ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn); phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 95/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm 2015 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015.
Đính kèm theo các Phụ biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP; 19/CKTC-NSĐP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
I | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 1.800.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.400.000 |
2 | Thu từ dầu thô | 0 |
3 | Thu hải quan | 300.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
5 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 65.000 |
II | Thu ngân sách địa phương | 3.453.758 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.376.621 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 184.230 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.192.391 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.977.137 |
| - Bổ sung cân đối | 966.827 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 759.189 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 251.121 |
3 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 0 |
III | Chi ngân sách địa phương | 3.453.758 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 201.000 |
2 | Chi thường xuyên | 2.255.399 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 87.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng | 50.170 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
| Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 65.000 |
7 | Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án | 759.189 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2.893.621 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 831.144 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 163.525 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 667.619 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.977.137 |
| - Bổ sung cân đối | 966.827 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 759.189 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 251.121 |
3 | Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước | 85.340 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 0 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2.893.621 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2.174.878 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 718.743 |
| - Bổ sung cân đối | 408.241 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 19.594 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 290.908 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 0 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.278.880 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 545.477 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 129.805 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 415.672 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 718.743 |
| - Bổ sung cân đối | 408.241 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 19.594 |
| - Bổ sung nguồn cải cách tiền lương | 290.908 |
3 | Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước | 14.660 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.278.880 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1.500.000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách Nhà nước | 1.400.000 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1.400.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương | 540.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 164.400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 347.000 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thuế tài nguyên | 400 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 90.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 61.650 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 26.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 100 |
| - Thuế môn bài | 250 |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 |
| - Thu khác | 500 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 130.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 32.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 97.100 |
| - Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 740 |
| - Thuế môn bài | 70 |
| - Thu khác | 90 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 305.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 258.700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 1.200 |
| - Thuế môn bài | 6.000 |
| - Thuế tài nguyên | 12.000 |
| - Thu khác | 6.600 |
5 | Lệ phí trước bạ | 46.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.900 |
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 73.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 68.500 |
10 | Thu tại xã | 4.500 |
11 | Thu phí, lệ phí | 23.000 |
12 | Các khoản thu về nhà, đất | 40.000 |
a | Thu tiền sử dụng đất | 40.000 |
13 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 11.100 |
14 | Thu khác ngân sách | 52.000 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 14.000 |
II | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 0 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
| Trong đó: thu xổ số kiến thiết | 65.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.274.193 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 3.353.758 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 184.230 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng | 1.192.391 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.977.137 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 100.000 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.453.758 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.418.758 |
I | Chi đầu tư phát triển | 201.000 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 39.000 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 7.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.255.399 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 990.996 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 14.189 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 87.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng | 50.170 |
VI | Chi đầu tư phát triển từ nguồn xổ số kiến thiết | 65.000 |
VII | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 759.189 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước | 35.000 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2.893.621 |
I | Chi đầu tư phát triển | 899.295 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 898.295 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 1.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.141.557 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 19.052 |
2 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 250.325 |
3 | Chi y tế | 286.934 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 14.189 |
5 | Chi văn hoá thông tin | 17.429 |
6 | Chi phát thanh truyền hình | 10.015 |
7 | Chi thể dục thể thao | 9.214 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 29.924 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 164.446 |
10 | Chi quản lý hành chính | 220.799 |
11 | Chi trợ giá hàng chính sách | 13.780 |
12 | Chi khác | 11.250 |
13 | Chi sự nghiệp môi trường | 18.200 |
14 | Giữ nguồn tăng lương và tăng biên chế | 76.000 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước | 87.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 |
V | Dự phòng | 25.686 |
VI | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 718.743 |
VII | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 20.340 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 1.092.089 | 879.315 | 212.774 |
I | Vốn xây dựng cơ bản tập trung | 267.900 | 267.900 |
|
II | Vốn hỗ trợ có mục tiêu | 467.800 | 467.800 | 0 |
II.1 | Vốn trong nước | 351.800 | 351.800 |
|
1 | Đầu tư theo Nghị quyết số 39-NQ/TW | 99.600 | 99.600 |
|
2 | Chương trình hạ tầng du lịch | 22.000 | 22.000 |
|
3 | Chương trình giống cây trồng vật nuôi | 14.500 | 14.500 |
|
4 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 5.000 | 5.000 |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện | 14.800 | 14.800 |
|
6 | Huyện mới chia tách | 65.000 | 65.000 |
|
7 | Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng | 45.000 | 45.000 |
|
8 | Chương trình sắp xếp lại dân cư nơi cần thiết | 3.000 | 3.000 |
|
9 | Chương trình 134 | 6.000 | 6.000 |
|
10 | Nâng cấp đê sông, đê biển | 25.000 | 25.000 |
|
11 | Hỗ trợ khác | 29.000 | 29.000 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động xã hội | 12.900 | 12.900 |
|
13 | Khu neo đậu tránh trú bão | 10.000 | 10.000 |
|
II.2 | Vốn ngoài nước | 116.000 | 116.000 |
|
| Trong đó: Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) | 6.000 | 6.000 |
|
III | Vốn xổ số kiến thiết | 65.000 | 65.000 |
|
IV | Chương trình mục tiêu quốc gia | 135.276 | 78.615 | 56.661 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 7.905 |
| 7.905 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 69.397 | 46.790 | 22.607 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 20.310 | 19.300 | 1.010 |
4 | Chương trình y tế | 6.464 | 3.000 | 3.464 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hoá gia đình | 3.034 |
| 3.034 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 681 |
| 681 |
7 | Chương trình văn hoá | 5.394 | 2.500 | 2.894 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 12.555 | 1.525 | 11.030 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 700 |
| 700 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 230 |
| 230 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 2.500 |
| 2.500 |
12 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 4.606 | 4.000 | 606 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 1.500 | 1.500 |
|
V | Vốn sự nghiệp | 156.113 | 0 | 156.113 |
1 | Vốn ngoài nước | 17.949 |
| 17.949 |
2 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 230 |
| 230 |
3 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017 | 144 |
| 144 |
4 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 220 |
| 220 |
5 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 786 |
| 786 |
6 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 210 |
| 210 |
7 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 120 |
| 120 |
8 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 96 |
| 96 |
9 | Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã | 100 |
| 100 |
10 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 6.800 |
| 6.800 |
11 | Dự án hoàn thiện hiện đại hoá hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 2.000 |
| 2.000 |
12 | Chương trình bố trí dân cư | 2.000 |
| 2.000 |
13 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.286 |
| 4.286 |
14 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 3.006 |
| 3.006 |
15 | Hỗ trợ học sinh phổ thông trung học ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 1.879 |
| 1.879 |
16 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 3.020 |
| 3.020 |
17 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 5.600 |
| 5.600 |
18 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã | 700 |
| 700 |
19 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hoá khu dân cư | 1.386 |
| 1.386 |
20 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 570 |
| 570 |
21 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non | 9.327 |
| 9.327 |
22 | Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 15.000 |
| 15.000 |
23 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 250 |
| 250 |
24 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP | 3.660 |
| 3.660 |
25 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 12.090 |
| 12.090 |
26 | Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí | 8.864 |
| 8.864 |
27 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 55.820 |
| 55.820 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: %
STT | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | Huyện, thành phố thuộc tỉnh (kể cả xã, phường, thị trấn) | ||||||
Thành phố Phan Rang Tháp Chàm (%) | Huyện Ninh Phước (%) | Huyện Ninh Hải (%) | Huyện Ninh Sơn (%) | Huyện Bác Ái (%) | Huyện Thuận Bắc (%) | Huyện Thuận Nam (%) | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tài nguyên | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thu sự nghiệp |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thu khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 30 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế môn bài | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
- Thu khác | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
5 | Lệ phí trước bạ | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thuế nhà đất | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Thu phí, lệ phí (phí, lệ phí huyện, thành phố; bao gồm xã, phường, thị trấn thu) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Tiền sử dụng đất (các dự án do cấp huyện, thành phố làm chủ đầu tư) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Thu khác ngân sách (cấp huyện thu) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Mẫu số 18/CKTC/NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên các huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung nguồn CCTL | ||||
| Tổng cộng | 1.400.000 | 545.477 | 718.743 | 408.241 | 19.594 | 290.908 |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 1.200.250 | 349.427 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Huyện Ninh Phước | 25.000 | 24.330 | 205.852 | 125.727 | 5.212 | 74.913 |
3 | Huyện Ninh Hải | 38.800 | 37.780 | 131.590 | 73.633 | 5.164 | 52.793 |
4 | Huyện Ninh Sơn | 90.500 | 89.830 | 80.127 | 19.845 | 7.796 | 52.486 |
5 | Huyện Bác Ái | 4.970 | 4.810 | 110.607 | 70.072 | 1.188 | 39.347 |
6 | Huyện Thuận Bắc | 16.250 | 15.670 | 89.986 | 56.747 | 107 | 33.132 |
7 | Huyện Thuận Nam | 24.230 | 23.630 | 100.581 | 62.217 | 127 | 38.237 |
- 1 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục tài liệu, số liệu, thông tin công bố, công khai của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 5 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ
- 7 Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
- 8 Luật người khuyết tật 2010
- 9 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 10 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010
- 11 Luật người cao tuổi năm 2009
- 12 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 4 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010
- 6 Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục tài liệu, số liệu, thông tin công bố, công khai của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang