ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 01/TTr- STNMT ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2018, với các nội dung như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể trong năm 2018.
- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc nêu trong kế hoạch.
- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện định giá kế hoạch đất cụ thể.
II. Nội dung
Căn cứ đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường đã tiến hành rà soát, tổng hợp các trường hợp cần định giá đất cụ thể và dự kiến kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh trong năm 2018, như sau:
- Các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh là 388 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 38 dự án; thị xã Từ Sơn 69 dự án; huyện Tiên Du 89 dự án; huyện Lương Tài 11 dự án; huyện Gia Bình 18 dự án; huyện Yên Phong 77 dự án; huyện Thuận Thành 70 dự án; huyện Quế Võ 16 dự án (Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo).
- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 305 dự án.
- Thời gian thực hiện: Trong năm 2018.
- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất: 15.113.972.000 đồng . (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, một trăm mười ba triệu, chín trăm bảy hai nghìn đồng).
III. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ danh mục các dự nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra khảo sát giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH |
BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất | ||
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ở (m2) | |||||||
1. Thành phố Bắc Ninh |
| 832,100 | 301,800 |
| 1,007,622,300 |
| ||
1 | Khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc. | UBND phường Kinh Bắc | 12,800 | 6,400 | 8,000 | 51,200,000 | x | |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh | UBND thành phố Bắc Ninh | 105,000 | 52,500 | 4,500 | 236,250,000 | x | |
3 | Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc | 4,400 | 2,200 | 3,354 | 7,378,800 |
| ||
4 | Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất tại 7 phường xã (Vũ Ninh, Thị cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn) | Ban QLDA đất xen kẹp | 15,600 | 7,800 | 5,000 | 39,000,000 | x | |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn hóa khu Niềm Xá địa điểm tại phường Kinh Bắc | UBND phường Kinh Bắc | 26,000 | 13,000 | 3,092 | 40,196,000 | x | |
6 | Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, đổ đấu giá quyền sử dụng đất nằm trên xã Hòa Long | Ban QLDA đất xen kẹp | 13,600 | 6,800 | 1,900 | 12,920,000 |
| |
7 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 50,000 | 10,000 | 3,150 | 31,500,000 | x | |
8 | Xây dựng HT các khu nhà ở TĐC trong hành lang bảo vệ đê và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên | UBND thành phố Bắc Ninh | 50,000 | 10,000 | 3,150 | 31,500,000 | x | |
9 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An | UBND thành phố Bắc Ninh | 132,500 | 26,500 | 5,160 | 136,740,000 | x | |
10 | Xây dựng điểm dần cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh | 8,300 | 4,150 | 4,500 | 18,675,000 | x | ||
11 | Xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Khúc Xuyên | UBND phường Khúc Xuyên | 4,900 | 2,450 | 3,000 | 7,350,000 |
| |
12 | Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An và phường Khúc Xuyên | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 35,000 | 17,500 | 5,160 | 90,300,000 | x | |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh | UBND thành phố Bắc Ninh | 95,000 | 47,500 | 1,755 | 83,362,500 | x | |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Vạn An | UBND phường Vạn An | 25,000 | 12,500 | 5,160 | 64,500,000 | x | |
15 | Dự án xây dụng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ờ xã Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1) | UBND xã Hoà Long | 111,000 | 11,000 | 1,900 | 20,900,000 | x | |
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Kim Chân | UBND thành phố Bắc Ninh | 95,000 | 47,500 | 1,900 | 90,250,000 | x | |
17 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hòa Long | 48,000 | 24,000 | 1,900 | 45,600,000 | x | ||
2. Thị xã Từ Sơn |
| 1,011,938 | 399,896 |
| 1,965,768,660 |
| ||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ | UBND thị xã | 128,000 | 44,900 | 5,000 | 224,500,000 | x | |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ | 133,000 | 53,000 | 5,000 | 265,000,000 | x | ||
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất 20 lô đất ở trong dự án DCDV phường Trang Hạ | 2,000 | 2,000 | 5,000 | 10,000,000 |
| ||
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất 90 lô đất ở trong dự án DCDV phường Đình Bảng | UBND thị xã | 10,000 | 10,000 | 5,000 | 50,000,000 | x | |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất 26 lô đất ở trong dự án khu nhà ở xã Tương Giang | 2,600 | 2,600 | 5,000 | 13,000,000 | x | ||
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất 10 lô tại thôn Tiêu Thượng, xã Tương Giang | 1,581 | 1,581 | 2,250 | 3,557,250 |
| ||
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất | UBND xã Phù Khê | 4,000 | 2,000 | 5,000 | 10,000,000 |
| |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất | 47,000 | 16,450 | 5,000 | 82,250,000 | x | ||
9 | ĐTXD trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS hạ tầng | UBND phường Đông Ngàn | 4,249 | 4,249 | .5,320 | 22,604,680 | x | |
10 | Nhà VH khu phố Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD đất | 20,000 | 7,000 | 5,000 | 35,000,000 | x | ||
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá | UBND thị xã | 6,000 | 2,400 | 3,200 | 7,680,000 | x | |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê | UBND Phường Châu Khê | 10,000 | 3,500 | 5,000 | 17,500,000 | x | |
13 | Đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê) |
| 30,000 | 11,000 | 5,000 | 55,000,000 | x | |
14 | Dự án khu nhà ở tạo vốn XDCS HT và các công trình công cộng phường Châu Khê | Ban QLDA Từ Sơn | 80,000 | 28,000 | 5,000 | 140,000,000 | x | |
15 | Đấu giá tạo vốn XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà văn hóa KP Đa Hội) | 59,000 | 30,000 | 5,000 | 150,000,000 | x | ||
16 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn hóa khu phố Đền Rồng | UBND thị xã Từ Sơn | 20,000 | 7,027 | 3,000 | 21,081,000 | x | |
17 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn hóa khu phố Tân Lập | UBND phường Đình Bảng | 5,694 | 1,573 | 8,010 | 12,599,730 | x | |
18 | Đấu giá đất xen kẹp phường Đỉnh Bảng (nhiều khu phố) | UBND phường Đình Bảng | 1,550 | 1,550 | 6,000 | 9,300,000 |
| |
19 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Đình Bảng (KP Tân Lập) | 41,000 | 15,000 | 6,000 | 90,000,000 | x | ||
20 | Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc nhiều khu phổ) | ƯBND phường Đồng Nguyên | 9,415 | 5,649 | 5,000 | 28,245,000 | x | |
21 | Đấu giá đất xen kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều thôn) | UBND xã Tam Sơn | 9,000 | 3,600 | 3,000 | 10,800,000 |
| |
22 | Đấu giá đất xen kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều thôn) | UBND xã Phù Chẩn | 3,349 | 3,217 | 3,000 | 9,651,000 |
| |
23 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (phần chuyển từ công ty Anh Cúc) | UBND thị xã | 78,000 | 31,200 | 5,000 | 156,000,000 | x | |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê | 6,500 | 2,600 | 5,000 | 13,000,000 | x | ||
25 | Khu nhà ở xã Phù Khê | UBND xã Phù Khê | 4,000 | 2,000 | 5,000 | 10,000,000 | x | |
26 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Tương Giang | UBND xã Tương Giang | 44,000 | 20,000 | 4,000 | 80,000,000 | x | |
27 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất phường Đình Bảng (giáp trường Thủy Sản) | UBND phường Đình Bảng | 27,000 | 9,500 | 5,000 | 47,500,000 | x | |
28 | Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Đồng nguyên | UBND phường Đồng Nguyên | 6,000 | 2,100 | 5,000 | 10,500,000 | x | |
29 | Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án DCDV) phường Đồng Nguyên | 43,000 | 15,000 | 5,000 | 75,000,000 | x | ||
30 | Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng | UBND thị xã | 44,000 | 15,000 | 5,000 | 75,000,000 | x | |
31 | Đất xen kẹp xã Phù Chẩn | UBND xã Phù Chẩn | 4,000 | 1,400 | 5,000 | 7,000,000 | x | |
32 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Chẩn (các thôn) | 88,000 | 30,800 | 5,000 | 154,000,000 | x | ||
33 | Khu nhà ở đấu giá QSD Đ xã Tam Sơn (gồm thôn Phúc Tinh, thôn Tam Sơn) | UBND xã Tam Sơn | 40,000 | 14,000 | 5,000 | 70,000,000 | x | |
3. Huyện Tiên Du |
| 2,308,027 | 1,031,169 |
| 1,734,988,863 |
| ||
1 | Khu nhà ở tại thôn Ngô Xá và thôn Phật Tích, xã Phật Tích | UBND xã Phật Tích | 65,000 | 29,250 | 1,600 | 46,800,000 | x | |
2 | Dự án đất xen kẹp xã Phật Tích | UBND xã Phật Tích | 40,900 | 18,405 | 492 | 9,055,260 |
| |
3 | Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và quỹ đất tái định cư xã Liên Bão | UBND xã Liên Bão | 5,000 | 2,250 | 1,600 | 3,600,000 |
| |
4 | Điểm dân cư nông thôn, nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão | 35,000 | 15,750 | 819 | 12,899,250 | x | ||
5 | Điểm dân cư thôn Hoài Thượng xã Liên Bão | 20,000 | 9,000 | 1,600 | 14,400,000 | x | ||
6 | Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn | 28,000 | 12,600 | 1,280 | 16,128,000 | x | ||
7 | Dự án đất xen kẹp xã Đại Đồng | UBND xã Đại Đồng | 16,000 | 7,200 | 1,280 | 9,216,000 |
| |
8 | Đất ở nông thôn, đấu giá XD nông thôn mới tái định cư mở rộng T1276 thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm | UBND xã Phú lâm | 104,882 | 38,753 | 1,600 | 62,004,800 | x | |
9 | Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm | 55,000 | 24,750 | 492 | 12,177,000 | x | ||
10 | Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng | UBND xã Cảnh Hưng | 9,200 | 4,140 | 492 | 2,036,880 |
| |
11 | Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng | 50,000 | 22,500 | 614 | 13,815,000 | x | ||
12 | Đất xen kẹp xã Minh Đạo | UBND xã Minh Đạo | 5,600 | 2,520 | 492 | 1,239,840 |
| |
13 | Khu nhà ở xã Nội Duệ, để đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Nội Duệ | 14,000 | 7,300 | 860 | 6,278,000 |
| |
14 | Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ | 52,000 | 23,400 | 645 | 15,093,000 | x | ||
15 | Điểm xen kẹp thôn Xuân Hội, Lạc Vệ | UBND xã Lạc Vệ | 7,940 | 3,573 | 492 | 1,757,916 |
| |
16 | Đất ở thuộc khu TTHC xã Lạc Vệ | UBND xã Lạc Vệ | 53,330 | 23,999 | 1,600 | 38,397,600 | x | |
17 | Dự án đất xen kẹp | UBND xã Tri Phương | 31,000 | 13,950 | 492 | 6,863,400 |
| |
18 | Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nội Duệ | Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Ninh | 70,000 | 31,500 | 8,000 | 252,000,000 | x | |
19 | DA đấu giá tạo vốn XDCSHT tại thôn Lũng Sơn và Lũng Giang | ƯBND TT Lim | 46,000 | 20,700 | 2,100 | 43,470,000 | x | |
20 | DA đấu giá tạo vốn XDCSHT | 52,676 | 23,704 | 2,100 | 49,778,537 | x | ||
21 | Đất ở tái định cư phục vụ GPMB TL 295B | UBND huyện | 5,000 | 2,250 | 2,100 | 4,725,000 |
| |
22 | Dự án đất xen kẹp tại thôn Nội, thôn Na xã Hiên Vân | UBND xã Hiên Vân | 95,000 | 42,750 | 1,600 | 68,400,000 | x | |
23 | Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn (Thôn Núi Móng, làng Móng, núi Bất Lự, làng Bất Lự) | UBND xã Hoàn Sơn | 19,900 | 8,955 | 1,600 | 14,328,000 | x | |
24 | Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn đợt 2 | 37,000 | 16,650 | 1,600 | 26,640,000 | x | ||
25 | Dự án đất xen kẹp bổ sung tại thôn Đoài | 14,000 | 6,300 | 1,600 | 10,080,000 |
| ||
26 | Dự án đất đấu giá Hoàn Sơn | 50,000 | 22,500 | 1,600 | 36,000,000 | x | ||
27 | Đất ở xen kẹp đợt 2 | 12,000 | 5,400 | 1,600 | 8,640,000 |
| ||
28 | Dự án đất đấu giá tạo vốn làng Đông | 95,000 | 42,750 | 1,600 | 68,400,000 | x | ||
29 | Dự án tạo vốn thanh toán đầu tư thực hiện BT cho dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tiên Du | Cty Hoa Sơn | 59,400 | 26,730 | 1,600 | 42,768,000 | x | |
30 | Đất xen kẹp xã Tân Chi | UBND xã Tân Chi | 12,000 | 5,400 | 1,600 | 8,640,000 |
| |
31 | Đất đấu giá tạo vốn xã Tân Chi | 98,000 | 44,100 | 1,600 | 70,560,000 | x | ||
32 | Đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Chi Hồ | 45,000 | 20,250 | 1,600 | 32,400,000 | x | ||
33 | Dự án ĐTXD khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du | UBND xã Đại Đồng | 6,000 | 2,700 | 1,600 | 4,320,000 |
| |
34 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở dấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Đại Trung) | UBND xã Đại Đồng | 71,000 | 31,950 | 1,600 | 51,120,000 | x | |
35 | Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Dương Húc) | 72,000 | 32,400 | 1,600 | 51,840,000 | x | ||
36 | Dự án xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn XDHTKT, xã Đại đồng, huyện Tiên Du | UBND xã Đại Đông | 58,000 | 26,100 | 1,600 | 41,760,000 | x | |
37 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật: Cải tạo, mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỳ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá QSDĐ | 5,100 | 2,295 | 1,600 | 3,672,000 |
| ||
38 | Điểm dân cư nông thôn xã Phú Lâm | UBND xã Phú lâm | 86,800 | 39,060 | 1,600 | 62,496,000 | x | |
39 | Đấu giá đất ở thôn Giới Tế | 2,400 | 1,080 | 1,600 | 1,728,000 |
| ||
40 | Dự án đất xen kẹp xã Việt Đoàn | UBND huyện Tiên Du | 51,000 | 22,950 | 1,600 | 36,720,000 | x | |
41 | DA đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn | UBND xã Việt Đoàn | 90,000 | 40,500 | 1,600 | 64,800,000 | x | |
42 | Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn | 70,000 | 31,500 | 1,600 | 50,400,000 | x | ||
43 | Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn | 10,000 | 4,500 | 1,600 | 7,200,000 |
| ||
44 | Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng | UBND huyện | 9,200 | 4,140 | 492 | 2,036,880 |
| |
45 | Đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Lạc Vệ | 38,200 | 17,190 | 1,600 | 27,504,000 | x | |
46 | Khu đất đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ (tại các thôn Nội Viên, Cây Đèn, Cầu Thông, Đường Tiết | 95,000 | 42,750 | 1,600 | 68,400,000 | x | ||
47 | Đất đấu giá Cảnh Hưng | UBND xã Cảnh Hưng | 22,000 | 9,900 | 1,280 | 12,672,000 | x | |
48 | Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non, sân vận động, khu nhà ở dân cư xã Hiên Vân | UBND xã Hiên Vân | 27,000 | 12,150 | 1,600 | 19,440,000 | x | |
49 | Đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ | UBND xã Minh Đạo | 95,000 | 42,750 | 1,280 | 54,720,000 | x | |
50 | Khu đất ở tái định cư và xây dựng nông thôn mới thôn Tử Nê | 21,000 | 9,450 | 1,280 | 12,096,000 |
| ||
51 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích, xã Phật Tích, huyện Tiên Du | UBND xã Phật Tích | 18,000 | 8,100 | 1,600 | 12,960,000 | x | |
52 | Đất đấu giá QSDĐ | UBND xã Tri Phương | 20,000 | 9,000 | 1,280 | 11,520,000 |
| |
53 | DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số 115/UBND- XDCB ngày 25/01/2008 - đợt 2) | UBND TT Lim | 83,100 | 37,395 | 2,100 | 78,529,500 | x | |
54 | DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số 983/UBND- XDCB ngày 08/7/2008 - đợt 2) | 31,900 | 14,355 | 2,100 | 30,145,500 | x | ||
55 | Đất xen kẹp | 21,500 | 9,675 | 2,100 | 20,317,500 | x | ||
4. Huyện Lương Tài |
| 188,000 | 112,800 |
| 274,821,000 |
| ||
1 | Dự án khu nhà ở Tân Lãng | BQLDA huyện Lương Tài | 27,000 | 16,200 | 5,000 | 81,000,000 | x | |
2 | Dự án khu nhà ở phía Tây Thị trấn Thứa mở rộng | 10,000 | 6,000 | 4,500 | 27,000,000 | x | ||
3 | Dự án khu nhà ở Thị trấn Thứa cạnh nhà máy DHA | UBND Thị trốn Thứa | 14,000 | 8,400 | 3,000 | 25,200,000 | x | |
4 | Dự án đấu giá đất xã Trung Chính | UBND xã Trung Chính | 7,000 | 4,200 | 635 | 2,667,000 |
| |
5 | Dự án đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú | UBND xã Quảng Phú | 70,000 | 42,000 | 737 | 30,954,000 | x | |
6 | Dự án đấu giá thị tứ Sen, xã Lâm Thao | UBND xã Lâm Thao | 40,000 | 24,000 | 3,000 | 72,000,000 | x | |
7 | Dự án đấu giá khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định | UBND xã Bình Định | 20,000 | 12,000 | 3,000 | 36,000,000 | x | |
5. Huyện Gia Bình |
| 276300 | 173,720 |
| 597,056,400 |
| ||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm | BQL các dự án xây dựng huyện | 45,000 | 20,000 | 4,185 | 83,700,000 | x | |
2 | Đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở hạ tầng NTM xã Lãng Ngâm | BQL các dự án xây dựng huỵên | 30,000 | 10,000 | 2,600 | 26,000,000 | x | |
3 | Khu dân cư, đấu giá QSD đất xã Nhân Thắng | UBND xã Nhân Thắng | 8,000 | 2,220 | 3,900 | 8,658,000 |
| |
4 | Khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng NTM xã Vạn Ninh | UBND xã Vạn Ninh | 24,000 | 10,000 | 1,395 | 13,950,000 | x | |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Xuân Lai | UBND xã Xuân Lai | 5,000 | 2,500 | 1,845 | 4,612,500 |
| |
6 | HTKT khu dân cư thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội, Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng NTM xã Quỳnh Phú | UBND xã Quỳnh Phú | 22,300 | 14,100 | 2,350 | 33,135,000 | x | |
2,700 | 498 | 1,344,600 |
| |||||
4,700 | 664 | 3,120,800 |
| |||||
5,500 | 1,037 | 5,703,500 |
| |||||
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Nam thôn Phú Ninh | Ban QLDA huyện Gia Bình | 58,000 | 34,800 | 4,185 | 145,638,000 | x | |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú | 42,000 | 25,200 | 4,185 | 105,462,000 | x | ||
9 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ xã Vạn Ninh | UBND huyện Gia Bình | 42,000 | 42,000 | 3,946 | 165,732,000 | x | |
6. Huyện Yên Phong |
| 3,249,100 | 1,357,598 |
| 2,846,982,000 |
| ||
1 | Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Nghiêm Xá, thị trấn Chờ | UBND Thị Trấn Chờ | 68,200 | 27,280 | 8,040 | 219,331,200 | x | |
2 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Chờ | 68,000 | 27,200 | 4,800 | 130,560,000 | x | ||
3 | Khu dân cư thôn Nghiêm Xá, thôn Trung Bạn | 90,000 | 36,000 | 4,800 | 172,800,000 | x | ||
4 | Khu dân cư tại thôn Trác Bút - TT Chờ - Yên Phong | UBND Thị Trấn Chờ | 125,000 | 50,000 | 2,808 | 140,400,000 | x | |
5 | Khu đất đấu giá khu Sao Đông | UBND Xã Yên Phụ | 20,000 | 8,400 | 1,900 | 15,960,000 | x | |
6 | Khu đất đấu giá khu cầu Gạo (Cây Đề) | 20,000 | 8,400 | 1,900 | 15,960,000 | x | ||
7 | Khu đất ở đấu giá đồng Sòi | UBND Xã Yên Phụ | 94,000 | 39,480 | 1,900 | 75,012,000 | x | |
8 | Khu đất đấu giá khu trước thôn Yên Tân | UBND Xã Hòa Tiến | 7,500 | 3,150 | 1,600 | 5,040,000 | x | |
9 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trung Lạc, xã Yên Trung | UBND xã Yên Trung | 20,000 | 8,400 | 1,600 | 13,440,000 | x | |
10 | Dự án đấu giá thôn Chính Trung | 15,000 | 6,300 | 1,600 | 10,080,000 |
| ||
11 | Khu đất đấu giá thôn Đông Bích | UBND Xã Đông Thọ | 27,000 | 11,340 | 1,900 | 21,546,000 | x | |
12 | Khu đất đấu giá thôn Phù Xá, xã Văn Môn | UBND xã Văn Môn | 40,000 | 16,800 | 1,900 | 31,920,000 | x | |
13 | Xây dựng HTKT điểm dân cư nông thôn, nhà văn hoá, trường mầm non, khu cây xanh và khu thể thao thôn Nguyệt cầu xã Tam Giang | UBND xã Tam Giang | 13,000 | 5,460 | 1,600 | 8,736,000 | x | |
14 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, Sân thể thao, Trường Mầm non và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất thôn Như nguyệt, thôn Đoài | 89,400 | 37,548 | 1,600 | 60,076,800 | x | ||
15 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường mầm non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội Long châu, huyện Yên Phong | UBND Xã Long Châu | 92,000 | 38,640 | 1,900 | 73,416,000 | x | |
16 | Đất ở mới - Thôn Mẫn Xá | 25,000 | 10,500 | 1,900 | 19,950,000 | x | ||
17 | Đất ở mới - Thôn Đại Chu | 13,000 | 5,460 | 1,900 | 10,374,000 | x | ||
18 | Khu đất đấu giá thôn Ngô Xá, xã Long Châu | 76,000 | 31,920 | 1,900 | 60,648,000 | x | ||
19 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa | UBND xã Tam Đa | 60,000 | 25,200 | 1,600 | 40,320,000 | x | |
20 | Khu đất ở thôn Tiên Trà | UBND xã Trung Nghĩa | 40,000 | 16,800 | 1,600 | 26,880,000 | x | |
21 | Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong | 39,000 | 16,380 | 1,600 | 26,208,000 | x | ||
22 | Dự án đấu giá thôn Thiểm Xuyên | UBND xã Thụy Hòa | 37,000 | 15,540 | 1,600 | 24,864,000 | x | |
23 | Đất đấu giá thôn Đông Yên | UBND xã Đông Phong | 110,000 | 46,200 | 1,900 | 87,780,000 | x | |
24 | Đất đấu giá thôn Đông Xá | 33,000 | 13,860 | 1,900 | 26,334,000 | x | ||
25 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Đông Phong | 20,000 | 8,400 | 1,900 | 15,960,000 | x | ||
26 | Dự án đấu giá QSD đất 8,2 ha khu sau làng thôn Mẫn Xá | UBND xã Long Châu | 82,000 | 34,440 | 1,900 | 65,436,000 | x | |
27 | Dự án đấu giá QSDĐ để tạo vốn thôn Mẫn Xá (dự án 1,3ha khu trên Ao + 3,5 ha khu Tay Chùa) | 48,000 | 20,160 | 1,900 | 38,304,000 | x | ||
28 | Dự án đấu giá ĐTXD khu đô thị, công trình công cộng của tập đoàn CĐ Việt Nam | CĐ Việt Nam | 795,000 | 333,900 | 1,900 | 634,410,000 | x | |
29 | Dự án đấu giá QSD đất để tạo vốn 5,7 ha thôn Chi Long | UBND xã Long Châu | 57,000 | 23,940 | 1,900 | 45,486,000 | x | |
30 | Dự án đấu giá QSD đất 5,1 ha thôn Ngô Xá + Mẫn Xá | 51,000 | 21,420 | 1,900 | 40,698,000 | x | ||
31 | Dự án đấu giá QSD đất 0,8 ha thôn Ngô Xá | 8,000 | 3,360 | 1,900 | 6,384,000 |
| ||
32 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu | 83,000 | 34,860 | 1,900 | 66,234,000 | x | ||
33 | Dự án Trường học + Cây xây + đất ở 4,8 ha khu đồng kênh | 48,000 | 20,160 | 1,900 | 38,304,000 | x | ||
34 | Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu + Trung Nghĩa | Quỹ ĐT phát triển tỉnh Bắc Ninh | 63,000 | 26,460 | 1,900 | 50,274,000 | x | |
35 | Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình | UBND xã Văn Môn | 30,000 | 12,600 | 1,900 | 23,940,000 | x | |
36 | Dân cư mới Đông Bích | UBND xã Đông Thọ | 23,500 | 9,870 | 1,900 | 18,753,000 | x | |
37 | Khu dân cư thôn Trung Bạn, xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 18,500 | 7,770 | 1,900 | 14,763,000 | x | |
38 | Dự án ĐTXD khu đất đấu giá Yên Trung | Quỹ ĐT phát triển tỉnh Bắc Ninh | 41,000 | 17,220 | 1,600 | 27,552,000 | x | |
39 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung | UBND xã Yên Trung | 99,000 | 41,580 | 1,600 | 66,528,000 | x | |
40 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Yên Trung | 99,000 | 41,580 | 1,600 | 66,528,000 | x | ||
41 | Dự án ĐDDTXD khu đất đấu giá và các khu đất xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn XDCSHT & HTXH trên địa bàn xã Yên Trung | 213,000 | 89,460 | 1,600 | 143,136,000 | x | ||
42 | Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn Xây dựng cơ sở HT tại thôn Trung Lạc, Áp Đồn | 32,000 | 13,440 | 1,600 | 21,504,000 | x | ||
43 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường Mầm non, sân thể thao, chợ thôn Đông và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Tam Giang, huyện Yên Phong | UBND xã Tam Giang | 120,000 | 50,400 | 1,600 | 80,640,000 | x | |
44 | Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến | UBND Xã Hòa Tiến | 96,000 | 40,320 | 1,600 | 64,512,000 | x | |
7. Huyện Thuận Thành |
| 1,753,700 | 701,480 |
| 1,698,523,400 |
| ||
1 | Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng) | UBND xã Hoài Thượng | 4,000 | 1,600 | 1,728 | 2,764,800 |
| |
2 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi) | 13,000 | 5,200 | 1,728 | 8,985,600 |
| ||
3 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá | UBND xã Ninh Xá | 70,000 | 28,000 | 1,728 | 48,384,000 | x | |
4 | Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền | UBND xã Mão Điền | 65,000 | 26,000 | 1,728 | 44,928,000 | x | |
5 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng xã Song Hồ | UBND xã Song Hồ | 58,000 | 23,200 | 1,620 | 37,584,000 | x | |
6 | Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình (Bàn Chim (Thượng Vũ) | UBND xã An Bình | 20,000 | 8,000 | 1,106 | 8,848,000 | x | |
7 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đường (Chằm Xanh), thôn Giữa (Cây Si, Seo Chỗ), thôn Chợ (Bãi Cháy, Máng Tát) | UBND xã An Bình | 112,200 | 44,880 | 1,106 | 49,637,280 | x | |
8 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ) | UBND xã Đại Đồng Thành | 45,000 | 18,000 | 1,728 | 31,104,000 | x | |
9 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Á Lữ, Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài | 176,100 | 70,440 | 1,728 | 121,720,320 | x | ||
10 | Đất xen kẹt xã Hà Mãn | UBND xã Hà Mãn | 7,000 | 2,800 | 1,620 | 4,536,000 |
| |
11 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây) | 55,000 | 22,000 | 1,620 | 35,640,000 | x | ||
12 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Công Hà (Gốc Sơn) | 3,500 | 1,400 | 2,025 | 2,835,000 |
| ||
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương | UBND xã Thanh Khương | 50,000 | 20,000 | 4,430 | 88,600,000 | x | |
14 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ (Đồng Găng) | UBND xã Tram Lộ | 33,000 | 13,200 | 3,436 | 45,355,200 | x | |
15 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng NTM xã Trạm Lộ | 70,000 | 28,000 | 5,727 | 160,356,000 | x | ||
16 | Khu dân cư dịch vụ thôn Đa Tiện | UBND xã Xuân Lâm | 95,000 | 38,000 | 1,620 | 61,560,000 | x | |
17 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Xuân Lê, Doãn Thượng | 65,000 | 26,000 | 1,620 | 42,120,000 | x | ||
18 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt Đức | UBND xã Nguyệt Đức | 8,400 | 3,360 | 1,106 | 3,716,160 |
| |
19 | Đất xen kẹt khu dân cư xã Nguyệt Đức | 20,000 | 8,000 | 1,106 | 8,848,000 |
| ||
20 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đạo Xá, Quang, Phúc Lâm, Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận | UBND xã Nghĩa Đạo | 106,200 | 42,480 | 1,106 | 46,982,880 | x | |
21 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bùi Xá, Cửu Yên | ƯBND xã Ngũ Thái | 45,000 | 18,000 | 1,382 | 24,876,000 | x | |
22 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Cửu Yên (2) | UBND xã Ngũ Thái | 12,000 | 4,800 | 1,382 | 6,633,600 |
| |
23 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bến Long, Liễu Khê, Liễu Lâm | UBND xã Song Liễu | 64,600 | 25,840 | 1,728 | 44,651,520 | X | |
24 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Liễu Khê | 28,800 | 11,520 | 1,728 | 19,906,560 | X | ||
25 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xã Đình Tổ | UBND xã Đình Tổ | 57,900 | 23,160 | 1,728 | 40,020,480 | X | |
26 | Đầu tư xây dựng khu phát triển dân cư, thương mại thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ | 46,000 | 18,400 | 1,296 | 23,846,400 | X | ||
27 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Ngọc Khám | UBND xã Gia Đông | 178,000 | 71,200 | 1,728 | 123,033,600 | X | |
28 | Dự án đất ở xã Gia Đông | Công ty phát triển nhà Hà Nội | 150,000 | 60,000 | 5,592 | 335,520,000 | X | |
29 | Khu đô thị phía Nam - Thị trấn Hồ | BQL DAXD huyện Thuận Thành | 90,000 | 36,000 | 5,935 | 213,660,000 | X | |
30 | Khu nhà ở thị trấn Hồ (vị trí của Viện kiểm soát và Tòa án huyện) | 5,000 | 2,000 | 5,935 | 11,870,000 |
| ||
8. Huyện Quế Võ |
| 92,611 | 58,351 |
| 124,819,674 |
| ||
1 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phương Cầu, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND xã Phương Liễu | 3,011 | 3,011 | 2,240 | 6,744,864 | X | |
2 | Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới xã Đào Viên | UBND xã Đào Viên | 2,230 | 2,230 | 1,890 | 4,214,700 |
| |
1,370 | 1,370 | 1,323 | 1,812,510 |
| ||||
3 | Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông mới tại xã Nhân Hòa | UBND xã Nhân Hòa | 21,000 | 11,000 | 1,890 | 20,790,000 | X | |
4 | Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao | Công ty địa ốc An Huy | 40,000 | 20,000 | 2,240 | 44,800,000 | X | |
5 | Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định cư đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I | Ban QLDA huyện Quế Võ | 7,100 | 2,840 | 2,240 | 6,361,600 |
| |
6 | Đấu giá QSD đất tại xã Phượng Mao, theo QĐ số 1301/QĐ- ƯBND | UBND xã Phượng Mao | 17,900 | 17,900 | 2,240 | 40,096,000 | x | |
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) | 9,711,776 | 4,136,814 |
| 10,250,582,297 |
| |||
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | Dự kiến thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất | |||
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ở (m2) | ||||||||
1. Thành phố Bắc Ninh |
| 7,572 | 5,087 |
| 87,898,176 |
| |||
1 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh | Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương | 7,572 | 5,087 | 17,280 | 87,898,176 | x | ||
2. Thị xã Từ Sơn |
| 3,180,748 | 1,343,904 |
| 6,296,692,300 |
| |||
1 | Khu nhà ở xã Phù Khê và xã Hương Mạc để tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD dự án cải tạo TL277 và HTKT khu vực Đồng Bèo | Công ty Đại An | 115,000 | 41,000 | 5,000 | 205,000,000 | x | ||
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 và HTKT khu vực Đồng Bèo | 50,000 | 30,000 | 5,000 | 150,000,000 | x | |||
3 | Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT | Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền | 6,500 | 2,600 | 8,010 | 20,826,000 | x | ||
4 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại Hồng Kông, khách sạn, căn hộ để bán và căn hộ cho thuê, tại phường Đồng Ngàn, thị xã Từ Sơn | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 16,379 | 8,469 | 16,000 | 135,504,000 | x | ||
5 | Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực HTX Sơn mài và Giầy da) | Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền | 9,500 | 3,800 | 13,350 | 50,730,000 | x | ||
6 | Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng | 3,600 | 1,800 | 13,350 | 24,030,000 | x | |||
7 | Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê) | Công ty CPĐTXD và TM Phú Điền | 92,600 | 29,000 | 5,000 | 145,000,000 | x | ||
8 | Khu nhà ở khai thác giá trị QSD đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải | 3,500 | 2,000 | 5,000 | 10,000,000 | x | |||
9 | Dự án xây dựng công trình công cộng trường học và khu đô thị Đồng Kỵ (40 ha đã thực hiện được 23 ha, nay điều chỉnh quy hoạch) | Công ty Nam Hồng | 210,945 | 108,166 | 5,200 | 562,465,280 | x | ||
10 | Dự án xây dựng công trình công cộng trường học và khu đô thị Đồng Kỵ (diện tích còn lại chưa xác định giá) | 195,784 | 59,630 | 5,200 | 310,076,520 | x | |||
11 | Dự án xây Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn 50 ha | 500,000 | 204,000 | 5,200 | 1,060,800,000 | x | |||
12 | Khu nhà ở tái định cư phường Đồng Nguyên và xã Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B) | UBND thị xã | 21,000 | 10,000 | 9,240 | 92,400,000 | x | ||
13 | Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ, trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ) | Công ty Mạnh Đức | 9,000 | 7,000 | 5,000 | 35,000,000 | x | ||
14 | Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng) | Công ty Mạnh Đức | 150,000 | 55,000 | 5,000 | 275,000,000 | x | ||
15 | Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng) | 78,000 | 30,000 | 5,000 | 150,000,000 | x | |||
16 | Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng Nguyên) | 63,000 | 22,000 | 5,000 | 110,000,000 | x | |||
17 | Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh | Công ty Long Phương | 44,300 | 20,000 | 5,000 | 100,000,000 | x | ||
18 | Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng cho nhà đầu tư (Châu Khê) | Công ty Tất Thắng | 133,000 | 47,000 | 5,000 | 235,000,000 | x | ||
19 | Quỹ đất tạo vốn đối ứng TT VHTT thị xã (Đình Bảng) |
| 60,000 | 21,000 | 5,000 | 105,000,000 | x | ||
20 | Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án đường Hoàng Quốc Việt |
| 60,000 | 21,000 | 5,000 | 105,000,000 | x | ||
21 | Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án Khu di tích cụ Tú Ba |
| 160,000 | 56,000 | 5,000 | 280,000,000 | x | ||
22 | Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên) | Công ty Thông Hiệp | 250,000 | 87,500 | 5,000 | 437,500,000 | x | ||
23 | Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn) | Công ty Cao Đức | 180,000 | 63,000 | 5,000 | 315,000,000 | x | ||
24 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1) | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 296,240 | 249,938 | 2,250 | 562,360,500 | x | ||
25 | Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại Đình Bảng | CT Hải Phát Kinh Bắc | 40,000 | 14,000 | 5,000 | 70,000,000 | x | ||
26 | Khu đô thị Đình Bảng | Liên doanh CT Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh | 432,400 | 150,000 | 5,000 | 750,000,000 | x | ||
3. Huyện Tiên Du |
| 824,290 | 129,778 |
| 204,181,880 |
| |||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại, nhà ở xã hội và trung tâm thương mại | Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến | 40,372.4 | 24,570 | 3,600 | 88,453,080 | x | ||
2 | Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển hạ tầng khu công nghiệp; kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VISIP Bắc Ninh tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du | Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh | 824,290 | 105,208 | 1,100 | 115,728,800 | x | ||
4. Huyện Gia Bình |
| 52,000 | 20,000 |
| 94,150,000 |
| |||
1 | Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể thao và đấu giá QSD đất | UBND huyện Gia Bình | 20,000 | 10,000 | 4,185 | 41,850,000 | x | ||
2 | Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu du lịch sinh thái Thiên Thai | UBND huyện Gia Bình | 32,000 | 10,000 | 5,230 | 52,300,000 | x | ||
5. Huyện Yên Phong |
| 3,704,200 | 1,524,796 |
| 2,464,721,224 |
| |||
1 | Dự án khu nhà ở thị trấn Chờ, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 268,400 | 107,360 | 1,600 | 171,776,000 | x | ||
2 | Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm huyện | Công ty TNHH thương mại Huy Hùng | 760,000 | 304,000 | 1,600 | 486,400,000 | x | ||
3 | Khu nhà ở hoàn trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo | Công Ty Hưng Ngân | 300,000 | 120,000 | 1,900 | 228,000,000 | x | ||
4 | Khu hoàn trả vốn dự án DTXD trường mầm non Yên Trung 2 Theo hình thức BT | UBND Xã Yên Trung | 100,000 | 42,000 | 1,600 | 67,200,000 | x | ||
5 | Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT | Công ty TNHH xây dựng An Bình | 60,000 | 25,200 | 1,600 | 40,320,000 | x | ||
6 | Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường trục xã Yên Trung (khu 2) theo hình thức BT | Công ty TNHH xây dựng An Bình | 220,000 | 92,400 | 1,600 | 147,840,000 | x | ||
7 | Khu ở tái định cư xã Đông Thọ | UBND xã Đông Thọ | 11,000 | 4,620 | 1,900 | 8,778,000 | x | ||
8 | Xây dựng Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại | Công ty Catalan | 60,000 | 25,200 | 1,900 | 47,880,000 | x | ||
9 | Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng DDT (03 khu) | Công ty cổ phần tập đoan HANAKA | 245,800 | 103,236 | 1,900 | 196,148,400 | x | ||
10 | Dự án khu nhà ở xã Văn Môn, để khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong | Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA | 270,000 | 113,400 | 1,900 | 215,460,000 | x | ||
11 | Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu TTHC xã Đông Tiến theo hình thức BT | Cty CP thủy sản KV I | 295,000 | 123,900 | 1,600 | 198,240,000 | x | ||
12 | Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐT hạ tầng đường GT, VH, TT xã Đông Tiến theo hình thức BT | Cty CP thủy sản KV I | 155,000 | 65,100 | 1,600 | 104,160,000 | x | ||
13 | Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc KCN theo hình thức BT | Cty Viglacera | 98,000 | 41,160 | 1,600 | 65,856,000 | x | ||
14 | Xây dựng khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km 3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án TTVH, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn) | Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka | 282,000 | 118,440 | 1,900 | 225,036,000 | x | ||
15 | Đất dân cư nông thôn thôn Quan Độ (khu đất đấu giá để hoàn vốn xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Môn) | Công ty cổ phần Thủy sản khu vực I | 20,000 | 8,400 | 1,900 | 15,960,000 | x | ||
16 | Dự án ĐTXD khu nhà ở dự kiến khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả vốn dự án ĐTXD KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT | Tổng công ty Viglacera | 178,000 | 74,760 | 1,600 | 119,616,000 | x | ||
17 | ĐTXD Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tổng hợp tại các xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa, thị trấn Chờ | Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam | 220,000 | 88,000 | 4,824 | 92,824 | x | ||
18 | Dự án ĐTXD khu nhà ở CN và TMDV tại xã Đông Tiến và Yên Trung | Công ty TNHH xây dựng HTPT | 20,000 | 8,400 | 1,600 | 13,440,000 | x | ||
19 | Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT | Công ty Tây Bắc | 141,000 | 59,220 | 1,900 | 112,518,000 | x | ||
6. Huyện Thuận Thành |
| 1,977,989 | 687,208 |
| 2,292,216,600 |
| |||
1 | Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở | Công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội | 35,000 | 14,000 | 7,384 | 103,376,000 | x | ||
2 | Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở | Công ty Ngũ Minh Hưng | 83,000 | 33,200 | 7,384 | 245,148,800 | x | ||
3 | Khu nhà ở lô 20,21 (sau Công an huyện) | Công ty TNHH Trang Định | 60,000 | 24,000 | 5,476 | 131,424,000 | x | ||
4 | Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm | Công ty TNHH Hoàng Gia | 35,000 | 14,000 | 3,561 | 49,854,000 | x | ||
5 | Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị ừấn Hồ theo hình thức BT | Công ty TNHH Trang Định | 110,000 | 44,000 | 5,935 | 261,140,000 | x | ||
6 | Khu nhà ở để bán Thị Trấn Hồ | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 5,000 | 2,000 | 5,476 | 10,952,000 | x | ||
7 | Khu nhà ở kết hợp TMDV tổng hợp thị trấn Hồ | Công ty TNHH Hoàng Gia | 3,400 | 1,360 | 5,935 | 8,071,600 | x | ||
9 | Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ |
| 120,000 | 48,000 | 3,561 | 170,928,000 | x | ||
10 | Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III | Công ty CP đầu tư Trung Quý Bẳc Ninh | 200,000 | 80,000 | 5,592 | 447,360,000 | x | ||
11 | Dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc Xuân Lâm | Cty CP đầu tư công đoàn ngân hàng công thương | 1,326,589 | 426,648 | 2,025 | 863,962,200 | x | ||
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) | 9,746,799 | 3,710,773 |
| 11,439,860,180 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Quy mô khu đất | Giá đất dự kiên theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2) | Thành tiền (nghìn đồng) | |
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất ờ (m2) | |||||
1. Thành phố Bắc Ninh |
| 14,500 | 14,500 |
| 64,846,000 | |
1 | Trụ sở làm việc và dịch vụ tại xã Hòa Long (đợt 2) | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước | 600 | 600.0 | 1,900.0 | 1,140,000 |
2 | Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt tại Võ Cường | UBND thành phố Bắc Ninh | 5000 | 5,000.0 | 5,100.0 | 25,500,000 |
3 | Xây dựng tuyến đường từ QL18 đến trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức BT (đợt 2 - đất ở) | 8800 | 8,800 | 4,320 | 38,016,000 | |
4 | Xây dựng trường quốc tế Vàng Anh (Đ2) tại xã Hòa Long | Doanh nghiệp tư nhân Trung Kiên | 100 | 100 | 1,900.0 | 190,000 |
2. Thị xã Từ Sơn |
| 43,706 | 3,706 |
| 38,503,440 | |
1 | Dự án cải tạo nâng cấp đường TL 295B đoạn qua dốc Viềng, phường Đồng Nguyên | UBND thị xã | 2,706 | 2,706 | 9,240 | 25,003,44C |
2 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng | UBND phường Đình Bảng | 41,000 | 1,000 | 13,500 | 13,500,000 |
3. Huyện Tiên Du |
| 520,900 | 43,860 |
| 71,155,000 | |
1 | Trạm thu phí DA nâng cấp, cải tạo QL 38 | Công ty CP BOT38 | 19,000 | 360 | 4,500.0 | 1,620,000 |
2 | Đường giao thông khu du lịch Phật Tích giai đoạn 2 | Ban QLDA Tiên Du | 121,600 | 500 | 12,000.0 | 6,000,000 |
3 | Đường HN4 | 41,800 | 2,000 | 2,100 | 4,200,000 | |
4 | Đường ĐT 1 kéo dài | 65,000 | 5,000 | 1,680 | 8,400,000 | |
5 | DA cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ | 48,000 | 10,000 | 2,500 | 25,000,000 | |
6 | Đường dẫn cầu Phật Tích | Sở Giao thông | 35,000 | 5,000 | 1,024 | 5,120,000 |
7 | Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du | Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | 175,000 | 15,000 | 1,008 | 15,120,000 |
8 | DA Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè rền đê Bối xã Cảnh Hưng | Chi cục đê điều và PCLB | 10,000 | 5,000 | 819 | 4,095,000 |
9 | Đường dây điện 500/220KV Hiệp hòa - Phố Nối kết hợp ĐZ 220Kv Hiệp Hòa- Long Biên | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 5,500 | 1,000 | 1,600 | 1,600,000 |
4. Huyện Lưong Tài |
| 50,000 | 10,000 |
| 40,800,000 | |
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn Thai | Ban quản lý dự án huyện Lương Tài | 30,000 | 6,000 | 3,800 | 22,800,000 |
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại Bái | Sở Giao thông vận tải | 20,000 | 4,000 | 4,500 | 18,000,000 |
5. Huyện Gia Bình |
| 425,000 | 33,800 |
| 112,049,200 | |
1 | Hồ điều hoà, khu công viên cây xanh trung tâm huyên lỵ Gia Bình | UBND huyện Gia Bình | 20,000 | 2,600 | 5,985 | 15,561,000 |
2 | TL284 Đại Bái - Thứa | Ban QLDA XDGT Bắc Ninh | 60,000 | 5,000 | 4,948 | 24,740,000 |
3 | Cải tạo, nâng cấp TL 285 (cũ) đoạn từ Phương Triện - Đại Lai đi Nhân Hữu - Nhân Thắng | Ban QLDA huyện Gia Bình | 30,000 | 10,000 | 2,450 | 24,500,000 |
4 | Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu | 12,000 | 7,200 | 1,476 | 10,627,200 | |
5 | Mở rộng chùa Ngăm Mạc | UBND xã Lãng Ngâm | 3,000 | 3,000 | 1,037 | 3,111,000 |
6 | Trung tâm nghiên cứu, sản xuất thuốc | Tập đoàn VinGroup | 300,000 | 6,000 | 5,585 | 33,510,000 |
6. Huyện Yên Phong |
| 975,300 | 22,700 |
| 63,672,000 | |
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá-Phù Cầm | BQL các DA xây dựng huyện | 3,000 | 1,200 | 1,600 | 1,920,000 |
2 | Mở rộng tuyến đường Ấp Đồn (Yên Trung) đi TL 295 | UBND xã Yên Trung | 34,000 | 1,500 | 1,600 | 2,400,000 |
3 | Cải tạo mở rộng đường ĐX8 | 22,000 | 1,000 | 1,600 | 1,600,000 | |
4 | Đường giao thông xã Văn Môn | UBND xã Văn Môn | 50,000 | 12,000 | 1,900 | 22,800,000 |
5 | Hai tuyến nhánh ĐT277 | Sở giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | 130,000 | 1,200 | 6,600 | 7,920,000 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường TL 286 (lý trình Km4+460-Km5+922) huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | 14,000 | 800 | 8,040 | 6,432,000 | |
7 | Đường trục trung tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2 | Công ty TNHH thương mại Huy Hùng | 60,000 | 3,000 | 5,600 | 16,800,00( |
8 | Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.298 theo hình thức BT | Tổng công ty Viglacera | 662,300 | 2,000 | 1,900 | 3,800,00( |
7. Huyện Thuận Thành |
| 1,577 | 1,577 |
| 1,116,587 | |
1 | Đường dẫn phía Nam Cầu phật tích - Đại Đồng Thành đi QL17 | BQLDA Sở Giao thông vận tải | 1,577.10 | 1,577.10 | 708 | 1,116,587 |
8. Huyện Quế Võ |
| 79,689.9 | 7,664.4 |
| 13385,772 | |
1 | Đầu tư xây dựng xử lý đê cấp bách tại xã Đức Long | Sở NN& PTNT | 31,196.5 | 1,304.1 | 581 | 757,682 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ | Tổng công ty điện lực miền Bắc. | 3,329.5 | 100.0 | 968 | 96,80C |
3 | Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn qua xã Phượng Mao | BQLDA huyện Quế Võ | 125.3 | 65.8 | 4,200 | 276,360 |
4 | Xây dựng đường trục huyện Quế Võ, từ đường trục huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I | 9,038.6 | 779.3 | 2,240 | 1,745,632 | |
3,310.3 | 1,792 | 5,932,058 | ||||
104.9 | 7,600 | 797,240 | ||||
5 | Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa | UBND xã Nhân Hòa | 36,000.0 | 2,000.0 | 1,890 | 3,780,000 |
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) | 2,110,673 | 137,808 |
| 405,527,999 |
BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 20 TỶ TRẢ TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Diện tích khu đất thuê (m2) | Giá đất dự kiến theo Bảng giá (1000 đồng/m2) | Thành tiền (1000 đồng) | Thuê tổ chức có chức năng tư vấn XĐ giá đất | |||||
1. Thành phố Bắc Ninh |
| 1,552,281 |
| 2,778,942,807 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng Trung tâm giao dịch và kinh doanh thực phẩm tại Phường Ninh Xá | Công ty cổ phần đầu tư TCO Việt Nam | 2,161 | 17,280 | 37,338,624 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại - dịch vụ | Công ty TNHH Tín Trực | 52,846 | 2,321 | 122,655,798 | x | |||||
3 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển thương mại Hải An | 5,648 | 10,800 | 61,000,560 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô (đợt 1) | Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu | 9,885 | 16,250 | 160,632,875 | x | |||||
5 | Xây dựng bãi đỗ xe ngầm và cảnh quan ngã ba Kinh Dương Vương - Luy Lâu (bãi đỗ xe ngầm Royal Park) | Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương - Bắc Ninh | 2,433 | 17,280 | 42,043,968 | x | |||||
6 | Dự án xây dựng Trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc, tại phường Võ Cường | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Á | 4,004 | 12,096 | 48,431,174 | x | |||||
7 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu và khu dịch vụ thương mại tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hợp Phú | 23,777 | 1,300 | 30,910,100 | x | |||||
8 | Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 766,859 | 1,300 | 996,916,570 | x | |||||
9 | Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng) | 210,557 | 1,300 | 273,723,450 | x | ||||||
10 | Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ | 69,774 | 1,300 | 90,705,550 | x | ||||||
11 | Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ | Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP | 76,438 | 1,300 | 99,369,010 | x | |||||
12 | Dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng) | 275,799 | 1,300 | 358,538,700 | x | ||||||
13 | Dự án xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân vận động Suối Hoa | 22,249 | 14,250 | 317,048,250 | x | ||||||
14 | Dự án xây dựng Trụ sở Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh | Công ty TNHH MTV quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh | 2,763 | 14,250 | 39,371,325 | x | |||||
15 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh, tại phường Ninh Xá | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Bắc Ninh | 6,025 | 12,096 | 72,872,352 | x | |||||
16 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech, tại khu công nghiệp Quế Võ | Công ty TNHH Nano Tech | 21,065 | 1,300 | 27,384,500 | x | |||||
2. Thị xã Từ Sơn |
| 427,193 |
| 1,777,794,117 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê | Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh | 69,433 | 9,375 | 650,934,375 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu, tại phường Đồng Nguyên | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thiện Thành | 4,244 | 7,500 | 31,828,500 | x | |||||
3 | Dự án xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng | Công ty TNHH Việt Thịnh | 5,815 | 10,680 | 62,104,200 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng phòng làm việc, giao dịch, kết hợp dịch vụ thương mại Công ty Long Phương (TNHH), tại phường Đình Bảng | Công ty Long Phương (TNHH) | 5,210 | 10,680 | 55,642,800 | x | |||||
5 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng tại khu đô thị Đen Đô, phường Đình Bảng | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 21,066 | 10,286 | 216,679,733 | x | |||||
6 | Dự án xây dựng Trường Đại học Kinh Bắc, tại xã Phù Chẩn | Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH) | 280,949 | 2,250 | 632,135,925 | x | |||||
7 | Dự án xây dựng trụ sở văn phòng Xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi Từ Sơn và Trụ sở xí nghiệp đầu mới Trịnh Xá - Long Tửu | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống | 15,799 | 5,320 | 84,049,084 | x | |||||
8 | Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề thôn Mai Động, xã Hương Mạc | Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH | 24,678 | 1,800 | 44,419,500 | x | |||||
3. Huyện Tiên Du |
| 217,780 |
| 434,070,890 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ, tại xã Lạc Vệ | Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh | 15,945 | 4,200 | 66,969,840 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung | Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Tân Sơn | 32,936 | 819 | 26,974,420 | x | |||||
3 | Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm (phần mở rộng) | Công ty TNHH xây dựng SX&TM Phú Lâm | 28,147 | 1,100 | 30,961,810 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Trần Thành, tại Khu công nghiệp Tiên Sơn | Công ty TNHH Trần Thành | 30,000 | 1,100 | 33,000,000 | x | |||||
5 | Dự án mở rộng Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm, tại xã Lạc Vệ | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 49,786 | 4,200 | 209,102,880 | x | |||||
6 | Dự án xây dựng Nhà máy ép dầu, tại xã Tân Chi | Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam | 60,965 | 1,100 | 67,061,940 | x | |||||
4. Huyện Lương Tài |
| 62,755 |
| 154,385,460 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng mở rộng Nhà máy may sản xuất khẩu DHA - Bắc Ninh | Công ty TNHH một thành viên DHA | 37,645 | 2,100 | 79,053,660 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia súc tại xã Lâm Thao | Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc | 25,111 | 3,000 | 75,331,800 | x | |||||
5. Huyện Gia Bình |
| 32,864 |
| 34,079,450 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng Trại chăn nuôi lợn, tại xã Lãng Ngâm | Công ty CP đầu tư và xây dựng Hải Ninh | 32,864 | 1,037 | 34,079,450 | x | |||||
6. Huyện Yên Phong |
| 575,762 |
| 658,561,042 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, siêu thị tại thị trấn Chờ | Công ty TNHH thương mại Huy Hùng | 11,028 | 8,000 | 88,224,000 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng Hồ sinh học xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Yên Phong I | Công ty cổ phần cồn rượu Hà Nội | 68,856 | 920 | 63,347,520 | x | |||||
3 | Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 6), tại xã Đông Phong và xã Long Châu | Tổng công ty Viglacera - CTCP | 97,311 | 920 | 89,526,028 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ, vui chơi giải trí, tại huyện Yên Phong | Công ty TNHH Sáu Hào | 13,008 | 4,824 | 62,748,662 | x | |||||
5 | Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 1), tại xã Yên Trung | Tổng công ty Viglacera - CTCP | 242,113 | 920 | 222,743,868 | x | |||||
6 | Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 2), tại xã Yên Trung | 143,447 | 920 | 131,970,964 | x | ||||||
7. Huyện Thuận Thành |
| 3,394,425 |
| 4,312,528,382 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái, tại xã Gia Đông | Công ty cổ phần công nghệ và đầu tư Việt Thành | 17,315 | 5,592 | 96,823,243 | x | |||||
2 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí Gecman (GeH4), loại 5N, Flo (F2), Oxit Nito (N20) bằng công nghệ cao, tại cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm | Công ty cổ phần đầu tư sản xuất khí đặc biệt | 110,911 | 920 | 102,037,660 | x | |||||
3 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương, xã Thanh Khương | Công ty cổ phần hóa chất nhựa | 19,132 | 7,384 | 141,266,996 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái | Công ty cổ phần môi trường Thuận Thành | 41,861 | 1,106 | 46,298,155 | x | |||||
5 | Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm lộ và xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội | 3,057,176 | 1,106 | 3,381,236,324 | x | |||||
6 | Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn, tại thị trấn Hồ | Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH) | 11,228 | 5,476 | 61,482,338 | x | |||||
7 | Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Hồ | Công ty cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ Minh Phúc | 5,596 | 5,476 | 30,644,791 | x | |||||
8 | Dự án xây dựng và kinh doanh Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt3) | Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far | 79,843 | 920 | 73,455,284 | x | |||||
9 | Dự án xây dựng trường đào tạo nghề và xây dựng khu du lịch sinh thái, tại xã Hà Mãn | Công ty cổ phần đào tạo và xây lắp điện Hà Nội | 51,366 | 7,384 | 379,283,590 | x | |||||
8. Huyện Quế Võ |
| 190,484 |
| 232,950,662 |
| ||||||
1 | Dự án xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản và vật liệu xây dựng, tại xã Đức Long | Công ty cổ phần khoáng sản Bắc Ninh | 28,027 | 1,512 | 42,377,126 | x | |||||
2 | Dự án cảng Đức Long, tại xã Châu Phong và xã Đức Long | 96,440 | 975 | 94,029,000 | x | ||||||
3 | Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng, tại xã Đại Xuân | Công ty TNHH xây dụmg Đại An | 32,560 | 986 | 32,104,160 | x | |||||
4 | Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu, tại xã Cách Bi | Công ty cổ phần Tân Nam Phong | 10,929 | 4,000 | 43,714,800 | x | |||||
5 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia sức, gia cầm, tại xã Phương Liễu | Công ty CP đầu tư và xây dựng VINACO | 22,528 | 920 | 20,725,576 | x | |||||
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) | 6,453,544 |
| 10,383,312,810 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Kế hoạch 602/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 69/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 552/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 05 năm (2015-2019)
- 10 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Kế hoạch 602/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 182/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 69/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn