ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 266/KH-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 251/TTr-SNV ngày 05 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 (theo phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | NỘI DUNG | Không hài lòng % | Bình thường % | Hài lòng % |
1 | Nơi ngồi chờ giải quyết công việc tại cơ quan có đủ chỗ ngồi | 0,0 | 13,5 | 86,5 |
2 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan đầy đủ | 0,3 | 14,7 | 85,0 |
3 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức tại cơ quan hiện đại | 0,0 | 22,8 | 77,2 |
4 | Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức dễ sử dụng | 0,3 | 19,1 | 80,7 |
5 | Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ | 0,0 | 4,9 | 95,1 |
6 | Thủ tục hành chính được niêm yết chính xác | 0,4 | 5,1 | 94,5 |
7 | Thành phần hồ sơ phải nộp đúng quy định | 0,5 | 4,9 | 94,6 |
8 | Mức phí/lệ phí phải nộp là đúng quy định | 0,8 | 4,9 | 94,3 |
9 | Thời hạn giải quyết công việc đúng quy định | 1,8 | 6,8 | 91,5 |
10 | Công chức có thái độ giao tiếp lịch sự | 0,8 | 12,0 | 87,2 |
11 | Công chức chú ý lắng nghe ý kiến | 1,5 | 10,1 | 88,4 |
12 | Công chức trả lời, giải thích đầy đủ | 1,8 | 10,3 | 88,0 |
13 | Công chức hướng dẫn kê khai hồ sơ tận tình, chu đáo | 1,5 | 11,2 | 87,3 |
14 | Công chức hướng dẫn kê khai hồ sơ dễ hiểu | 1,6 | 10,3 | 88,1 |
15 | Công chức tuân thủ đúng quy định trong giải quyết công việc | 1,5 | 9,7 | 88,8 |
16 | Kết quả nhận được là đúng quy định | 1,2 | 7,7 | 91,1 |
17 | Kết quả nhận được có thông tin đầy đủ | 1,1 | 6,6 | 92,3 |
18 | Kết quả nhận được có thông tin chính xác | 0,8 | 5,4 | 93,8 |
19 | Cơ quan có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị | 0,4 | 5,4 | 40,4 |
20 | Người dân, tổ chức dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị | 0,4 | 4,2 | 41,2 |
21 | Cơ quan tiếp nhận và xử lý các góp ý, phản ánh, kiến nghị tích cực | 0,4 | 4,7 | 40,7 |
22. | Cơ quan thông báo kết quả xử lý các góp ý, phản ánh, kiến nghị kịp thời | 0,4 | 4,1 | 40,8 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính: 80,3
CHỈ SỐ HÀI LÒNG THEO TỪNG TIÊU CHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Nhận định | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh | Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Tư pháp | Ghi chú |
1 | Tiếp cận dịch vụ | 74,5 | 84,5 | 90,8 | 83,5 | 81,5 |
|
2 | Thủ tục hành chính | 78,6 | 83,8 | 94,6 | 93,9 | 95,7 |
|
3 | Công chức trực tiếp giải quyết công việc | 34,7 | 82,2 | 92,9 | 89,6 | 93 |
|
4 | Kết quả cung ứng dịch vụ hành chính công | 62,7 | 87,09 | 94,1 | 81,9 | 95,3 |
|
5 | Việc tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị | 9,5 | 16,13 | 90,8 | 55,4 | 44,0 |
|
CHỈ SỐ HÀI LÒNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1 | Nội dung | Hài lòng % | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 51,2 |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở | 71,7 |
|
3 | Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh | 92,78 |
|
4 | Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 82 |
|
5 | Lĩnh vực Tư pháp | 82,96 |
|
- 1 Kế hoạch 88/KH-UBND về nâng cao chất lượng cải cách hành chính và chất lượng Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS), Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) tỉnh Quảng Ninh năm 2018 và những năm tiếp theo
- 2 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính và đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2017 của tỉnh Sóc Trăng
- 3 Kế hoạch 5615/KH-UBND về xác định chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2017
- 4 Quyết định 2640/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Kế hoạch 5615/KH-UBND về xác định chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2017
- 2 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính và đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2017 của tỉnh Sóc Trăng
- 3 Kế hoạch 88/KH-UBND về nâng cao chất lượng cải cách hành chính và chất lượng Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS), Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) tỉnh Quảng Ninh năm 2018 và những năm tiếp theo