- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 5 Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 9 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10 Thông tư 08/2018/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quảng trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13 Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14 Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15 Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018
- 16 Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 về bảng đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
- 17 Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 18 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 05 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 19 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án thí điểm mở lớp học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông kết hợp liên kết đào tạo trung cấp nghề cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 20 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-C, ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 152/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định trách nhiệm của các ngành liên quan, các địa phương của tỉnh, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và tư thục trong tổ chức thực hiện giá dịch vụ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng
- Người học trong độ tuổi lao động, có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long, tham gia các khóa đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục và có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
3. Giá dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 16 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 của Quyết định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG ĐỐI VỚI 16 NGÀNH NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 19/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Stt | Ngành, nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Giá dịch vụ đặt hàng đào tạo |
1 | Quản trị mạng máy tính | Trung cấp | 38.076.331 |
Cao đẳng | 55.769.252 | ||
2 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | Trung cấp | 40.441.360 |
Cao đẳng | 83.675.944 | ||
3 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Trung cấp | 25.710.738 |
Cao đẳng | 42.645.318 | ||
4 | Điện công nghiệp | Trung cấp | 50.864.929 |
Cao đẳng | 67.367.757 | ||
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Trung cấp | 48.196.916 |
Cao đẳng | 66.212.528 | ||
6 | Công nghệ thực phẩm | Trung cấp | 46.530.736 |
Cao đẳng | 70.520.276 | ||
7 | Chế biến và Bảo quản thủy sản | Trung cấp | 41.203.513 |
Cao đẳng | 64.261.077 | ||
8 | Thú Y | Trung cấp | 52.342.542 |
Cao đẳng | 65.771.046 | ||
9 | Bảo vệ thực vật | Trung cấp | 67.633.640 |
Cao đẳng | 92.215.398 | ||
10 | Cắt gọt kim loại | Trung cấp | 92.900.758 |
Cao đẳng | 143.514.260 | ||
11 | Công nghệ ôtô | Trung cấp | 58.338.487 |
Cao đẳng | 77.470.352 | ||
12 | Kế toán doanh nghiệp | Trung cấp | 27.336.934 |
Cao đẳng | 45.151.084 | ||
13 | Điều dưỡng | Cao đẳng | 71.903.461 |
14 | Dược | Cao đẳng | 54.136.978 |
15 | Khảo sát địa hình | Trung cấp | 25.125.600 |
16 | Điện tử dân dụng | Trung cấp | 29.885.310 |
- 1 Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018
- 2 Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2019 về bảng đơn giá đào tạo nghề Điện công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp cho trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 125/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020-2021
- 4 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với 05 ngành nghề thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án thí điểm mở lớp học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông kết hợp liên kết đào tạo trung cấp nghề cho học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025