ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1902/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 411/STP-VP ngày 30/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 89 (tám mươi chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
(Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1246/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh; số 474/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II | Lĩnh vực quốc tịch |
|
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
|
6 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
7 | Nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào |
|
III | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
1 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng ( đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
IV | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
|
V | Lĩnh vực luật sư |
|
1 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
2 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư do tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
10 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
11 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
|
14 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
15 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư cho người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư. |
|
16 | Hợp nhất công ty luật |
|
17 | Sáp nhập công ty luật |
|
18 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
VI | Lĩnh vực công chứng |
|
1 | Bổ nhiệm Công chứng viên |
|
2 | Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
3 | Miễn nhiệm công chứng viên |
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
5 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng |
|
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
11 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
15 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
16 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
18 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
19 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
20 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
23 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
VII | Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
1 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
5 | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp sau khi đã chuyển đổi loại hình hoạt động |
|
8 | Tự chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
VIII | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
4 | Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
5 | Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
|
IX | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
X | Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
1 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
3 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
4 | Cấp thẻ đấu giá viên |
|
5 | Cấp lại thẻ đấu giá viên |
|
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành |
|
XI | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai