ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1911/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 876/TTr-SGDĐT ngày 23/6/2017; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 205/STP-KSTT ngày 13/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo:
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
| |
1 | Chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | 5-7 |
2 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông từ sổ gốc | 8-10 |
3 | Cấp mới, gia hạn giấy phép dạy thêm | 11-12 |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
| |
4 | Học sinh trung học phổ thông chuyển trường đi học ra ngoại tỉnh. | 13-14 |
5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông chuyển trường từ ngoại tỉnh về | 14-15 |
6 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước | 16-17 |
7 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài | 17-19 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| |
8 | Thành lập trường Trung học phổ thông công lập; cho phép thành lập trường Trung học phổ thông tư thục | 19-20 |
9 | Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20-22 |
10 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông | 22-24 |
11 | Giải thể trường Trung học phổ thông | 24-25 |
12 | Thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | 25-27 |
13 | Cấp phép cho Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động giáo dục | 27-28 |
14 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | 28-30 |
15 | Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học | 30-31 |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 31-36 |
17 | Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia | 37-38 |
18 | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | 38-39 |
19 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 39-40 |
20 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 40-41 |
(Có 20 thủ tục hành chính)
2. Danh mục thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh:
Tt | Tên Thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký dự thi THPT quốc gia (đối với học sinh đang học THPT) | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
2 | Đăng ký dự thi THPT quốc gia (đối với thí sinh tự do) | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
3 | Đăng ký dự thi THPT quốc gia (đối với học viên giáo dục thường xuyên) | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
4 | Đặc cách tốt nghiệp THPT đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự tin | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
5 | Đặc cách tốt nghiệp THPT đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
6 | Phúc khảo bài thi THPT quốc gia | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT | Lĩnh vực Quy chế tuyển sinh | Sở GD&ĐT |
7 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú | Nghị định 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 -của Chính phủ về xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú quy định UBND tỉnh ban hành kế hoạch thực hiện 3 năm/1 đợt gồm có các hội đồng xét tặng từ cấp cơ sở (cấp trường) đến cấp tỉnh. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Sở GD&ĐT |
8 | Tuyển dụng ngạch giáo viên, nhân viên hành chính trung học phổ thông. | Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Sở GD&ĐT |
9 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Công văn số 205/BLĐTBXH-TCND ngày 18/01/2017 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thực hiện một số nội dung của giáo dục nghề nghiệp. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Nay do Sở LĐ,TB,XH thực hiện |
10 | Sáp nhập, chia, tách, thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Công văn số 205/BLĐTBXH-TCND ngày 18/01/2017 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thực hiện một số nội dung của giáo dục nghề nghiệp. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Nay do Sở LĐ,TB,XH thực hiện |
11 | Giải thể Trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Công văn số 205/BLĐTBXH-TCND ngày 18/01/2017 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thực hiện một số nội dung của giáo dục nghề nghiệp. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Nay do Sở LĐ, TB, XH thực hiện |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung cấp chuyên nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Công văn số 205/BLĐTBXH- TCND ngày 18/01/2017 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thực hiện một số nội dung của giáo dục nghề nghiệp. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Nay do Sở LĐ,TB,XH thực hiện |
13 | Đăng ký mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Công văn số 205/BLĐTBXH-TCND ngày 18/01/2017 của Bộ LĐ-TB&XH hướng dẫn thực hiện một số nội dung của giáo dục nghề nghiệp. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Nay do Sở LĐ, TB, XH thực hiện |
(Có 13 thủ tục hành chính)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1604/QÐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1604/QÐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ