phố Doãn Khuê đến đường Ngô Quyền | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | Điều chỉnh giá đất cho phù hợp với thực tế | ||||||||
II | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 45, mục IV.1, phụ lục IV | Quốc lộ 279 | Từ cầu Ràng (nhà sổ 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 45 | Quốc lộ 279 | Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | Tách do giá trị sinh lời có chênh lệch |
45a | Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |||||||||
2 | Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 27, mục IV.2, phụ lục IV |
| Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 27 |
| Từ sau đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh đến hết (bản Lúc) đến đường rẽ xuống nhà ông Thuận bản Tắp 2 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | Tách do tuyến đường dài, có giá trị sinh lời khác nhau |
27a |
| Từ đường rẽ xuống nhà ông Thuận (bản Tắp 2) đến hết đất ở nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | ||||||||
27b |
| Từ sau đất nhà ông Lự Hồng Phong (bàn Tắp 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà | 250.000 | 200.000 | 150.000 | ||||||||
3 | Xã Phúc Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 73, IV.2, phụ lục IV |
| Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 73 |
| Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | Do sáp nhập 02 xã Long Khánh, Long Phúc thành xã |
2 | Số thứ tự 91, IV.2, phụ lục IV |
| Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |||||||
III | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xã A Lù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 01, mục V.2, phụ lục V (A Lù) |
| Toàn xã | 149.000 | 119.000 | 89.000 | 01 |
| Toàn xã | 149.000 | 119.000 | 89.000 | Sáp nhập xã Ngải Thầu vào xã A Lù |
2 | Số thứ tự 79, mục V.2, phụ lục V (ngải Thầu) |
| Toàn xã | 149.000 | 119.000 | 89.000 |
| ||||||
VI | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 84, mục VI.2, mục VI (Tà Củ Tỷ) |
| Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 84 |
| Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 | Sáp nhập xã Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ |
2 | Số thứ tự 05, mục VI.2, mục VI (Bản Già) |
| Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
| ||||||
V | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xã Quan Hồ Thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 14, mục IX.2, phụ lục IX (Cán Hồ) |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | 14 |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | Sáp nhập 03 xã Cán Hồ, Màn Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Qua Hồ Thần |
2 | Số thứ tự 25, mục IX.2, phụ lục IX (màn Thẩn) |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
| ||||||
3 | Số thứ tự 38, mục IX.2, phụ lục IX (Quan Thần Sán) |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
| ||||||
2 | Xã Lùng Thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 17, mục 4, phụ lục số IX.2 (Lùng Sui) |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | 17 |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | Sáp nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thần thành xã Lử Thần |
2 | Số thứ tự 20, mục 4. phụ lục số IX.2 (Lử Thần) |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
| ||||||
VI | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 105, mục X.2, phụ lục số X (Võ Lao) |
| Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | 105 |
| Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | Sáp nhập 02 xã Văn Sơn vào xã Võ Lao |
2 | Số thứ tự 108, mục X.2, phụ lục số X (Văn Sơn) |
| Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Số thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | ||
Tên tuyến đường (đường phố, ngõ phố) | Mốc xác định (Từ..đến..) | Tên tuyến đường | Mốc xác định (Từ..đến..) | ||
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
1 | Phường Lào Cai |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 32, mục II.1, phụ lục II |
| Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, |
| Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây |
1.2 | Số thứ tự 55, mục II.1, Phụ lục II | Phố Dã Tượng | Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Minh Khai | Phố Dã Tượng | Từ phố Tôn Thất Thuyết đến phố Minh Khai |
1.3 | Số thứ tự 105, mục II.1, Phụ II |
| Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, |
| Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây |
2 | Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
2.1 | Số thứ tự 19, mục II.2, Phụ lục II (Xã Đồng Tuyển) | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3 |
2.2 | Số thứ tự 20, mục II.2, Phụ lục II Đồng Tuyển). | Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi) | ||
3 | Phường Kim Tân |
|
|
|
|
3.1 | Số thứ tự 179, mục II.1, Phụ lục II | Đường Hoàng Liên | Từ Phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn | Đường Hoàng Liên | Từ phố Đinh Lễ đến Lê Quý Đôn |
3.2 | Số thứ tự 185, mục II.1, Phụ lục II | Đường An Dương Vương | Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân | Đường An Dương Vương | Từ phố Đinh Lễ đến đường bê tông (ranh giới phường Kim Tân cũ) |
3.3 | Số thứ tự 271, mục II.1, Phụ lục II | Phố Soi Tiền | Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du | Phố Soi Tiền | Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ đến phố Nguyễn Du |
4 | Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
4.1 | Số thứ tự 188, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ |
5 | Phường Pom Hán |
|
|
|
|
5.1 | Số thứ tự 556, mục II. 1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường |
5.2 | Số thứ tư 557, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34 A cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 15 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường |
5.3 | Số thứ tự 558, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư sổ 9 đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ) | Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường |
5.4 | Số thứ tự 559, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết | Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ) | Từ Phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết |
5.5 | Số thứ tự 560, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ Phố Hà Đặc đến hết đường | Ngõ xóm 4 tổ 11 (tổ 27 cũ) | Từ Phố Hà Đặc đến hết đường |
5.6 | Số thứ tự 561, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường |
5.7 | Số thứ tự 562, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ) | Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường |
5.8 | Số thứ tự 563, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) | Từ phố 23/9 đến hết đường | Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ) | Từ Phố 23/9 đến hết đường |
5.9 | Số thứ tự 564, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) | Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ) | Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
5.10 | Số thứ tự 565, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường | Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường |
5.11 | Số thứ tự 566, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết | Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết |
5.12 | Số thứ tự 567, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ Phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường | Ngõ xóm 3 tổ 11 (tổ 26 cũ) | Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường |
5.13 | Số thứ tự 568, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) | Ngõ xóm 2 tổ 11 (tổ 27 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) |
5.14 | Số thứ tự 569, mục II.1, Phụ lục II | Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường | Ngõ xóm 2 tổ 13 (tổ 30 cũ) | Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường |
5.15 | Số thứ tự 621, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 14+15 | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 | Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
5.16 | Số thứ tự 622, mục II.1, Phụ lục III | Tổ 16 | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 | Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
6 | Phường Bình Minh |
|
|
|
|
6.1 | Số thứ tự 623, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 17 | Toàn tổ | Tổ 17 cũ | Toàn tổ |
6.2 | Số thứ tự 572, mục II.1, Phụ lục II | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 |
6.3 | Số thứ tự 573, mục II.1, Phụ lục II | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) |
6.4 | Số thứ tự 576, mục II.1, Phụ lục II | Đường 4E cũ (D3) | Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) | Đường 4E cũ (D3) | Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám |
6.5 | Số thứ tự 577, mục II.1, Phụ lục II | Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) | Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 | ||
6.6 | Số thứ tự 578, mục II.1, Phụ lục II | Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất | Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng | ||
6.7 | Số thứ tự 618, mục II.1, Phụ lục II | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) | Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Bình Minh cũ) | Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
6.8 | Số thứ tự 619, mục II.1, Phụ lục II | Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm | Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm | ||
6.9 | Số thứ tự 620, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 10 | Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ | Tổ 13 (Tổ 10 Bình Minh cũ) | Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ |
6.10 | Số thứ tự 624, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 18 | Toàn tổ | Tổ 12 (Tổ 18 Bình Minh cũ) | Toàn tổ |
6.11 | Số thứ tự 625, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ | Tổ 14 (Tổ 18a Bình Minh cũ (Ná Méo 2 cũ)) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20 |
6.12 | Số thứ tự 628, mục II.1, Phụ lục II | Tổ 24 | Các ngõ tổ 24 | Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh cũ) | Các ngõ tổ 9 |
7 | Phường Xuân Tăng |
|
|
|
|
7.1 | Số thứ tự 638, mục II.1, Phụ lục II | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 |
7.2 | Số thứ tự 642, mục II.1, Phụ lục II | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) | Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất. | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) | Từ giáp đường XT28 đến giáp đường Quốc lộ 4E |
8 | Phường Thống Nhất (nay là Xã Thống Nhất) | ||||
8.1 | Số thứ tự 633, mục II.1, Phụ lục II | Quốc lộ 4E | Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5 | Quốc lộ 4E | Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 |
8.2 | Số thứ tự 634, mục II.1, Phụ lục II | Quốc lộ 4E | Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng | Quốc lộ 4E | Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất |
9 | Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
9.1 | Số thứ tự 46, mục II.2, Phụ lục II | Đường gom cao tốc thôn 9 | Toàn tuyến | Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1 | Toàn tuyến |
II | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 79. mục III.1, Phụ lục III (xã Phố Lu) |
| Các vị trí đất còn lại |
| Các vị trí còn lại của xã Phố Lu trước đây |
2 | Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
2.1 | Số thứ tự 119, mục III.1, Phụ lục III | Đường thôn Mã Ngan | Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa | Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan) | Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa |
2.2 | Số thứ tự 120, mục III.1, Phụ lục III | Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh | Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh | ||
2.3 | Số thứ tự 124, mục III.1, Phụ lục III | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn | Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng) | Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhã ông Chẳn |
2.4 | Số thứ tự 125, mục III.1, Phụ lục III | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn từ cầu sắt đi thôn Tằng Loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện |
2.5 | Số thứ tự 126, mục III.1, Phụ lục III | Từ TL 151 đi tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy | Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 đến đất nhà Thu Thụy | ||
2.6 | Số thứ tự 130, mục III.1, Phụ lục III | Khu tái định cư khu B | Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) | Khu tái định cư khu B | Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5 đến khu vực phòng khám đa khoa |
2.7 | Số thứ tự 131, mục III.1, Phụ lục III | Đường tổ dân phố số 6 | Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2) | Đường tổ dân phố số 5 | Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2) |
2 | Xã Gia Phú |
|
|
|
|
2.1 | Số thứ tự 41, mục III.2, Phụ lục III | Quốc lộ 4E | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4 E | Quốc lộ 4E | Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú |
2.2 | Số thứ tự 60, mục III.2, Phụ lục III |
| Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hòn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) |
| Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân) |
III | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
1 | Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 08, mục IV.2, phụ lục IV | Đường tỉnh lộ 161 | Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) | Đường tỉnh lộ 161 | Đường BH1 (thay thế đoạn từ nhà Tân Nhung cho đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Chính do đã bị thu hồi đất, san tạo mặt bằng tạo thành tuyến đường BH1) |
1.2 | Số thứ tự 26, mục IV.2, phụ lục IV |
| Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m |
| Từ nhà Sơn Lan đến (bản Liên Hà 3) đến hết đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh (bàn Lúc) |
IV | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 37, mục V.1, phụ lục V | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 | Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát Xát |
1.2 | Số thứ tự 03, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua) | Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua | Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) | Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn |
1.3 | Số thứ tự 08, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua) | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) | Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9) |
1.4 | Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V (trước là xã Bản Qua) | Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) | Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua | ||
2 | Xã Bản Qua |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
2.1 | Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) | Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn Bát Xát đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua) |
3 | Xã Quang Kim |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
3.1 | Số thứ tự 90, mục V.2, Phụ lục V |
| Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành |
| Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành |
3.2 | Số thứ tự 97, mục V.2, phụ lục V | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới) | Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát. |
4 | Xã Bản Vược |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
4.1 | Số thứ tự 37, mục V.2, phụ lục V | Đường đi mỏ đồng | Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3) | Đường đi mỏ đồng (đường tỉnh lộ 156 cũ) | Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3) |
V | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
1 | Xã Lùng Phình |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 35, mục VI.2, phụ lục VI (trước xã Lầu Thí Ngài) | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tùng, xã Lùng Phình |
1.2 | Số thứ tự 38, mục VI.2, phụ lục Vl (trước xã Lầu Thí Ngài) |
| Các vị trí đất còn lại |
| Các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây |
1.3 | Số thứ tự 42, mục VI.2, phụ lục VI | Đường quốc lộ 4D | Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già - Tả Củ Tỷ | Đường quốc lộ 4D | Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ |
1.4 | Số thứ tự 43, mục VI.2, phụ lục VII | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) | Đường DT 159 | Đất hai bên đường từ giáp thôn Dín Tùng đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) Lùng Phình |
VI | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 1, mục VII.1, Phụ lục VII | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành | Quốc lộ 4D | Từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương |
1.2 | Số thứ tự 2, mục VVII.1, phụ lục VII | Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan | Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương đến ngã ba Hải quan | ||
1.3 | Số thứ tự 3, mục VII.1, phụ lục VII | Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) | Từ ngã ba Hải quan đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) | ||
1.4 | Số thứ tự 5, mục VII.1, phụ lục VII | Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) | Từ giao đường Di Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) | ||
1.5 | Số thứ tự 9, mục VII.1, phụ lục VII | Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang | Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất số nhà 620 | ||
1.6 | Số thứ tự 12, mục VII.1, phụ lục VII | Đường Giải Phóng 11-11 | Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương | Đường Giải Phóng 11-11 | Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên |
1.7 | Số thứ tự 16, mục VII.1, phụ lục VII | Từ cầu Na Bù đến đường rẽ vào trung tâm dạy nghề | Từ cầu Na Bù đến giao đường Dì Thàng | ||
1.8 | Số thứ tự 23, mục VII.1, phụ lục VII | Phố Thanh Niên | Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới | Phố Thanh Niên | Từ hết trạm vật tư cũ đến trường THPT số 1 Mường Khương |
1.9 | Số thứ tự 24, mục VII.1, phụ lục VII | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Từ hết thôn Sàng Chải đến thôn Nhân Giống | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Từ cầu thác Sàng Chài đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên) |
1.10 | Số thứ tự 32, mục VII.1, phụ lục VII | Phố Tùng Lâu | Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ | Phố Tùng Lâu | Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ |
1.11 | Số thứ tự 33, mục VII.1, phụ lục VII | Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu | Từ hết trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu | ||
1.12 | Số thứ tự 51, mục VII.1, phụ lục VII | Đường nội thị | Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc | Đường nội thị | Từ ngõ rẽ số nhà 409 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc |
1.13 | Số thứ tự 52, mục VII.1, Phụ lục VII | Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) | Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) | ||
1.14 | Số thứ tự 54, mục VII.1, Phụ lục VII | Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn | Đường từ trụ sở công an thị trấn đến hết trường mầm non sổ 1 thị trấn | ||
2 | Xã Bản Lầu |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
2.1 | Số thứ tự 01, mục VII.2, phụ lục VII | Quốc lộ 4D | Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +53m (hết đất nhà ông Kiên) | Quốc lộ 4D | Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển) |
3 | Xã Lùng Vai |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
3.1 | Số thứ tự 102, mục VII.2, phụ lục VII | Đường liên xã | Từ đất nhà Tuyến Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ Quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình | Đường liên xã | Từ đất nhà Luyện Xuân đến hết đất nhà ông Trung Bến |
3.2 | Số thứ tự 104, mục VII.2, phụ lục VII | Đường liên thôn | Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn | Đường liên thôn | Từ hết đất nhà ông Trung Bên đến hết đất nhà ông Sấn |
3 | Số thứ tự 112, mục VII.2, phụ lục VII | Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây | Từ đất nhà ông Truyền Liên (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây | ||
4 | Xã Pha Long |
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 141, mục VII.2, phụ lục VII |
| Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
| Từ ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
2 | Số thứ tự 144, mục VII.2, phụ lục VII |
| Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nì Si |
| Phần còn lại của điểm dân cư Lao Táo (thôn Pha Long 2 cũ), Nì Si 1+4 |
VII | THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
1 | Phường Hàm Rồng |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 26, mục VIII.1, phụ lục VIII | Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả | Từ nhà ông Giang Giàng A Chính đến hết trường mầm non thô Suối Hồ | Đường vào trụ sở Công ty Cổ phần đầu tư GX Sa Pa | Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết đường |
1.2 | Số thứ tự 27, mục VIII.1, phụ lục VIII | Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính | Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính | ||
VIII | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Si Ma Cai |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự 25, mục IX.1, phụ lục IX | Đường nhánh 8B | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ | Đường nhánh 8B | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ |
1.2 | Số thứ tự 30, mục IX.1, Phụ lục IX | Đường nhánh 10 | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu | Đường nhánh 10 | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu |
1.3 | Số thứ tự 36, mục IX.1, Phụ lục IX | Đường liên thôn | Đất hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | Các tuyến còn lại | Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai |
IX | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
1 | Xã Võ Lao |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
1.1 | Số thứ tự số 99, mục X.2, phụ lục X | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến hết đất hộ ông Mai Văn Ba |
1.2 | Số thứ tự số 103, mục X.2, phụ lục X | Tuyến đường T2 | Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5 | Tuyến đường T2 | Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
TT | Số thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên tuyến đường | Mốc xác định (Từ..đến..) | Giá đất ở | Giá đất TM DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh từ phường Phố Mới, sát nhập vào Phường Lào Cai |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 33, mục II.1, phụ lục II | Đường Nguyễn Huệ | Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái | 19.500.000 | 15.600.000 | 11.700.000 | Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phường Phố mới vào phường Lào Cai |
2 | Số thứ tự 34, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | ||
3 | Số thứ tự 35, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 28.600.000 | 22.880.000 | 17.160.000 | ||
4 | Số thứ tự 36, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Hợp Thành đến Phố Lương Thế Vinh | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | ||
5 | Số thứ tự 37, mục II.1, phụ lục II | Đoạn còn lại | 18.200.000 | 14.560.000 | 10.920.000 | ||
6 | Số thứ tự 38, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Tri Phương | Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
7 | Số thứ tự 39. mục II.1, phụ lục II | Ngõ Nguyễn Tri Phương | Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Nguyễn Tri Phương | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | |
8 | Số thứ tự 40, mục II.1, phụ lục II | Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương | HTX Nhật Anh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
9 | Số thứ tự 41, mục II.1, phụ lục II | Phố Hoàng Diệu | Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
10 | Số thứ tự 42, mục II.1, phụ lục II | Khu vực sau đền Cấm | Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) | 2.040.000 | 1.632.000 | 1.224.000 | |
11 | Số thứ tự 43, mục II.1, phụ lục II | Đường T1 (xung quanh Đền Cấm) |
| 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
12 | Số thứ tự 44, mục II.1, phụ lục II | Phố Triệu Quang Phục | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | |
13 | Số thứ tự 45, mục II.1, phụ lục II | Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
14 | Số thứ tự 46, mục II.1, phụ lục II | Phố Triệu Quang Phục kéo dài | Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông – Tổ 2) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
15 | Số thứ tự 47, mục II.1, phụ lục II | Phố Hà Chương | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
16 | Số thứ tự 48. mục II.1, phụ lục II | Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương | 5.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | ||
17 | Số thứ tự 49, mục II.1, phụ lục II | Đường ngang K30 | Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
18 | Số thứ tự 50, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Ngọc Hân | Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh Khai | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
19 | Số thứ tự 51, mục II.1, phụ lục II | Phố Lương Ngọc Quyến | Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh Khai | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
20 | Số thứ tự 52, mục II.1, phụ lục II | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | ||
21 | Số thứ tự 53, mục II.1, phụ lục II | Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | ||
22 | Số thứ tự 54, mục II.1, phụ lục II | Phố Dã Tượng | Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Tôn Thất Thuyết | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | |
23 | Số thứ tự 55, mục II.1, phụ lục II | Từ Phố Tôn Thất Thuyết đến Phố Minh Khai | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | ||
24 | Số thứ tự 56, mục II.1, phụ lục II | Phố Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | |
25 | Số thứ tự 57, mục II.1, phụ lục II | Đoạn còn lại | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | ||
26 | Số thứ tự 58, mục II.1, phụ lục II | Phố Mạc Đĩnh Chi | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | |
27 | Số thứ tự 59, mục II.1, phụ lục II | Phố Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
28 | Số thứ tự 60, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | ||
29 | Số thứ tự 61, mục II.1, phụ lục II | Phố Phan Đình Phùng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | |
30 | Số thứ tự 62, mục II.1, phụ lục II | Phố Hợp Thành | Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9.100.000 | 7.280.000 | 5.460.000 | |
31 | Số thứ tự 63, mục II.1, phụ lục II | Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | ||
32 | Số thứ tự 64, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngô Văn Sở | Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | |
33 | Số thứ tự 65, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | ||
34 | Số thứ tự 66, mục II.1, phụ lục II | Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Khánh Yên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | ||
35 | Số thứ tự 67, mục II.1, phụ lục II | Phố Tôn Thất Thuyết | Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Hồ Tùng Mậu | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
36 | Số thứ tự 68, mục II.1, phụ lục II | Phố Lương Thế Vinh | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
37 | Số thứ tự 69, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Khôi | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
38 | Số thứ tự 70, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | ||
39 | Số thứ tự 71, mục II.1, phụ lục II | Ngõ Lê Khôi | Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
40 | Số thứ tự 72, mục II.1, phụ lục II | Phố Phạm Ngũ Lão | Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
41 | Số thứ tự 73, mục II.1, phụ lục II | Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão | Ngõ vào khu dân cư Bình An | 4.200.000 | 3.328.000 | 2.496.000 | |
42 | Số thứ tự 74, mục II.1, phụ lục II | Phố Cao Thắng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
43 | Số thứ tự 75, mục II.1, phụ lục II | Phố Minh Khai | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | |
44 | Số thứ tự 76, mục II.1, phụ lục II | Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 9.100.000 | 7.280.000 | 5.460.000 | ||
45 | Số thứ tự 77, mục II.1, phụ lục II | Phố Đinh Công Tráng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
46 | Số thứ tự 78, mục II.1, phụ lục II | Phố Khánh Yên | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
47 | Số thứ tự 79, mục II.1, phụ lục II | Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga | 28.600.000 | 22.880.000 | 17.160.000 | ||
48 | Số thứ tự 80, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | ||
49 | Số thứ tự 81, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Phạm Văn Khả | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | ||
50 | Số thứ tự 82, mục II.1, phụ lục II | Phố Hà Bồng | Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | |
51 | Số thứ tự 83, mục II.1, phụ lục II | Phố Quảng Trường Ga | 2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và Phố Khánh Yên) | 28.600.000 | 22.880.000 | 17.160.000 | |
52 | Số thứ tự 84, mục II.1, phụ lục II | Phố Kim Hải | Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
53 | Số thứ tự 85, mục II.1, phụ lục II | Phố Hồ Xuân Hương | Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
54 | Số thứ tự 86, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) | Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Đinh Bộ Lĩnh | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
55 | Số thứ tự 87, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
56 | Số thứ tự 88, mục II.1, phụ lục II | Phố Phan Đình Giót (K3) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | |
57 | Số thứ tự 89, mục II.1, phụ lục II | Phố Mai Văn Ty | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
58 | Số thứ tự 90, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngọc Uyển | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm Văn Khả | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
59 | Số thứ tự 91, mục II.1, phụ lục II | Phố Phạm Văn Xảo | (D1): Từ Phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương | 15.400.000 | 12.320.000 | 9.240.000 | |
60 | Số thứ tự 92, mục II.1, phụ lục II | Từ Phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | ||
61 | Số thứ tự 93, mục II.1, phụ lục II | Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | ||
62 | Số thứ tự 94, mục II.1, phụ lục II | Phố Phạm Văn Khả | Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
63 | Số thứ tự 95, mục II.1, phụ lục II | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
64 | Số thứ tự 96, mục II.1, phụ lục II | Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | ||
65 | Số thứ tự 97, mục II.1, phụ lục II | Phố Tô Vĩnh Diện | Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
66 | Số thứ tự 98, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | ||
67 | Số thứ tự 99, mục II.1, phụ lục II | Phố Cô Tiên (đường M21) | Từ Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm Văn Khả | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
68 | Số thứ tự 100, mục II.1, phụ lục II | Đường M18 | Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
69 | Số thứ tự 101, mục II.1, phụ lục II | Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến Phố K3 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
70 | Số thứ tự 102, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
71 | Số thứ tự 103, mục II.1, phụ lục II | Ngõ tổ 26 | Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
72 | Số thứ tự 104, mục II.1, phụ lục II | Ngõ tổ 29 | Từ phố Khánh Yên đến đường sắt | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
73 | Số thứ tự 105, mục II.1, phụ lục II | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trôn địa bàn phường Phố Mới trước đây | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | ||
2 | Điều chỉnh từ xã Đồng tuyển về phường Duyên Hải |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 19, mục II.2, phụ lục II | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 nay điều chỉnh thành Từ cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang |
2 | Số thứ tự 20, mục II.2, phụ lục II | Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển nay điều chỉnh thành Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi) | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | ||
3 | Số thứ tự 21, mục II.2, phụ lục II | Đường Làng Thàng - Cầu Sập | Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
4 | Số thứ tự 25, mục II.2, phụ lục II | Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1) | Từ Phố Lê Quảng Ba đến Phố Đàm Quang Trung | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
5 | Số thứ tự 26, mục II.2, phụ lục II | Phố Trần Quý Khoáng (đường D2) | Từ phố Đàm Quang Trung đến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
6 | Số thứ tự 27, mục II.2, phụ lục II | Phố Lê Quảng Ba (đường D1) | Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
7 | Số thứ tự 28, mục II.2, phụ lục II | Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đến) | Từ cổng chào Làng Đến (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
8 | Số thứ tự 29, mục II.2, phụ lục II | Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | ||
9 | Số thứ tự 30, mục II.2, phụ lục II | Từ Lô Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
10 | Số thứ tự 31, mục II.2, phụ lục II | Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc) | Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
11 | Số thứ tự 32, mục II.2, phụ lục II | Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | ||
12 | Số thứ tự 33, mục II.2, phụ lục II | Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9) | Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
13 | Số thứ tự 34, mục II.2, phụ lục II | Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9) | Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
14 | Số thứ tự 35, mục II.2, phụ lục II | Phố Doãn Kế Thiện (đường N5) | Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
15 | Số thứ tự 36, mục II.2, phụ lục II | Phố Lưu Quý An (đường D3) | Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
16 | Số thứ tự 37, mục II.2, phụ lục II | Phố Đỗ Đức Dục (đường D4) | Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
17 | Số thứ tự 45, mục II.2, phụ lục II | Đường nông thôn mới thôn 8 | Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
3 | Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 111, mục II.1, phụ lục II | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang |
2 | Số thứ tự 112, mục II.1, phụ lục II | Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | ||
3 | Số thứ tự 113, mục II.1, phụ lục II | Từ đường đi xa Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | ||
4 | Số thứ tự 115, mục II.1, phụ lục II | Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B | T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
5 | Số thứ tự 116, mục II.1, phụ lục II | Đường ngõ xóm tổ 24 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
6 | Số thứ tự 117, mục II.1, phụ lục II | Đường ngõ xóm tổ 26A | Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
7 | Số thứ tự 118, mục II.1, phụ lục II | Đường vào xã Đồng Tuyển | Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
8 | Số thứ tự 119, mục II.1, phụ lục II | Phố Thanh Niên | Từ Phố Hoàng Liên đến Phố Đăng Châu | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | |
9 | Số thứ tự 120, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | ||
10 | Số thứ tự 121, mục II.1, phụ lục II | Phố Duyên Hà | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Đăng Châu | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | |
11 | Số thứ tự 122, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | ||
12 | Số thứ tự 123, mục II.1, phụ lục II | Phố Đăng Châu | Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
13 | Số thứ tự 124, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | ||
14 | Số thứ tự 125, mục II.1, phụ lục II | Phố Sơn Đen | Từ phố Duyên Hà đến Phố Thủy Hoa | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
15 | Số thứ tự 126, mục II.1, phụ lục II | Phố Hưng Hóa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
16 | Số thứ tự 127, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngô Gia Tự | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
17 | Số thứ tự 128, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
18 | Số thứ tự 129, mục II.1, phụ lục II | Phố Ba Chùa | Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
19 | Số thứ tự 130, mục II.1, phụ lục II | Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ) | Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
20 | Số thứ tự 131, mục II.1, phụ lục II | Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | ||
21 | Số thứ tự 132, mục II.1, phụ lục II | Phố Thủy Hoa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | |
22 | Số thứ tự 133, mục II.1, phụ lục II | Ngõ Thủy Hoa | Giáp số nhà 082 Phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
23 | Số thứ tự 134, mục II.1, phụ lục II | Phố Thủy Tiên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
24 | Số thứ tự 135, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Chân | Từ Phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
25 | Số thứ tự 136a, mục II.1, phụ lục II | Phố Duyên Hải | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
26 | Số thứ tự 140, mục II.1, phụ lục II | Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh | Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
27 | Số thứ tự 141, mục II.1, phụ lục II | Các đường còn lại | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
28 | Số thứ tự 142, mục II.1, phụ lục II | Phố Lương Khánh Thiện | Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
29 | Số thứ tự 144, mục II.1, phụ lục II | Phố Lê Văn Hưu | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
30 | Số thứ tự 145, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Siêu | Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
31 | Số thứ tự 146, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Biểu | Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
32 | Số thứ tự 147, mục II.1, phụ lục II | Phố Phùng Khắc Khoan | Từ phố Nguyễn Siêu đến Phố Nguyễn Biểu | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
33 | Số thứ tự 149, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) | Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
34 | Số thứ tự 150, mục II.1, phụ lục II | Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô) | Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
35 | Số thứ tự 151, mục II.1, phụ lục II | Ngõ Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
36 | Số thứ tự 152, mục II.1, phụ lục II | Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | ||
37 | Số thứ tự 155, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn An Ninh | Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
38 | Số thứ tự 156, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Văn Huyên | Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thổ | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
39 | Số thứ tự 157, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngô Đức Kế | Từ Phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
40 | Số thứ tự 158, mục II.1, phụ lục II | Phố Phan Kế Toại | Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
41 | Số thứ tự 159, mục II.1, phụ lục II | Phố Phan Trọng Tuệ | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
42 | Số thứ tự 160, mục II.1, phụ lục II | Phố Trừ Văn Thố | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
43 | Số thứ tự 161, mục II.1, phụ lục II | Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 | Các đường còn lại | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
44 | Số thứ tự 162, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
45 | Số thứ tự 163, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Khang | Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
46 | Số thứ tự 164, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | ||
47 | Số thứ tự 165, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Duy Hưng | Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
48 | Số thứ tự 166, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Từ phố Trần Duy Hưng đến Phố Nguyễn Khang | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
49 | Số thứ tự 167, mục II.1, phụ lục II | Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) | Các đường còn lại | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
50 | Số thứ tự 168, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Tế Xương | Từ Phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
51 | Số thứ tự 169, mục II.1, phụ lục II | Phố Ngô Tất Tố | Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
52 | Số thứ tự 170, mục II.1, phụ lục II | Phố Tô Hiến Thành | Từ đường Điện Biên đến Phố Trần Quang Khải | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
53 | Số thứ tự 171, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Đặng | Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
54 | Số thứ tự 172, mục II.1, phụ lục II | Đường ngõ xóm tổ 19A | Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
55 | Số thứ tự 173, mục II.1, phụ lục II | Đường ngõ xóm tổ 21 | Khu vực phía sau làn dân cư Phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
56 | Số thứ tự 174, mục II.1, phụ lục II | Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
57 | Số thứ tự 175, mục II.1, phụ lục II | Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | ||
58 | Số thứ tự 176, mục II.1, phụ lục II | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | Điều chỉnh một phần từ số thứ tự 176, mục 1 phụ lục II thuộc các TDP của Duyên Hải sang | |
4 | Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về phường Kim Tân |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 179a, mục II.1, phụ lục II | Đường Hoàng Liên | Từ Phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | Tách từ đoạn số thứ tự 179 |
2 | Số thứ tự 185a, mục II.1, phụ lục II | Đường An Dương Vương | Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ) | 42.000.000 | 33.600.000 | 25.200.000 | Tách từ đoạn số thứ tự 185 |
3 | Số thứ tự 186, mục II.1, phụ lục II | Đường Ngô Quyền | Từ đường Hoàng Liên đến cống Ф200 | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 |
|
4 | Số thứ tự 188, mục II.1, phụ lục II | Ngõ Ngô Quyền (Cốc Lếu cũ) | Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
|
5 | Số thứ tự 217a, mục II.1, phụ lục II | Phố Soi Tiền | Tờ phố Đinh Lễ đến ranh giới giáp phường Kim Tân cũ | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | Tách từ đoạn 217 (Cốc Lếu) |
6 | Số thứ tự 219, mục II.1, phụ lục II | Phố Lý Ông Trọng | Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 |
|
7 | Số thứ tự 220, mục II.1, phụ lục II | Phố Mai Hắc Đế | Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 |
|
8 | Số thứ tự 252, mục II.1, phụ lục II | Ngõ Hoàng Liên | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Soi Tiền | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 |
|
5 | Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Pom Hán |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 57la, mục II.1, phụ lục II | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp đường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Nà Méo) thuộc phường Pom Hán | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | Điều chỉnh từ Bình Minh sang |
2 | Số thứ tự 574a, mục II.1, phụ lục II | Phố Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
3 | Số thứ tự 575a, mục II.1, phụ lục II | Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
4 | Số thứ tự 576, mục II.1, phụ lục II | Đường 4E cũ (D3) | Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
5 | Số thứ tự 577, mục II.1, phụ lục II | Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
6 | Số thứ tự 597, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
7 | Số thứ tự 598, mục II.1, phụ lục II | Phố Trần Hữu Tước (đường E2) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến Phố Nguyễn Duy Trinh | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
8 | Số thứ tự 599, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
9 | Số thứ tự 600, mục II.1, phụ lục II | Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) | Các đường A1, A2 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
10 | Số thứ tự 601, mục II.1, phụ lục II | Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | ||
11 | Số thứ tự 602, mục II.1, phụ lục II | Các đường còn lại | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
12 | Số thứ tự 611, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Đức Thuận | Từ phố Bình Minh đến hết đường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
13 | Số thứ tự 612, mục II.1, phụ lục II | Phố Phạm Huy Thông (BM19) | Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
14 | Số thứ tự 613, mục II.1, phụ lục II | Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18) | Từ phố Bình Minh đến đường 4E | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
15 | Số thứ tự 621, mục II.1, phụ lục II | Tổ 19 + 20 (Tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ) | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
16 | Số thứ tự 622, mục II.1, phụ lục II | Tố 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ) | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
17 | Số thứ tự 627, mục II.1, phụ lục II | Tổ 23a | Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
18 | Số thứ tự 629, mục II.1, phụ lục II | Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) | Các hộ nằm trong khu vực sau lán dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
19 | Số thứ tự 630, mục II.1, phụ lục II | Tổ 27, 28 | Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
20 | Số thứ tự 631, mục II.1, phụ lục II | Tổ 29, 30 | Toàn tổ | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
6 | Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Xuân Tăng |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 572, mục II.1, phụ lục II | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng, điều chỉnh thành Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang |
2 | Số thứ tự 573, mục II.1, phụ lục II | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo), điều chỉnh thành Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
3 | Số thứ tự 574, mục II.1, phụ lục II | Phố Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
4 | Số thứ tự 575, mục II.1, phụ lục II | Phố Bình Minh (29m) | Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
5 | Số thứ tự 578, mục II.1, phụ lục II | Đường 4E cũ (D3) | Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
6 | Số thứ tự 614, mục II.1, phụ lục II | Phố 20 tháng 11 (đường N9) | Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
7 | Số thứ tự 617, mục II.1, phụ lục II | Đường Trung đoàn 53 | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
8 | Số thứ tự 618, mục II.1, phụ lục II | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
9 | Số thứ tự 619, mục II.1, phụ lục II | Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | ||
10 | Số thứ tự 624, mục II.1, phụ lục II | Tổ 18 | Toàn tổ | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
11 | Số thứ tự 625, mục II.1, phụ lục II | Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
12 | Số thứ tự 628, mục II.1, phụ lục II | Tổ 24 | Các ngõ tổ 24 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
7 | Điều chỉnh từ Xã Thống Nhất (Phường Thống Nhất cũ) sang Phường Xuân Tăng |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 633, mục II.1, phụ lục II | Quốc lộ 4E | Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
2 | Số thứ tự 634, mục II.1, phụ lục II | Quốc lộ 4E | Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
3 | Số thứ tự 635, mục II.1, phụ lục II | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
|
4 | Số thứ tự 636, mục II.1, phụ lục II | Đường Trung đoàn 53 | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
II | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Sát nhập từ xã Phố Lu về thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 77, mục III.2, phụ lục III |
| Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất TT Phố Lu | 185 000 | 148 000 | 111 000 | Điều chỉnh từ xã Lu sang do sát nhập xã Lu vào thị trấn Phố Lu |
2 | Số thứ tự 78, mục III.2, phụ lục III |
| Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất xã Trì Quang, các nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đến; từ nhà bà Tiến (khu 3) đến ngã ba nhà bà Tộ (Tân Thành) | 160 000 | 128 000 | 96 000 | |
3 | Số thứ tự 79, mục III.2, phụ lục III |
| Các vị trí đất còn lại điều chỉnh thành các vị trí còn lại của xã Lu trước đây | 135 000 | 108 000 | 81 000 | |
2 | Điều chỉnh từ xã Xuân Giao về thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 170, mục III.2, phụ lục III | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) | Đường N1 (N13-D4) | 1 500 000 | 1 200 000 | 900 000 | Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng |
2 | Số thứ tự 171, mục III.2, phụ lục III | Đường N4 (N1-D4) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
3 | Số thứ tự 172 mục III.2, phụ lục III | Đường N5 (N1-D4) | 1 500 000 | 1 200 000 | 900 000 | ||
4 | Số thứ tự 173 mục III.2, phụ lục III | Đường N7 (N1-D4) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
5 | Số thứ tự 174 mục III.2, phụ lục III | Đường N8 | 1 500 000 | 1 200 000 | 900 000 | ||
6 | Số thứ tự 175 mục III.2, phụ lục III | Đường N9 (N1-D4) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
7 | Số thứ tự 176 mục III.2, phụ lục III | Đường N10 (N1-D4) | 1 500 000 | 1 200 000 | 900 000 | ||
8 | Số thứ tự 177 mục III.2, phụ lục III | Đường N13 (N1-D4) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
9 | Số thứ tự 178 mục III.2, phụ lục III | Đường D3 (N13-N1) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
10 | Số thứ tự 179 mục III.2, phụ lục III | Đường D4 (N13-N1) | 1 800 000 | 1 440 000 | 1 080 000 | ||
11 | Số thứ tự 180 mục III.2, phụ lục III | Đường M2 | 1 200 000 | 960 000 | 720 000 | ||
12 | Số thứ tự 181 mục III.2, phụ lục III | N14 | 1 200 000 | 960 000 | 720 000 | ||
13 | Số thứ tự 182 mục III.2, phụ lục III | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) | Đường N1 (D4 giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng) | 1 000 000 | 800 000 | 600 000 | |
14 | Số thứ tự 183 mục III.2, phụ lục III | Đường N2 (N1-N7) | 1 000 000 | 800 000 | 600 000 | ||
15 | Số thứ tự 184 mục III.2, phụ lục III | Đường N3 (N2-D5) | 900 000 | 720 000 | 540 000 | ||
16 | Số thứ tự 185 mục III.2, phụ lục III | Đường N4 (D4-D5) | 1 000 000 | 800 000 | 600 000 | ||
17 | Số thứ tự 186 mục IIl.2, phụ lục III | Đường N6 (N2-D5) | 900 000 | 720 000 | 540 000 | ||
18 | Số thứ tự 187 mục III.2, phụ lục III | Đường N7 D4-D5) | I 000 000 | 800 000 | 600 000 | ||
19 | Số thứ tự 188 mục III.2, phụ lục III | Đường BN2 (N2-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng) | 900 000 | 720 000 | 540 000 | ||
III | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 3, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ) | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bàn Qua, điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Điều chỉnh từ xã Bản Qua sang |
2 | Số thứ tự 8, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Đường Kim Thành, Ngòi Phát, điều chỉnh thành Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới) | Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đền khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua, điều chỉnh thành Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
3 | Số thứ tự 9, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua), điều chỉnh thành Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
4 | Số thứ tự 11, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Đường 35m | Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
5 | Số thứ tự 12, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Tuyến T1 | Từ đường T3 đến đường T5 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 | |
6 | Số thứ tự 13, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Tuyến T2 | Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 | |
7 | Số thứ tự 14, mục V.2. phụ lục V xã Bản Qua) | Tuyến T3 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
8 | Số thứ tự 15. mục V.2, phụ lục V xã Bản Qua) | Tuyến T4 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 | 3.320.000 | 2.656.000 | 1.992.000 | |
9 | Số thứ tự 16, mục V.2, phụ lục V (xã Bản Qua) | Tuyến T5 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
10 | Số thứ tự 17, mục V.2, phụ lục V xã Bản Qua) | Tuyến T6 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5 | 3.520.000 | 2.816.000 | 2.112.000 | |
2 | Điều chỉnh từ xã Quang Kim huyện Bát Xát về phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai |
|
|
|
| ||
1 | Số thứ tự 82, mục V.2, phụ lục V | Đường trục 156 | Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt cao tốc (qua khu tái định cư) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát sang |
2 | Số thứ tự 83, mục V.2, phụ lục V | Đoạn đường 156 cũ | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | ||
3 | Số thứ tự 84, mục V.2, phụ lục V | Đoạn từ cầu vượt cao tốc đến cầu vòm Quang Kim | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | ||
4 | Số thứ tự 91, mục V.2, phụ lục V | Tuyến T2 QH Đội 9 | Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | |
I | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh từ xã Gia Phú huyện Bảo Thắng về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cao |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 32, mục III.2, phụ lục III | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với quốc lộ 4E | 5 000 000 | 4 000 000 | 3 000 000 | Điều chỉnh từ xã Gia Phú sang do sát nhập 15 thôn của xã Gia Phú huyện Bảo Thắng sang xã Thống nhất, thành phố Lào Cai |
2 | Số thứ tự 33, mục III.2, phụ lục III | Quốc lộ 4E | Từ cửa hàng xăng dầu số 41 gia phú đến cầu Bến Đền | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | |
3 | Số thứ tự 35, mục III.2, phụ lục III | Quốc lộ 4E | Từ ngã ba giáp với đường quốc lộ 4E cũ đến cẩu đường bộ mới | 3 000 000 | 2 400 000 | 1 800 000 | |
4 | Số thứ tự 45, mục III.2, phụ lục III | Đường Liên thôn | Đoạn từ quốc lộ 4E đi thôn Hòa lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng | 600 000 | 480 000 | 360 000 | |
5 | Số thứ tự 55, mục III.2, phụ lục III |
| Đường Liên thôn từ các ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hòa lạc, Thái Bo, Giao Ngay | 185 000 | 148 000 | 111 000 | |
6 | Số thứ tự 56, mục III.2, phụ lục III |
| Đường Liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thôn Giao Ngay | 185 000 | 148 000 | 111 000 | |
II | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phúc Khánh (Sát nhập từ các xã Long Khánh, Long Phúc) |
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh từ xã Long Khánh |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 66, mục IV.2, phụ lục IV | Quốc lộ 70 | Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8) | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
|
2 | Số thứ tự 67, mục IV.2, phụ lục IV | Dọc 2 bên đường từ cổng nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
| |
3 | Số thứ tự 68, mục IV.2, phụ lục IV | Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75 | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
| |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| |
4 | Số thứ tự 69, mục IV.2, phụ lục IV |
| Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở canh đường Quốc lộ 70) | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
|
5 | Số thứ tự 70, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiển (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
6 | Số thứ tự 71, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
| |
7 | Số thứ tự 72, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
8 | Số thứ tự 73, mục IV.2, phụ lục IV | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
| |
| Điều chỉnh từ xã Long Phúc |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
9 | Số thứ tự 74, mục IV.2, phụ lục IV | Quốc lộ 70 | Từ cống Ông Thin (bàn 5) đến cổng Sân vận động | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
|
10 | Số thứ tự 75, mục IV.2, phụ lục IV | Từ cống sân vận động đến hết cổng nhà ông Sáng (bản 5) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
| |
11 | Số thứ tự 76, mục IV.2, phụ lục IV | Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| |
12 | Số thứ tự 77, mục IV.2, phụ lục IV | Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| |
13 | Số thứ tự 78, mục IV.2, phụ lục IV | Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
| |
14 | Số thứ tự 79, mục IV.2, phụ lục IV | Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| |
15 | Số thứ tự 80, mục IV.2, phụ lục IV | Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
| |
16 | Số thứ tự 81, mục IV.2, phụ lục IV | Từ cổng nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| |
17 | Số thứ tự 82, mục IV.2, phụ lục IV |
| Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương | 230.000 | 184.000 | 138.000 |
|
18 | Số thứ tự 83, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
19 | Số thứ tự 84, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 5: Từ cổng ông Sáng đến trường tiểu học Trõ | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
| |
20 | Số thứ tự 85, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
21 | Số thứ tự 86, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
22 | Số thứ tự 87, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
23 | Số thứ tự 88, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
24 | Số thứ tự 89, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
25 | Số thứ tự 90, mục IV.2, phụ lục IV | Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| |
26 | Số thứ tự 91, mục IV.2, phụ lục IV | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
| |
III | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh từ xã Ngải Thầu, sáp nhập về xã A Lù |
|
|
|
| ||
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 79, mục V.2, phụ lục V |
| Toàn xã | 149.000 | 119.000 | 89.000 | Điều chỉnh do sát nhập Ngải Thầu vào A Lù |
2 | Điều chỉnh xã Cốc San huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 58, mục V.2, phụ lục V | Tuyến QL4D | Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luồng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | Điều chỉnh xã Cốc San về thành phố Lào Cai |
2 | Số thứ tự 59, mục V.2, phụ lục V | Từ ngã ba đường vào thôn Luồng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | ||
3 | Số thứ tự 60, mục V.2, phụ lục V | Từ đường T1 đến cầu Km9 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | ||
4 | Số thứ tự 61, mục V.2, phụ lục V | Đường An San | Từ Km9 QLộ 40 di nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luồng Đơ, đường vào thủy điện | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
5 | Số thứ tự 62, mục V.2, phụ lục V | Đường Luồng Láo 1 | Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
6 | Số thứ tự 63, mục V.2, phụ lục V | Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) | Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
7 | Số thứ tự 64, mục V.2, phụ lục V | Đường T1 | Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 40 đối diện cây xăng | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| |
8 | Số thứ tự 65, mục V.2, phụ lục V |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 278.000 | 222.000 | 167.000 | |
IV | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài, sát nhập vào xã Lùng Phình |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 35, mục VI.2, phụ lục VI | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình, điều chỉnh thành Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tùng, xã Lùng Phình | 400.000 | 320.000 | 240.000 | Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài sang, do sát nhập xã Lầu Thí Ngài vào xã Lùng Phình |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| |
2 | Số thứ tự 36, mục VI.2, phụ lục VI |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ | 200 000 | 160 000 | 120 000 | |
3 | Số thứ tự 37, mục VI.2, phụ lục VI |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố | 200 000 | 160 000 | 120 000 | |
4 | Số thứ tự 38, mục VI.2, phụ lục VI |
| Các vị trí đất còn lại, điều chỉnh thành các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây | 170.000 | 136.000 | 102.000 | |
2 | Điều chỉnh từ xã Bản Già, sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
| ||
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 04, mục VI.2, phụ lục VI |
| Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già | 200 000 | 160 000 | 120 000 | Điều chỉnh từ xã Bản Già sang, do sát nhập xà Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ |
V | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
I | Xã Quan Hồ Thần (sát nhập từ các xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán) |
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh từ xã Cán Hồ |
|
|
|
|
| |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 12, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100 m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Điều chỉnh từ xã Cán hồ sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần |
2 | Số thứ tự 13, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền liếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Quan Hồ Thần không thuộc vị trí 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | Số thứ tự 14, mục IX.2, phụ lục IX |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
| Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn |
|
|
|
|
| |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 21, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thẩn Sán thành xã Quan Hồ Thần |
2 | Số thứ tự 22, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đề nghị hủy bỏ, nay điều chỉnh thuộc Thị trấn Si Ma Cai | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
3 | Số thứ tự 23, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất hai bên đường từ khu trung tâm xã Màn Thẩn cũ đến ngã ba thôn Ngã Ba | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
4 | Số thứ tự 24, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
5 | Số thứ tự 25, mục IX.2, phụ lục IX |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
| Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán |
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 36, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chài) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thẩn Sản thành xã Quan Hồ Thần |
2 | Số thứ tự 37, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | Số thứ tự 38, mục IX.2, phụ lục IX |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
2 | Xã Lùng Thần (sát nhập từ các xã Lùng Sui, Lử Thẩn) |
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh từ xã Lùng Sui |
|
|
|
|
| |
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| Điều chỉnh từ Lùng Sui, lử Thẩn sang, do sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn |
1 | Số thứ tự 15, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
2 | Số thứ tự 16, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | Số thứ tự 17, mục IX.2, phụ lục IX |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
| Điều chỉnh từ xã Lử Thẩn |
|
|
|
| ||
| Khu vực 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Số thứ tự 18, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã Lủng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
2 | Số thứ tự 19, mục IX.2, phụ lục IX |
| Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lùng Thẩn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | Số thứ tự 20, mục IX.2, phụ lục IX |
| Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
VI | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh từ xã Văn Sơn, sát nhập về xã Võ Lao |
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Số thứ tự 106, mục X.2, phụ lục X | Đường TL 151 | Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100 m) | 800 000 | 640 000 | 480 000 | Điều chỉnh từ xã Văn Sơn sang; do sát nhập xã Văn Sơn vào xã Võ lao |
2 | Số thứ tự 107, mục X.2, phụ lục X |
| Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành | 160 000 | 128 000 | 96 000 | |
3 | Số thứ tự 108, mục X.2, phụ lục X |
| Các vị trí đất còn lại | 135 000 | 108 000 | 81 000 |
IIIa.3. Bảng giá các loại đất nông nghiệp
Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Lý do bổ sung |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cốc San | 40.000 | 26.000 | 38.000 | 23.000 | 8.000 | Sát nhập xã Cốc San từ huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai |
II | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phúc Khánh | 33.000 | 26.000 | 33.000 | 30.000 | 10.000 | Sát nhập 02 xã Long Khánh và Long Phúc |
III | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quan Hồ Thần | 33.000 | 23.000 | 31.000 | 20.000 | 7.000 | Sát nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần sán thành xã Quan Hồ Thần |
2 | Xã Lùng Thần | 33.000 | 23.000 | 31.000 | 20.000 | 7.000 | Sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn |
IV | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cốc Mỳ (Số thứ tự 7, mục V.3, phụ lục V) | 33.000 | 26.000 | 38.000 | 23.000 | 8.000 | Điều chỉnh giá đất nuôi trồng thủy sản cho phù hợp với tình hình thực tế |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đồng/m2
IVa.1. Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ....đến....) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
1 | Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
1 | Đường Tân An | Đoạn từ phố Lê Hữu Trác đến phố Đào Duy Từ | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
|
2 | Tuyến đường T1 | Đoạn từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
|
3 | Tuyến đường T2 | Đoạn từ phố Tân An đến phố Phạm Ngọc Thạch | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
|
| Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường thuộc dự án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh | Đường: D1, D2, D3, T1 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Đã được phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để bồi thường và tái định cư tại Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
II | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
|
|
1 | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B | Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Bổ sung mới, do mới đầu tư cơ sở hạ tầng nên chưa có trong bằng giá đất 5 năm (2020-2024) |
2 | Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 2800000 | 2100000 | ||
3 | Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường | 3.500.000 | 2800000 | 2100000 | ||
4 | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 | Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
5 | Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | ||
6 | Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | ||
2 | Xã Phúc Khánh |
|
|
|
|
|
1 |
| Thôn Nà Phát: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi làng Nủ | 200000 | 160000 | 120000 | Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024) |
3 | Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
1 | Đường BH5, BH7, BH8 - dự án kè Hổng Bùn bản Liên Hà 1 | Đường BH5: Các thửa đất 2 bên đường | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024) |
2 | Đường BH7: Các thửa đất 2 bên đường | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | ||
3 | Đường BH8: Các thửa đất 2 bên đường | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | ||
III | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
1 | Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13, 14 | Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn) | 170.000 | 136.000 | 102.000 |
|
2 | Tuyến Kim Thành - Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 2) | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
|
2 | Xã Bản Qua |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 3) | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
3 | Xã Quang Kim |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1) | Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
4 | Xã Mường Hum |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường N5 | Từ nút giao đường D4 đến giao nhau với đường D2 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
2 | Tuyến đường D4 | Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng đến Chợ Mường Hum | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
4 | Xã Bản Vược |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
1 | Đường T1 | Nút giao từ đường T2 đến đường D4 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D | Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván | 800 000 | 640 000 | 480 000 |
|
2 | Đường nội thị | Từ cầu trắng đến Quốc lộ 4 | 3 000 000 | 2 400 000 | 1 800 000 |
|
V | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | Bổ sung mới do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng chưa có trong bảng giá đất |
2 | Đường D23 | Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
3 | Đường nhánh thuộc đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hát nhà ông Giàng Seo Páo | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
4 | Đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận thị trấn Si Ma Cai | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
5 | Đường D5 | Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
VI HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
| |
1 | Thị trấn Khánh Yên |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với đường N7 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến giao đường D4 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | 4 500 000 | 3 600 000 | 2 700 000 |
|
2 | Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến điểm giao với đường Minh Đăng. | 3 000 000 | 2 400 000 | 1 800 000 |
|
IVa.2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp
STT | Tên đơn vị hành chính | Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Lý do bổ sung |
I | THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Bình | 33 000 | 26 000 | 33 000 | 23 000 | 8 000 | Do chưa có trong bảng giá đất |
BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Số thứ tự các phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ....đến....) | Ghi chú |
I | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
1 | Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
1 | Số thứ tự 135, mục III.1, phụ lục III |
| Đường từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách | Do đã thu hồi, GPMB để thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Tằng Loỏng |
II | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
1 | Xã Bản Lầu |
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
|
1 | Số thứ tự 31, mục VII2, phụ lục VII | Đường liên thôn | Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương | Hủy bỏ do trùng với các đoạn nhỏ chi tiết tại các mục từ 14 đến mục 22 |
III | THỊ XÃ SA PA |
|
|
|
1 | Phường Ô Quý Hồ |
|
|
|
1 | Số thứ tự 48, mục VIII.1, phụ lục VIII | Các ngõ xe máy đi được | Các ngõ thuộc địa phận xã San Sà Hồ (cũ) nối với QL4D | Lý do trùng với các đoạn đường thuộc số thứ tự 49 và 50, mục VIII.1, phụ lục VIII |
IV | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 | Xã Khánh Yên Thường |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
1 | Số thứ tự 25, mục X.2, phụ lục X | Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến cổng công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) | Lý do hủy bỏ: Do tuyến đường trên trùng vị trí với tuyến đường Trung tâm xã Khánh Yên Thượng đoạn từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 Công ty Lâm nghiệp tại số thứ tự 24, mục X.2 phụ lục số X |
BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Lý do hủy bỏ |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Phố Mới | 40000 | 35000 | 38000 | 30000 | 10000 | Do sáp nhập vào phường lào Cai |
I | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phố Lu | 33000 | 26000 | 31000 | 23000 | 8000 | Do sáp nhập vào thị trấn Phố Lu |
II | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Long Khánh | 33000 | 26000 | 33000 | 30000 | 10000 | Do sáp nhập thành xã Phúc Khánh |
2 | Xã Long Phúc | 33000 | 26000 | 33000 | 30000 | 10000 | |
III | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ngải Thầu | 26000 | 26000 | 26000 | 23000 | 8000 | Do sáp nhập vào xã A Lù |
IV | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Lầu Thí Ngài | 33000 | 23000 | 31000 | 27000 | 9000 | Do sáp nhập vào xã Lùng Phình |
2 | Xã Bản Giá | 33000 | 23000 | 31000 | 27000 | 9000 | Do sáp nhập vào xã Tả Củ Tỷ |
V | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cán Hồ | 33000 | 23000 | 31000 | 20000 | 7000 | Do sáp nhập 03 xã thành xã Quan Hồ Thấn |
2 | Xã Màn Thẩn | 33000 | 23000 | 31000 | 20000 | 7000 | |
3 | Xã Quan Thần Sán | 33000 | 23000 | 31000 | 20000 | 7000 | |
4 | Xã Lùng Sui | 33000 | 23000 | 31000 | 20000 | 7000 | Do sáp nhập 02 xã thành xã Lùng Thẩn |
5 | Xã Lử Thần | 33000 | 23000 | 31000 | 20000 | 7000 | |
VI | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Văn Sơn | 33000 | 26000 | 31000 | 23000 | 8000 | Do sáp nhập vào xã Võ Lao |
- 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 28/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)