- 1 Kế hoạch 7467/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định 263/QĐ-TTg
- 2 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 3 Kế hoạch 264/KH-UBND năm 2022 bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định 263/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Kế hoạch số 153-KH/TU ngày 29/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2023, với tổng kinh phí là 8.100 triệu đồng (Tám tỷ một trăm triệu đồng).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Quyết định này; có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1915/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng | Kinh phí (triệu đồng) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện | Ghi chú |
1 | Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng | Công chức, viên chức đang giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 200 | 80 tiết | 500.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
2 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính | Công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương; công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giữ ngạch chuyên viên và tương đương đã có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên | 120 | 240 tiết | 420.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
3 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giữ ngạch chuyên viên và tương đương; Công chức, viên chức cấp tỉnh và cấp huyện giữ ngạch Cán sự và tương đương; Người thực hiện chế độ tập sự công chức | 200 | 160 tiết | 560.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Cán bộ, công chức xã giữ ngạch chuyên viên và tương đương; Cán bộ, công chức xã giữ ngạch Cán sự và tương đương | 200 | 160 tiết | 560.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
5 | Lớp bồi dưỡng ngạch Kế toán viên | Công chức, viên chức làm công tác kế toán trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, huyện; Người thực hiện chế độ tập sự công chức, viên chức | 100 | 320 tiết | 225.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Cơ quan, đơn vị cử công chức, viên chức đi bồi dưỡng chi trả 50%, khoản kinh phí còn lại do ngân sách tỉnh chi trả. |
6 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THPT hạng III | Giáo viên THPT hạng III | 120 | 240 tiết | 276.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
7 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THCS hạng II | Giáo viên THCS hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
8 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THCS hạng III | Giáo viên THCS hạng III | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
9 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng II | Giáo viên Tiểu học hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
10 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng III | Giáo viên Tiểu học hạng III | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
11 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Mầm non hạng II | Giáo viên Mầm non hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
12 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên mầm non hạng III | Giáo viên Mầm non hạng III | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
13 | Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã (ưu tiên cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp xã dưới 40 tuổi) | 60 | 60 tiết | 260.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
14 | Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 4 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện (ưu tiên cán bộ, công chức lãnh đạo quản lý từ cấp phòng và tương đương trở lên dưới 40 tuổi); viên chức cấp tỉnh, huyện (ưu tiên viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý); cán bộ, công chức cấp xã | 40 | 60 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
15 | Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Hre | Công chức, viên chức và cán bộ, công chức xã người Kinh đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Sơn Hà, Sơn Tây | 100 | 250 tiết | 380.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
16 | Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Cor | Công chức, viên chức và cán bộ, công chức xã người Kinh đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của huyện Trà Bồng | 100 | 250 tiết | 380.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
17 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về du ịch | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã | 50 | 24 tiết | 125.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
18 | Lớp bồi dưỡng kiến thức về xúc tiến du lịch | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã | 50 | 24 tiết | 125.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
19 | Lớp bồi dưỡng cập nhật công tác Hội, công tác xã hội, kỹ năng chuyên sâu theo vị trí việc làm cho Chủ tịch và cán bộ nguồn chức danh Chủ tịch Hội LHPN xã | Chủ tịch và cán bộ nguồn chức danh Chủ tịch Hội LHPN cấp xã của các huyện: Sơn Hà, Sơn Tây, Tư Nghĩa, Sơn Tịnh, TP.Quảng Ngãi | 120 | 40 tiết | 168.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
20 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho Chi Hội trưởng Phụ nữ | Chi Hội trưởng Phụ nữ của các huyện: Ba Tơ, Bình Sơn và TP.Quảng Ngãi | 210 | 40 tiết | 296.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 03 lớp |
21 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Dân vận | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về công tác dân vận ở cấp tỉnh, huyện, xã | 200 | 24 tiết | 240.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
22 | Lớp bồi dưỡng về quản lý, nghiệp vụ và kỹ năng an toàn thông tin | Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã | 240 | 24 tiết | 288.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
23 | Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về chuyển đổi số | Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã | 200 | 24 tiết | 240.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
24 | Lớp bồi dưỡng quản lý rủi ro khi phát triển Chính phủ số | Cán bộ, công chức, viên chức ở cấp tỉnh, huyện, xã | 200 | 24 tiết | 240.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
25 | Lớp bồi dưỡng về công tác bình đẳng giới | Công chức, viên chức làm công tác quản lý nhà nước về công tác bình đẳng giới ở cấp tỉnh, huyện, xã | 120 | 24 tiết | 144.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
26 | Lớp bồi dưỡng hướng dẫn phương pháp lập hồ sơ công việc trong môi trường mạng và lưu trữ điện tử | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện, xã | 120 | 24 tiết | 144.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
27 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng quản lý địa giới hành chính chuyên sâu | Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác quản lý nhà nước về địa giới hành chính ở cấp tỉnh, huyện, xã | 100 | 24 tiết | 250.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
28 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch cho công chức làm công tác hộ tịch cấp huyện, xã | Công chức làm công tác hộ tịch cấp huyện, xã | 100 | 48 tiết | 250.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
29 | Lớp bồi dưỡng hướng dẫn triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện chế độ chính sách | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện | 100 | 24 tiết | 120.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
30 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng về công tác thanh niên | Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác quản lý nhà nước về thanh niên ở cấp tỉnh, huyện, xã | 105 | 24 tiết | 126.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
31 | Lớp bồi dưỡng cán bộ làm công tác tổ chức | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện | 100 | 24 tiết | 120.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
32 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức xã |
|
|
| 53.00 | Sở Nội vụ |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 8,100.000 |
|
|
Bằng chữ: Tám tỷ một trăm triệu đồng./.
- 1 Kế hoạch 7467/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định 263/QĐ-TTg
- 2 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 3 Kế hoạch 264/KH-UBND năm 2022 bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định 263/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành