- 1 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1333/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1917/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, KHSD đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025,
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-TNMT ngày 04/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết được thể hiện tại phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc được phân bổ tại Điều 1 nêu trên khẩn trương chỉ đạo hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Giao UBND các huyện, thành phố khẩn trương chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai, đảm bảo đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) trình UBND tỉnh phê duyệt (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường - cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thẩm định).
3. Yêu cầu các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố tuân thủ tuyệt đối các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Quyết định này trong quá trình lập, hoàn thiện hồ sơ về Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2021-2025 và Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ động nắm bắt việc tổ chức thực hiện công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, việc sử dụng các chỉ tiêu sử dụng đất đã phân bổ cho các huyện, thành phố; có văn bản hướng dẫn các huyện, thành phố triển khai thực hiện việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các thành phố, huyện trên địa bàn tỉnh và các cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
(kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | ||||||||
Thành phố Vĩnh Yên | Thành phố Phúc Yên | Huyện Tam Dương | Huyện Lập Thạch | Huyện Yên Lạc | Huyện Tam Đảo | Huyện Vĩnh Tường | Huyện Sông Lô | Huyện Bình Xuyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) … (15) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 123 600 | 5 039 | 11 949 | 10 825 | 17 236 | 10 766 | 23 470 | 14 401 | 15 066 | 14 848 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83 996 | 1 560 | 7 555 | 6 572 | 13 135 | 6 673 | 19 482 | 9 028 | 11 490 | 8 501 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27 774 | 879 | 1 605 | 3 043 | 3 910 | 4 073 | 2 360 | 5 259 | 2 894 | 3 751 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25 046 | 584 | 1 478 | 3 043 | 3 145 | 3 984 | 2 360 | 5 219 | 2 182 | 3 051 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13 043 | 367 | 976 | 1 994 | 3 416 | 200 | 1 777 | 542 | 2 850 | 921 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3 859 | 41 | 1 335 |
| 425 |
| 393 |
| 1 527 | 138 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15 256 |
| 607 |
|
|
| 12 365 |
|
| 2 284 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9 923 | 63 | 2 198 | 470 | 3 071 |
| 1 515 |
| 2 150 | 456 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 15 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39 443 | 3 472 | 4 383 | 4 248 | 4 084 | 4 049 | 3 971 | 5 367 | 3 561 | 6 308 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1 237 | 220 | 145 | 177 | 21 | 6 | 302 | 11 | 9 | 346 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 443 | 31 | 13 | 98 | 9 | 7 | 240 | 13 | 7 | 25 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3 037 | 203 | 220 | 410 | 215 | 65 | 70 | 147 | 220 | 1 487 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1 246 |
| 39 | 280 | 215 | 281 | 100 | 153 | 125 | 53 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1 146 | 198 | 203 | 62 | 63 | 94 | 81 | 157 | 15 | 273 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 767 | 51 | 166 | 116 | 59 | 26 | 33 | 47 | 41 | 228 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 96 |
|
|
| 22 | 55 | 6 |
| 12 | 1 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16 938 | 1 393 | 1 693 | 1 820 | 2 047 | 1 842 | 1 788 | 2 430 | 1 673 | 2 252 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 9 896 | 884 | 831 | 1 098 | 1 271 | 1 048 | 958 | 1 313 | 1 112 | 1 381 |
| Đất thủy lợi | DTL | 3 452 | 56 | 444 | 326 | 423 | 486 | 353 | 712 | 282 | 370 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 294 | 47 | 17 | 42 | 31 | 32 | 24 | 35 | 34 | 32 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 109 | 31 | 16 | 13 | 10 | 10 | 8 | 8 | 7 | 6 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 964 | 150 | 123 | 133 | 109 | 93 | 52 | 125 | 76 | 103 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 610 | 85 | 133 | 51 | 30 | 28 | 127 | 29 | 24 | 103 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 213 | 15 | 13 | 13 | 14 | 17 | 49 | 16 | 13 | 63 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 28 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 19 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 8 |
| 2 |
|
|
|
| 5 |
| 1 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 121 | 9 | 9 | 9 | 9 | 14 | 31 | 13 | 16 | 11 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 803 | 50 | 78 | 86 | 113 | 70 | 69 | 121 | 87 | 129 |
| Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 151 | 8 | 2 | 14 | 5 | 13 | 96 | 11 | 2 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 162 | 18 | 10 | 16 | 22 | 22 | 11 | 27 | 14 | 22 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6 574 | 133 | 747 | 945 | 666 | 1 280 | 557 | 1 202 | 568 | 476 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3 135 | 788 | 732 | 154 | 104 | 150 | 340 | 290 | 37 | 540 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 191 | 41 | 26 | 12 | 18 | 19 | 14 | 23 | 20 | 18 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 80 | 26 | 9 | 16 | 3 |
| 18 | 5 |
| 3 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 161 | 7 | 11 | 5 | 17 | 44 | 17 | 6 | 15 | 39 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 22 700 | 4 339 | 4 252 | 874 | 933 | 704 | 4 717 | 1 359 | 371 | 5 150 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 23 290 | 730 | 1 300 | 2 800 | 3 010 | 3 580 | 2 100 | 4 500 | 2 300 | 2 970 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 29 037 | 104 | 4 140 | 470 | 3 496 |
| 14 272 |
| 3 677 | 2 878 |
6 | Khu du lịch | KDL | 7 037 | 263 | 881 | 1 005 | 716 | 1 332 | 709 | 1 209 | 357 | 565 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH | KBT | 13 075 |
| 607 |
|
|
| 12 468 |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 4 283 | 203 | 259 | 690 | 430 | 346 | 170 | 300 | 345 | 1 540 |
9 | Khu đô thị | DTC | 5 161 | 1 875 | 1 450 | 150 | 135 | 370 | 126 | 379 | 150 | 526 |
10 | Khu thương mại, dịch vụ | KTM | 1 146 | 198 | 203 | 62 | 63 | 94 | 81 | 157 | 15 | 273 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 16 730 | 220 | 1 100 | 5 725 | 1 350 | 1 410 | 710 | 1 904 | 3 701 | 610 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TỈNH VĨNH PHÚC
(kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | ||||||||
Thành phố Vĩnh Yên | Thành phố Phúc Yên | Huyện Tam Dương | Huyện Lập Thạch | Huyện Yên Lạc | Huyện Tam Đảo | Huyện Vĩnh Tường | Huyện Sông Lô | Huyện Bình Xuyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) … (15) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 123 600 | 5 039 | 11 949 | 10 825 | 17 236 | 10 766 | 23 470 | 14 401 | 15 066 | 14 848 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75 770 | 1 103 | 6 700 | 5 912 | 11 998 | 5 446 | 18 773 | 8 139 | 10 672 | 7 026 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23 593 | 544 | 1 385 | 2 902 | 3 289 | 3 544 | 2 088 | 4 707 | 2 300 | 2 834 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23 593 | 544 | 1 385 | 2 902 | 3 289 | 3 544 | 2 088 | 4 707 | 2 300 | 2 834 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12 808 | 377 | 950 | 1 521 | 4 257 | 159 | 1 700 | 340 | 2 743 | 760 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3 656 | 31 | 1 210 |
| 396 |
| 370 |
| 1 516 | 133 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14 988 |
| 675 |
|
|
| 12 349 |
|
| 1 964 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7 730 | 5 | 1 776 | 314 | 2 010 |
| 810 |
| 2 076 | 739 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 16 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 47 747 | 3 933 | 5 240 | 4 909 | 5 226 | 5 302 | 4 681 | 6 256 | 4 394 | 7 807 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1 547 | 253 | 264 | 178 | 48 | 15 | 413 | 11 | 9 | 357 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 473 | 32 | 15 | 116 | 10 | 9 | 241 | 14 | 8 | 28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4 815 | 203 | 220 | 504 | 596 | 431 | 130 | 336 | 432 | 1 963 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1 737 |
| 67 | 432 | 310 | 331 | 180 | 203 | 136 | 78 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1 927 | 252 | 388 | 92 | 122 | 276 | 137 | 194 | 137 | 328 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 786 | 51 | 173 | 133 | 58 | 31 | 41 | 42 | 53 | 204 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 184 | 0 | 0 |
| 32 | 69 | 6 | 0 | 47 | 31 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19 700 | 1 537 | 1 979 | 2 093 | 2 454 | 2 144 | 2 084 | 2 774 | 1 923 | 2 713 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 11 499 | 952 | 1 018 | 1 230 | 1 584 | 1 175 | 1 207 | 1 450 | 1 285 | 1 599 |
| Đất thủy lợi | DTL | 3 666 | 47 | 458 | 329 | 444 | 549 | 305 | 800 | 291 | 445 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 436 | 67 | 36 | 56 | 39 | 45 | 35 | 59 | 44 | 55 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 126 | 31 | 20 | 14 | 10 | 11 | 10 | 11 | 11 | 9 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1 217 | 182 | 161 | 223 | 117 | 125 | 59 | 148 | 89 | 113 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 756 | 96 | 133 | 69 | 33 | 34 | 164 | 41 | 27 | 159 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 336 | 17 | 25 | 18 | 29 | 36 | 62 | 28 | 16 | 105 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 28 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 18 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 8 |
| 2 |
|
|
|
| 5 |
| 1 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 170 | 9 | 10 | 12 | 13 | 17 | 34 | 17 | 38 | 18 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 903 | 62 | 80 | 96 | 133 | 89 | 80 | 134 | 90 | 140 |
| Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 157 | 8 | 2 | 13 | 9 | 14 | 96 | 13 | 3 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 259 | 25 | 22 | 16 | 30 | 37 | 22 | 47 | 19 | 40 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 20 |
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7 561 | 172 | 758 | 1 006 | 809 | 1 507 | 632 | 1 367 | 713 | 597 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4 023 | 959 | 924 | 153 | 144 | 185 | 324 | 399 | 55 | 880 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 229 | 45 | 34 | 14 | 25 | 23 | 17 | 23 | 25 | 23 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 95 | 26 | 12 | 17 | 5 | 2 | 20 | 7 | 2 | 4 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 83 | 3 | 9 | 4 | 12 | 18 | 15 | 6 |
| 15 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 27 844 | 5 038 | 4 276 | 2 519 | 1 881 | 1 634 | 4 717 | 2 258 | 371 | 5 150 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 20 255 | 609 | 850 | 2 430 | 2 889 | 3 243 | 1 900 | 3 900 | 1 933 | 2 500 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN | 26 374 | 36 | 3 660 | 314 | 2 406 |
| 13 528 |
| 3 592 | 2 836 |
6 | Khu du lịch | KDL | 5 894 | 348 | 1 375 | 107 | 585 |
| 2 360 | 320 | 357 | 442 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH | KBT | 13 143 |
| 675 |
|
|
| 12 468 |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 6 552 | 203 | 287 | 936 | 906 | 762 | 310 | 539 | 568 | 2 040 |
9 | Khu đô thị | DTC | 6 457 | 2 100 | 1 800 | 200 | 227 | 450 | 350 | 439 | 216 | 675 |
10 | Khu thương mại, dịch vụ | KTM | 1 927 | 252 | 388 | 92 | 122 | 276 | 137 | 194 | 137 | 328 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 18036 | 280 | 1 300 | 5 900 | 1 500 | 1 548 | 800 | 2 118 | 3 810 | 780 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- 1 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1333/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn