BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1918/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương.
(chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2022 được giao, Quyết định điều chỉnh và giao dự toán, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
Chương 016
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 - KINH PHÍ SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-BCT ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Mã đơn vị sử dụng ngân sách | Mã số KBNN | Kinh phí NSNN | |
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | |||||
I | Điều chỉnh kinh phí giao không tự chủ chi miễn giảm học phí thực hiện Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
|
|
| 21.000 | 21.000 |
| Giáo dục Đại học: Loại 070 khoản 081 |
|
|
| 200 | 0 |
1 | Trường Đại học Sao Đỏ | Chí Linh - Hải Dương | 1054186 | 0366 | 200 |
|
| Giáo dục nghề nghiệp trình độ Cao đẳng (Loại 070-093) |
|
|
| 20.800 | 21.000 |
2 | Trường Cao đẳng Công Thương TP HCM | Thủ Đức - TP HCM | 1054138 | 0136 | 11.300 |
|
3 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | Quận I - TP HCM | 1054208 | 0133 | 9.500 |
|
4 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại | Kho bạc Thái Nguyên | 1054146 | 2261 |
| 11.750 |
5 | Trường Cao đẳng Công Thương Miền Trung (Tuy Hoà) | Phú Yên | 1054211 | 2161 |
| 9.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|