Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1903/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 478/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 167 công trình, diện tích 673,58 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 54 công trình, diện tích 25,92 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 01 công trình, diện tích 79,41 ha.

1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 1,74 ha.

1.9. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng đặc dụng: 01 công trình, diện tích 0,46 ha.

1.10. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 20 công trình, diện tích 73,99 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 140 công trình, dự án với diện tích 184,35 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện An Lão, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão và được UBND tỉnh phê duyệt.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

69.688,02

4.115,71

2.327,06

1.441,03

6.854,19

4.247,42

8.517,61

6.618,98

5.532,11

3.758,98

26.274,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.389,69

3.500,39

2.086,46

1.139,60

6.360,61

3.609,53

8.303,31

6.262,96

5.396,64

3.695,37

26.034,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.138,46

295,00

168,89

114,71

205,33

4,63

97,23

109,59

45,08

28,78

69,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.013,21

285,33

136,00

106,01

205,33

3,34

97,16

106,97

42,21

28,78

2,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

125,25

9,67

32,89

8,70

 

1,29

0,07

2,62

2,87

 

67,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.869,15

1.089,41

125,02

154,96

224,49

1,12

99,94

409,03

210,88

244,35

309,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.517,18

350,09

244,34

202,58

488,04

160,36

164,38

286,13

319,86

63,11

238,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.856,93

601,23

548,65

340,07

4.364,31

3.443,42

6.114,36

2.822,06

3.936,80

1.686,03

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

22.673,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.673,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.273,69

1.152,67

974,94

324,79

1.073,74

 

1.826,77

2.632,48

883,94

1.672,67

2.731,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,72

 

0,81

2,21

2,81

 

0,63

0,46

0,08

0,43

2,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,97

12,00

23,80

0,28

1,89

 

 

3,20

 

 

9,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.085,42

560,18

218,72

289,47

443,56

635,28

186,66

356,02

115,30

60,04

220,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,32

 

0,05

1,30

12,44

 

 

93,40

0,07

0,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,48

0,20

0,05

2,05

0,12

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,83

14,14

 

11,69

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

38,47

15,46

 

 

0,61

 

 

12,14

0,24

 

10,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,55

0,43

0,23

0,74

0,05

 

 

 

0,08

0,01

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,81

31,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,10

19,10

3,00

 

4,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.664,14

251,31

81,87

116,09

244,47

626,30

52,41

113,67

48,53

38,88

90,62

-

Đất giao thông

DGT

585,70

102,62

48,28

66,16

88,54

54,72

29,31

70,54

23,11

25,12

77,30

-

Đất thuỷ lợi

DTL

805,18

67,25

11,26

16,49

113,32

571,58

8,58

9,70

2,90

1,65

2,45

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,84

0,72

 

2,91

1,32

 

0,04

1,10

0,28

0,19

0,28

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,22

0,46

0,09

1,62

0,44

 

0,04

0,05

0,23

0,05

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,20

6,98

3,23

7,67

2,88

 

3,60

1,97

2,73

0,33

0,80

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,46

1,55

0,88

3,79

3,35

 

0,95

1,12

0,38

0,09

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,59

0,01

 

 

0,08

 

 

 

11,25

7,25

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,60

0,05

0,07

0,14

0,20

 

0,02

0,03

0,06

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,31

0,01

1,33

1,67

0,05

 

0,01

0,06

0,18

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,49

1,45

 

0,19

 

 

 

5,85

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

184,88

69,15

14,98

14,34

33,78

 

9,86

23,08

7,31

4,20

8,18

-

Đất chợ

DCH

4,67

1,05

1,75

1,10

0,50

 

 

0,16

0,10

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,29

0,47

1,24

 

1,13

 

0,69

0,36

0,12

0,03

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,62

 

 

 

7,18

 

 

0,44

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

289,84

100,57

51,58

 

70,13

 

14,26

27,67

10,83

6,41

8,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

37,06

 

 

37,06

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,01

1,01

0,25

4,96

0,56

0,00

0,39

0,34

0,23

 

0,28

2.14

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,35

0,80

0,03

 

0,12

 

0,12

0,03

0,64

0,78

3,83

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

791,65

123,07

78,51

85,04

96,22

7,94

118,79

107,92

54,38

13,84

105,95

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,90

1,81

1,91

28,53

6,53

1,04

 

 

0,18

0,03

0,86

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

212,92

55,14

21,88

11,97

50,03

2,61

27,64

0,00

20,17

3,58

19,90

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

452,52

32,82

14,52

15,82

9,12

258,15

1,54

105,86

8,00

2,75

3,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,53

10,43

2,50

4,71

1,47

79,41

0,84

1,54

0,40

 

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

94,60

6,57

2,50

3,87

1,47

77,41

0,84

1,54

0,40

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,93

3,86

 

0,84

 

2,00

 

 

 

 

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

49,10

7,50

2,16

0,83

1,45

13,95

0,15

15,29

3,93

1,45

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

210,05

11,74

8,70

9,43

5,31

163,15

0,35

9,05

2,13

 

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,74

 

 

0,05

 

1,57

 

 

 

0,12

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,58

3,15

1,16

0,80

0,89

 

0,20

79,98

1,54

1,18

0,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

152,03

4,68

5,13

1,57

1,15

131,77

0,19

2,32

0,20

0,01

5,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,46

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,55

1,09

5,12

0,73

0,15

32,02

0,18

0,24

 

0,01

0,01

-

Đất giao thông

DGT

27,61

0,32

5,00

0,04

 

22,06

0,18

 

 

 

0,01

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,44

0,14

 

0,23

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

0,10

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,70

 

0,07

 

 

0,54

 

0,09

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,81

0,17

 

0,46

0,08

8,95

 

0,15

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,40

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,17

0,59

 

 

 

12,38

 

 

0,20

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

94,18

 

0,01

 

0,54

86,54

0,01

2,08

 

 

5,00

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,02

3,00

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

488,74

50,19

17,52

15,82

12,62

258,15

1,54

116,00

8,20

2,75

5,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

105,17

10,43

2,50

4,71

4,97

79,41

0,84

1,68

0,40

 

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

98,24

6,57

2,50

3,87

4,97

77,41

0,84

1,68

0,40

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,55

7,75

2,16

0,83

1,45

13,95

0,15

20,29

4,13

1,45

3,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

226,17

21,86

8,70

9,43

5,31

163,15

0,35

14,05

2,13

 

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,74

 

 

0,05

 

1,57

 

 

 

0,12

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

99,59

10,15

4,16

0,80

0,89

 

0,20

79,98

1,54

1,18

0,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,04

3,29

18,80

0,15

 

 

 

 

 

 

9,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

32,04

3,29

18,80

0,15

 

 

 

 

 

 

9,80

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

0,13

 

0,12

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,13

 

0,12

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,02

0,44

0,10

0,57

2,08

38,22

0,26

0,01

0,11

 

4,23

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

3,00

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

41,34

0,44

0,10

0,42

1,58

38,22

0,26

0,01

0,07

 

0,24

-

Đất giao thông

DGT

0,91

0,44

0,10

0,11

0,24

 

 

0,01

0,01

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

38,98

 

 

0,31

0,09

38,22

0,26

 

0,06

 

0,04

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,25

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

0,08