- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 777/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 7 Quyết định 844/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 11 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 9 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Cãn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ - CP ngày 08/6/201 0 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 187/TTr-SLĐTBXH ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính cấp tinh lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (số thứ tự 64,70, Phần VI), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (số thứ tự 09, phần III) ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 11/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH: 11 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: 01 TTHC | |||||
01 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch Covid- 19 | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
II | Lĩnh vực Việc làm: 04 TTHC | |||||
02 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó thời gian giải quyết của cơ quan BHXH là 02 ngày (xác nhận hồ sơ); của Sở LĐTBXH là 7 ngày (quyết định). | Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Việc làm số 38/QH13 ngày 16/11/2013 - Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
03 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó: Sở Lao động - TBXH là 02 ngày kể từ ngày nhận đủ danh sách; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định là 03 ngày. | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
04 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | 09 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó, UBND cấp xã là 03 ngày; Chi cục Thuế là 02 ngày; UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành Quyết định 02 ngày | UBND cấp xã, Chi cục Thuế, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gập khó khăn do đại dịch Covid-19 |
05 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 | 07 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố (Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp) UBND cấp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ; Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 7/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
III | Lĩnh vực Lao động-Tiền lương: 06 TTHC | |||||
06 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 | 06 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày; thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở Lao động - TBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định là 02 ngày | Cơ quan Bảo hiểm xã hội nơi sử dụng lao động đang tham gia BHXH, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
07 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày; thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định 02 ngày | - Cơ quan Bảo hiểm xã hội nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
08 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch Covid-19 | 09 ngày làm việc | Cơ quan Bảo hiểm xã hội, Ngân hàng chính sách xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | - Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
09 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
10 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động- TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
11 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động,- TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Dịch vụ công trực tuyên, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích | Không | Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1251/Q-UBND NGÀY 11/6/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | CẤP TỈNH: 02 TTHC | |||
01 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Quyết định số 1155/QĐ-LĐTBXH ngày 16/8/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | An toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Quyết định số 844/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | An toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II | CẤP HUYỆN: 01 TTHC | |||
01 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Quyết định số 1155/QĐ-LĐTBXH ngày 16/8/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | An toàn, vệ sinh lao động | UBND cấp huyện, thành phố |
- 1 Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ