ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1909/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 20 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 910 /TTr - SKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||||
1 | BKHVCN-282585 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01 ngày tại Trung tâm hành chính công: 01 ngày (0,5 ngày nhận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả) - 04 ngày tại Sở Khoa học và Công nghệ.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; địa chỉ số 25, đường Nguyễn Đăng Đạo, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
| Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
1 | B-BKC-282204-TT | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Trong 25 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01 ngày tại Trung tâm hành chính công (0,5 ngày nhận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả). - 14 ngày tại Sở Khoa học và Công nghệ. - 10 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ; địa chỉ số 8, đường Lý Thái Tông, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
| Không | - Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
II | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | ||||||
1 | BKHVCN-282561 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
| Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01ngày tại Trung tâm hành chính công (0,5 ngày nhận hồ sơ, 0,5 ngày trả kết quả). - 19 ngày tại Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng). - 5 ngày tại UBND tỉnh. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; địa chỉ số 25, đường Nguyễn Đăng Đạo, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
| Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủsửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
2 | BKHVCN-282562 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 01ngày tại Trung tâm hành chính công (0,5 ngày nhận hồ sơ, 0,5 ngày trả kết quả). - 19 ngày tại Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng). - 5 ngày UBND tỉnh.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; địa chỉ số 25, đường Nguyễn Đăng Đạo, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
| Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủsửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
3 | BKHVCN-282565 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: - 0,5 ngày tại Trung tâm Hành chính công - 0,5 ngày tại Sở Khoa học và Công nghệ (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; địa chỉ số 25, đường Nguyễn Đăng Đạo, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
| Không | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
- 1 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 4 Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 4653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 2 Quyết định 4653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên