- 1 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1 Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công Thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Nhà ở công sở)
- 3 Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 (ba mươi) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm 02 Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (06 TTHC) | |||||||||
1 | 1.002515.000.00.00.H04 | Thủ tục: Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. | X | X |
2 | 1.002621.000.00.00.H04 | Thủ tục: Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. | X | X |
3 | 2.001116.000.00.00.H04 | Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. | X | X |
4 | 1.009788.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng | X | X |
5 | 1.009791.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng | X | X |
6 | 1.009794.000.00.00.H04 | Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | X | X |
II. LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.002572.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 200.000 đồng | Sở Xây dựng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản | X | X |
2 | 1.002625.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 200.000 đồng | Sở Xây dựng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản | X | X |
3 | 1.010747.000.00.00.H04 | Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | X | X |
III. LĨNH VỰC: NHÀ Ở CÔNG SỞ (05 TTHC) | |||||||||
1 | 1.006873.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | - Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016. | X | X |
2 | 1.007764.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết không quá 60 ngày) | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 30/2021/TT-BXD ngày 26/3/2021. | X | X |
3 | 1.007766.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 30/2021/TT-BXD ngày 26/3/2021. | X | X |
4 | 1.006876.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | - Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016. | X | X |
5 | 1.007750.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015. | X | X |
IV. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (03 TTHC) | |||||||||
1 | 1.002701.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo Phụ lục 2 | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017. | X | X |
2 | 1.003011.000.00.00.H04 | Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo Phụ lục 2 | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017. | X | X |
3 | 1.008432.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | UBND tỉnh | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. | X | X |
V. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.006871.000.00.00.H04 | Thủ tục: Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 150.000 đồng/ giấy đăng ký | Sở Xây dựng | - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng. | X | X |
VI. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (12 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009928.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng. | X | X |
2 | 1.009982.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
3 | 1.009983.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
4 | 1.009984.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
5 | 1.009985.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
6 | 1.009986.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 150.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
7 | 1.009987.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: - Cấp chứng chỉ hành nghề: 300.000 đồng/ chứng chỉ; - Chi phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sát hạch. | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
8 | 1.009988.00000.00.H04 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 1.000.000 đồng/ chứng chỉ | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
9 | 1.009989.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
10 | 1.009990.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không thu phí, lệ phí | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
11 | 1.009936.000.00.00.H04 | Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
12 | 1.009991.000.00.00.H04 | Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ | Sở Xây dựng | Như trên | X | X |
Tổng số: 30 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 29;
- DVCTT toàn trình: 01;
- Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 07;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 03;
- Thẩm quyền quyết định của Sở: 20;
- Đã xây dựng QTNB, QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND tỉnh: 07;
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 03;
+ Thẩm quyền của Sở: 20./.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 191/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
- Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch (theo Bảng số 11 Phụ lục số 01 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng)
TT | Chi phí lập đồ án (triệu đồng) | ≤ 200 | 500 | 700 | 1.000 | 2.000 | 5.000 | 7.000 | ≥10000 |
1 | Lập nhiệm vụ (tỷ lệ %) | 14,1 | 10,6 | 8,8 | 7,9 | 6,0 | 4,1 | 3,4 | 3,0 |
2 | Thẩm định đồ án (tỷ lệ %) | 12,3 | 9,7 | 8,4 | 7,5 | 5,5 | 3,9 | 3,2 | 2,8 |
- Về chi phí lập dự toán được hướng dẫn tại Phụ lục số 02 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
- 1 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
- 3 Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Công ty Điện lực Nghệ An đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; đất đai)
- 6 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; Đất đai; Biển và hải đảo; Tài nguyên nước)
- 7 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu