ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/2001/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 29 tháng 05 năm 2001 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO VẼ, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 14/7/1993 và Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 11/12/1998;
Căn cứ Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về nâng tiền lương tối thiểu từ 180.000đ lên 210.000đ/tháng;
Căn cứ Thông tư số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 162/2000/QĐ-TCĐC ngay 27/4/2000 và Quyết định số 866/QĐ-ĐC ngày 29/12/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ lập bản đồ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Địa chính tại tờ trình số 136/TT.ĐC ngày 21 tháng 5 năm 2001,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bộ đơn giá đo vẽ, lập bản đồ địa chính tại tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao cho sở Địa chính, Sở Tài chính Vật giá, Sở Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
ĐO VẼ, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001
(Kèm theo Quyết định số 192 ngày 29/5/2001 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Căn cứ tính bộ đơn giá:
- Quyết định số 162/2000/QĐ.TCĐC ngày 27/4/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính.
- Quyết định số 866/QĐ.ĐC ngày 29/12/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ lập bản đồ địa chính.
- Thông tư số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.
- Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về nâng tiền lương tối thiểu từ 180.000đ lên 210.000đ/tháng.
2. Thuyết minh số liệu:
- Đơn giá tiền lương công nhân kỹ thuật bao gồm:
+ Lương cơ bản theo hệ số cấp bậc công việc.
+ Lương phụ: 11% lương cơ bản
+ Phụ cấp lưu động: Hệ số 0,4 (tính cho công tác ngoại nghiệp)
+ Phụ cấp trách nhiệm: Hệ số 0,2/5 = 0,04 (tính cho tổ bình quân 5 người)
+ Hệ số thời tiết 1,3 tính cho lao động kỹ thuật làm công tác ngoại nghiệp
+ Chi phí vật tư và khấu hao máy: Tính theo bộ đơn giá sản phẩm năm 1998 của Tổng cục Địa chính.
+ Đơn giá công lao động phổ thông: 23.000đ/công (Theo thoả thuận của liên ngành Tài chính - Địa chính - Lao động TBXH tại văn bản số 85/CVLN ngày 30/3/2001).
+ Tiền lương tối thiểu 210.000đ/tháng
+ Ngày công tháng: Tính 26 ngày/tháng
+ Phụ cấp độc hại và nguy hiểm: Hệ số 0,3
+ Phụ cấp đặc biệt theo chế độ hiện hành tại từng vùng.
3. Những chi phí được tính bổ sung ngoài đơn giá:
- Chi phí khảo sát thiết kế, lập luận chứng kinh tế kỹ thuật tính % theo giá trị luận chứng kinh tế.
- Chi phí đền bù hoa màu và tài sản (nếu có).
- Chi phí ăn giữa ca (theo chế độ tiền lương hiện hành).
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001
Tiền lương tối thiểu 210000. Chưa có phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt
STT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Vật tư | KH máy | Cộng A1 =3+7+8 | Chi phí chung (A2) | K.tra N.thu 2% (A1+A2) | Đơn giá SP (9+10+14) | ||||||
Tổng | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Biên tập | Tổng | Ngoại.N 28%(4) | Nội.N 22% (5) | B.tập 25% (6) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 1 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 2.958.172 | 2.581.973 | 286.551 | 89.648 | 405.260 | 87.200 | 3.450.632 | 808.406 | 722.952 | 63.041 | 22.412 | 85.181 | 4.344.218 |
| - Khó khăn 2 | 3.673.242 | 3.209.876 | 362.477 | 100.889 | 406.456 | 109.000 | 4.188.698 | 1.003.732 | 898.765 | 79.745 | 25.222 | 103.849 | 5.296.279 |
| - Khó khăn 3 | 4.464.281 | 3.923.903 | 426.374 | 114.004 | 407.651 | 142.690 | 5.014.622 | 1.220.996 | 1.098.693 | 93.802 | 28.501 | 124.712 | 6.360.330 |
| - Khó khăn 4 | 5.486.999 | 4.829.883 | 529.998 | 127.118 | 408.848 | 182.327 | 6.078.174 | 1.500.746 | 1.352.367 | 116.600 | 31.780 | 151.578 | 7.730.499 |
2 | Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 1.143.827 | 1.010.536 | 115.091 | 18.200 | 135.500 | 88.000 | 1.367.327 | 312.820 | 282.950 | 25.320 | 4.550 | 33.603 | 1.713.750 |
| - Khó khăn 2 | 1.392.113 | 1.224.615 | 147.499 | 19.999 | 136.600 | 110.000 | 1.638.713 | 380.342 | 342.892 | 32.450 | 5.000 | 40.381 | 2.059.436 |
| - Khó khăn 3 | 1.872.724 | 1.672.424 | 178.203 | 22.097 | 137.800 | 144.000 | 2.154.524 | 513.008 | 468.279 | 39.205 | 5.524 | 53.351 | 2.720.882 |
| - Khó khăn 4 | 2.336.221 | 2.087.202 | 224.824 | 24.195 | 138.900 | 184.000 | 2.659.121 | 639.927 | 584.417 | 49.461 | 6.049 | 65.981 | 3.365.029 |
| - Khó khăn 5 | 2.827.189 | 2.535.964 | 264.931 | 26.294 | 140.000 | 226.000 | 3.193.189 | 774.928 | 710.070 | 58.285 | 6.574 | 79.362 | 4.047.480 |
| - Khó khăn 6 | 3.515.280 | 3.156.516 | 329.473 | 29.291 | 141.200 | 260.000 | 3.916.480 | 963.631 | 883.824 | 72.484 | 7.323 | 97.602 | 4.977.714 |
3 | Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 866) (đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Khó khăn 1 | 309.539 | 263.632 | 40.220 | 5.687 | 70.746 | 27.445 | 407.730 | 84.087 | 73.817 | 8.848 | 1.422 | 9.836 | 501.653 |
| - Khó khăn 2 | 407.689 | 346.013 | 55.239 | 6.437 | 71.047 | 34.682 | 513.418 | 110.645 | 96.884 | 12.153 | 1.609 | 12.481 | 636.545 |
| - Khó khăn 3 | 450.102 | 389.671 | 53.320 | 7.111 | 71.348 | 43.143 | 564.593 | 122.616 | 109.108 | 11.730 | 1.778 | 13.744 | 700.953 |
| - Khó khăn 4 | 615.746 | 538.787 | 69.173 | 7.786 | 71.649 | 58.337 | 745.732 | 168.025 | 150.860 | 15.218 | 1.947 | 18.275 | 932.032 |
| - Khó khăn 5 | 790.288 | 694.056 | 87.697 | 8.535 | 71.949 | 75.990 | 938.227 | 215.763 | 194.336 | 19.293 | 2.134 | 23.080 | 1.177.070 |
| - Khó khăn 6 | 1.019.586 | 901.178 | 108.974 | 9.434 | 72.100 | 90.000 | 1.181.686 | 278.663 | 252.330 | 23.974 | 2.359 | 29.207 | 1.489.556 |
4 | Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Khó khăn 1 | 92.304 | 74.205 | 15.833 | 2.266 | 6.800 | 10.000 | 109.104 | 24.827 | 20.777 | 3.483 | 567 | 2.679 | 136.610 |
| - Khó khăn 2 | 141.446 | 116.470 | 22.466 | 2.510 | 7.000 | 17.000 | 165.446 | 38.182 | 32.612 | 4.943 | 628 | 4.073 | 207.700 |
| - Khó khăn 3 | 157.759 | 133.060 | 21.946 | 2.753 | 7.100 | 22.000 | 186.859 | 42.773 | 37.257 | 4.828 | 688 | 4.593 | 234.225 |
| - Khó khăn 4 | 202.436 | 171.759 | 27.661 | 3.016 | 7.200 | 27.000 | 236.636 | 54.932 | 48.093 | 6.085 | 754 | 5.831 | 297.399 |
5 | Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| - Khó khăn 1 | 33.805 | 30.005 | 3.257 | 543 | 2.400 | 5.000 | 41.205 | 9.254 | 8.401 | 717 | 136 | 1.009 | 51.468 |
| - Khó khăn 2 | 43.200 | 37.184 | 5.419 | 597 | 2.500 | 6.000 | 51.700 | 11.753 | 10.412 | 1.192 | 149 | 1.269 | 64.722 |
| - Khó khăn 3 | 56.295 | 49.040 | 6.606 | 649 | 2.500 | 9.000 | 67.795 | 15.347 | 13.731 | 1.453 | 162 | 1.663 | 84.805 |
| - Khó khăn 4 | 65.754 | 56.451 | 8.594 | 709 | 2.500 | 10.000 | 78.254 | 17.874 | 15.806 | 1.891 | 177 | 1.923 | 98.051 |
6 | Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 2.134.865 | 2.134.865 |
|
| 375.000 | 213.000 | 2.722.865 | 597.762 | 597.762 | 0 | 0 | 66.413 | 3.387.040 |
| - Khó khăn 2 | 2.548.555 | 2.548.555 |
|
| 375.000 | 255.000 | 3.178.555 | 713.595 | 713.595 | 0 | 0 | 77.843 | 3.969.993 |
| - Khó khăn 3 | 3.157.892 | 3.157.892 |
|
| 375.000 | 311.000 | 3.843.892 | 884.210 | 884.210 | 0 | 0 | 94.562 | 4.822.664 |
| - Khó khăn 4 | 4.232.585 | 4.232.585 |
|
| 375.000 | 369.088 | 4.976.673 | 1.185.124 | 1.185.124 | 0 | 0 | 123.236 | 6.285.033 |
| - Khó khăn 5 | 5.443.646 | 5.443.646 |
|
| 375.000 | 534.000 | 6.352.646 | 1.524.221 | 1.524.221 | 0 | 0 | 157.537 | 8.034.404 |
7 | Lưới địa chính cấp 1 (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 635.578 | 635.578 |
|
| 94.000 | 38.000 | 767.578 | 177.962 | 177.962 | 0 | 0 | 18.911 | 964.451 |
| - Khó khăn 2 | 843.587 | 843.587 |
|
| 96.000 | 55.000 | 994.587 | 236.204 | 236.204 | 0 | 0 | 24.616 | 1.255.407 |
| - Khó khăn 3 | 1.047.567 | 1.047.567 |
|
| 98.000 | 66.000 | 1.211.567 | 293.319 | 293.319 | 0 | 0 | 30.098 | 1.534.983 |
| - Khó khăn 4 | 1.367.998 | 1.367.998 |
|
| 100.000 | 89.000 | 1.556.998 | 383.039 | 383.039 | 0 | 0 | 38.801 | 1.978.838 |
| - Khó khăn 5 | 1.749.228 | 1.749.228 |
|
| 102.000 | 118.000 | 1.969.228 | 489.784 | 489.784 | 0 | 0 | 49.180 | 2.508.192 |
8 | Lưới địa chính cấp lI (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 352.026 | 352.026 |
|
| 70.000 | 21.000 | 443.026 | 98.567 | 98.567 | 0 | 0 | 10.832 | 552.425 |
| - Khó khăn 2 | 438.984 | 438.984 |
|
| 72.000 | 25.000 | 535.984 | 122.916 | 122.916 | 0 | 0 | 13.178 | 672.078 |
| - Khó khăn 3 | 591.200 | 591.200 |
|
| 73.000 | 30.000 | 694.200 | 165.536 | 165.536 | 0 | 0 | 17.195 | 876.931 |
| - Khó khăn 4 | 763.345 | 763.345 |
|
| 75.000 | 39.000 | 877.345 | 213.737 | 213.737 | 0 | 0 | 21.822 | 1.112.903 |
| - Khó khăn 5 | 924.396 | 924.396 |
|
| 76.000 | 44.000 | 1.044.396 | 258.831 | 258.831 | 0 | 0 | 26.065 | 1.329.291 |
9 | Độ cao hạng III (ĐM 866)(đ/km) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 350.894 | 350.894 |
|
| 4.600 |
| 355.494 | 98.250 | 98.250 | 0 | 0 | 9.075 | 462.819 |
| - Khó khăn 2 | 422.350 | 422.350 |
|
| 4.600 |
| 426.950 | 118.258 | 118.258 | 0 | 0 | 10.904 | 556.112 |
| - Khó khăn 3 | 506.964 | 506.964 |
|
| 4.600 |
| 511.564 | 141.950 | 141.950 | 0 | 0 | 13.070 | 666.584 |
| - Khó khăn 4 | 614.187 | 614.187 |
|
| 4.600 |
| 618.787 | 171.972 | 171.972 | 0 | 0 | 15.815 | 806.575 |
| - Khó khăn 5 | 764.220 | 764.220 |
|
| 4.600 |
| 768.820 | 213.982 | 213.982 | 0 | 0 | 19.656 | 1.002.458 |
10 | Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) (đ/km) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 151.071 | 151.071 |
|
| 1.200 |
| 152.271 | 42.300 | 42.300 | 0 | 0 | 3.891 | 198.462 |
| - Khó khăn 2 | 180.888 | 180.888 |
|
| 1.200 |
| 182.088 | 50.649 | 50.649 | 0 | 0 | 4.655 | 237.391 |
| - Khó khăn 3 | 225.790 | 225.790 |
|
| 1.200 |
| 226.990 | 63.221 | 63.221 | 0 | 0 | 5.804 | 296.015 |
| - Khó khăn 4 | 295.933 | 295.933 |
|
| 1.200 |
| 297.133 | 82.861 | 82.861 | 0 | 0 | 7.600 | 387.594 |
| - Khó khăn 5 | 358.789 | 358.789 |
|
| 1.200 |
| 359.989 | 100.461 | 100.461 | 0 | 0 | 9.209 | 469.659 |
(Theo định mức 162/2000 và 866/1997)
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá NC | Khó khăn 1 | Khó khăn 2 | Khó khăn 3 | Khó khăn 4 | Khó khăn 5 | Khó khăn 6 | ||||||
Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo vẽ bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Ha | 28.059 | 2,40 | 87.544 | 2,70 | 98.487 | 2,97 | 108.336 | 3,36 | 122.562 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 0,22 | 5.060 | 0,32 | 7.360 | 0,45 | 10.350 | 0,54 | 12.420 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Ha | 27.682 | 8,50 | 305.886 | 9,75 | 350.869 | 10,90 | 392.254 | 12,15 | 437.237 |
|
|
|
|
| - Xác định ranh giới thửa đất | Ha | 28.877 | 15,40 | 578.118 | 18,60 | 698.246 | 22,40 | 840.898 | 26,80 | 1.006.075 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 7,70 | 177.100 | 9,30 | 213.900 | 11,20 | 257.600 | 13,40 | 308.200 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Ha | 27.682 | 26,55 | 955.444 | 35,20 | 1.266.728 | 44,80 | 1.612.200 | 57,60 | 2.072.828 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 3,50 | 80.500 | 4,50 | 103.500 | 5,80 | 133.400 | 8,00 | 184.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận diện tích với chủ SDĐ | Ha | 28.877 | 8,00 | 300.321 | 9,60 | 360.385 | 11,60 | 435.465 | 14,00 | 525.561 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 4,00 | 92.000 | 4,80 | 110.400 | 5,80 | 133.400 | 7,00 | 161.000 |
|
|
|
|
| Cộng (Ngoại nghiệp) | Ha |
| 76,27 | 2.581.973 | 94,77 | 3.209.876 | 115,92 | 3.923.903 | 142,85 | 4.829.883 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 60,85 | 2.227.313 | 75,85 | 2.774.716 | 92,67 | 3.389.153 | 113,91 | 4.164.263 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 15,42 | 354.660 | 18,92 | 435.160 | 23,25 | 534.750 | 28,94 | 665.620 |
|
|
|
|
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Ha | 20.869 | 4,80 | 100.171 | 5,80 | 121.040 | 6,72 | 140.240 | 8,32 | 173.630 |
|
|
|
|
| - Lập HSKT thửa đất | Ha | 20.869 | 2,24 | 46.747 | 2,88 | 60.103 | 3,20 | 66.781 | 3,84 | 80.137 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Ha | 20.869 | 2,24 | 46.747 | 2,88 | 60.103 | 3,20 | 66.781 | 3,84 | 80.137 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Ha | 18.735 | 2,24 | 41.966 | 3,04 | 56.954 | 4,00 | 74.940 | 5,12 | 95.923 |
|
|
|
|
| - Phục vụ NT, giao nộp | Ha | 20.869 | 2,44 | 50.920 | 3,08 | 64.277 | 3,72 | 77.633 | 4,80 | 100.171 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 13,96 | 286.551 | 17,68 | 362.477 | 20,84 | 426.374 | 25,92 | 529.998 |
|
|
|
|
2 | Biên tập bản đồ địa chính theo xã | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Ha | 18.735 | 4,50 | 84.308 | 5,10 | 95.549 | 5,80 | 108.663 | 6,50 | 121.778 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Ha | 18.735 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 20.869 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 4,76 | 89.648 | 5,36 | 100.889 | 6,06 | 114.004 | 6,76 | 127.118 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 94,99 | 2.958.172 | 117,81 | 3.673.241 | 142,82 | 4.464.280 | 175,53 | 5.487.000 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 79,57 | 2.603.512 | 98,89 | 3.238.081 | 119,57 | 3.929.530 | 146,59 | 4.821.380 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 15,42 | 354.660 | 18,92 | 435.160 | 23,25 | 534.750 | 28,94 | 665.620 |
|
|
|
|
II | Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đo vẽ bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 28.059 | 7,50 | 273.575 | 8,70 | 317.347 | 9,60 | 350.176 | 10,80 | 393.948 | 12,00 | 437.720 | 13,50 | 492.435 |
|
| Mảnh | 23.000 | 0,60 | 13.800 | 0,90 | 20.700 | 1,00 | 23.000 | 1,30 | 29.900 | 1,80 | 41.400 | 2,20 | 50.600 |
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 27.682 | 21,00 | 755.719 | 26,50 | 953.645 | 34,50 | 1.241.538 | 39,50 | 1.421.471 | 44,00 | 1.583.410 | 49,50 | 1.781.337 |
| - Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 28.877 | 36,00 | 1.351.444 | 42,00 | 1.576.684 | 62,00 | 2.327.486 | 76,00 | 2.853.048 | 90,00 | 3.378.609 | 110,00 | 4.129.411 |
|
| Mảnh | 23.000 | 18,00 | 414.000 | 21,00 | 483.000 | 31,00 | 713.000 | 38,00 | 874.000 | 45,00 | 1.035.000 | 55,00 | 1.265.000 |
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 27.682 | 65,00 | 2.339.129 | 80,00 | 2.878.928 | 108,00 | 3.886.553 | 143,00 | 5.146.084 | 182,00 | 6.549.561 | 235,00 | 8.456.851 |
|
| Mảnh | 23.000 | 9,00 | 207.000 | 12,00 | 276.000 | 14,00 | 322.000 | 18,00 | 414.000 | 23,00 | 529.000 | 32,50 | 747.500 |
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 28.877 | 19,60 | 735.786 | 23,40 | 878.438 | 32,40 | 1.216.299 | 39,00 | 1.464.064 | 46,80 | 1.756.877 | 57,20 | 2.147.294 |
|
| Mảnh | 23.000 | 9,80 | 225.400 | 11,70 | 269.100 | 16,20 | 372.600 | 19,50 | 448.500 | 23,40 | 538.200 | 28,60 | 657.800 |
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 29,84 | 1.010.536 | 36,19 | 1.224.615 | 49,39 | 1.672.424 | 61,62 | 2.087.202 | 74,88 | 2.535.964 | 93,36 | 3.156.516 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 23,86 | 872.904 | 28,90 | 1.056.807 | 39,44 | 1.443.528 | 49,33 | 1.804.578 | 59,97 | 2.192.988 | 74,43 | 2.721.172 |
| Lao động PT | Ha |
| 5,98 | 137.632 | 7,30 | 167.808 | 9,95 | 228.896 | 12,29 | 282.624 | 14,91 | 342.976 | 18,93 | 435.344 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 20.869 | 13,00 | 271.297 | 15,60 | 325.556 | 19,60 | 409.032 | 23,40 | 488.335 | 27,20 | 567.637 | 33,80 | 705.372 |
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 20.869 | 6,00 | 125.214 | 8,00 | 166.952 | 9,00 | 187.821 | 11,60 | 242.080 | 13,00 | 271.297 | 15,60 | 325.556 |
| - Tính diện tích | Mảnh | 20.869 | 6,00 | 125.214 | 8,00 | 166.952 | 9,00 | 187.821 | 11,60 | 242.080 | 13,00 | 271.297 | 15,60 | 325.556 |
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 18.735 | 5,20 | 97.422 | 7,10 | 133.019 | 9,10 | 170.489 | 12,40 | 232.314 | 16,20 | 303.507 | 20,80 | 389.688 |
| - Phục vụ NT, giao nộp | Mảnh | 20.869 | 4,80 | 100.171 | 6,20 | 129.388 | 7,60 | 158.604 | 9,60 | 200.342 | 11,60 | 242.080 | 15,00 | 313.035 |
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 5,60 | 115.091 | 7,18 | 147.499 | 8,69 | 178.203 | 10,98 | 224.824 | 12,96 | 264.931 | 16,13 | 329.473 |
2 | Biên tập BĐĐC theo xã (100 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 18.735 | 4,50 | 84.308 | 5,10 | 95.549 | 5,80 | 108.663 | 6,50 | 121.778 | 7,20 | 134.892 | 8,20 | 153.627 |
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 18.735 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 |
| - Giao nộp thành quả | Ha | 20.869 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 | 0,22 | 4.591 |
| Cộng | Ha |
| 0,95 | 18.200 | 1,04 | 19.999 | 1,15 | 22.097 | 1,27 | 24.195 | 1,38 | 26.294 | 1,54 | 29.291 |
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 36,39 | 1.143.828 | 44,42 | 1.392.112 | 59,23 | 1.872.724 | 73,86 | 2.336.222 | 89,22 | 2.827.189 | 111,03 | 3.515.281 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 30,40 | 1.006.196 | 37,12 | 1.224.304 | 49,28 | 1.643.828 | 61,57 | 2.053.598 | 74,31 | 2.484.213 | 92,10 | 3.079.937 |
| Lao động PT | Ha |
| 5,98 | 137.632 | 7,30 | 167.808 | 9,95 | 228.896 | 12,29 | 282.624 | 14,91 | 342.976 | 18,93 | 435.344 |
III | BĐĐC 1/1000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 28.877 | 2,10 | 78.834 | 2,70 | 101.358 | 3,30 | 123.882 | 4,20 | 157.668 | 5,10 | 191.455 | 6,00 | 225.241 |
|
| Mảnh | 23.000 | 0,40 | 9.200 | 0,80 | 18.400 | 1,30 | 29.900 | 1,70 | 39.100 | 2,10 | 48.300 | 2,60 | 59.800 |
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 27.682 | 11,00 | 395.853 | 16,00 | 575.786 | 17,00 | 611.772 | 22,50 | 809.699 | 35,00 | 1.259.531 | 50,00 | 1.799.330 |
| - Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 28.877 | 46,00 | 1.726.845 | 64,00 | 2.402.566 | 60,00 | 2.252.406 | 84,00 | 3.153.368 | 108,00 | 4.054.331 | 136,00 | 5.105.454 |
|
| Mảnh | 23.000 | 23,00 | 529.000 | 32,00 | 736.000 | 30,00 | 690.000 | 42,00 | 966.000 | 54,00 | 1.242.000 | 68,00 | 1.564.000 |
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 27.682 | 66,00 | 2.375.116 | 80,00 | 2.878.928 | 110,00 | 3.958.526 | 150,00 | 5.397.990 | 190,00 | 6.837.454 | 250,00 | 8.996.650 |
|
| Mảnh | 23.000 | 13,00 | 299.000 | 16,00 | 368.000 | 22,00 | 506.000 | 30,00 | 690.000 | 38,00 | 874.000 | 50,00 | 1.150.000 |
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 28.877 | 24,00 | 900.962 | 32,00 | 1.201.283 | 32,00 | 1.201.283 | 46,00 | 1.726.845 | 58,00 | 2.177.326 | 74,00 | 2.777.967 |
|
| Mảnh | 23.000 | 12,00 | 276.000 | 16,00 | 368.000 | 16,00 | 368.000 | 23,00 | 529.000 | 29,00 | 667.000 | 37,00 | 851.000 |
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 7,90 | 263.632 | 10,38 | 346.013 | 11,66 | 389.671 | 16,14 | 538.787 | 20,77 | 694.056 | 26,94 | 901.178 |
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 5,96 | 219.104 | 7,79 | 286.397 | 8,89 | 325.915 | 12,27 | 449.823 | 15,84 | 580.804 | 20,64 | 756.186 |
| LĐPT | Ha |
| 1,94 | 44.528 | 2,59 | 59.616 | 2,77 | 63.756 | 3,87 | 88.964 | 4,92 | 113.252 | 6,30 | 144.992 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 20.869 | 16,00 | 333.904 | 22,00 | 459.118 | 20,00 | 417.380 | 26,00 | 542.594 | 34,00 | 709.546 | 40,00 | 834.760 |
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 20.869 | 10,00 | 208.690 | 13,00 | 271.297 | 12,00 | 250.428 | 16,00 | 333.904 | 20,00 | 417.380 | 26,00 | 542.594 |
| - Tính diện tích | Mảnh | 20.869 | 10,00 | 208.690 | 13,00 | 271.297 | 12,00 | 250.428 | 16,00 | 333.904 | 20,00 | 417.380 | 26,00 | 542.594 |
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 18.735 | 8,00 | 149.880 | 12,00 | 224.820 | 11,00 | 206.085 | 15,00 | 281.025 | 19,00 | 355.965 | 24,00 | 449.640 |
| - Giao nộp phục vụ kiểm tra NT | Mảnh | 20.869 | 5,00 | 104.345 | 7,40 | 154.431 | 10,00 | 208.690 | 11,40 | 237.907 | 14,00 | 292.166 | 17,00 | 354.773 |
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 1,96 | 40.220 | 2,70 | 55.239 | 2,60 | 53.320 | 3,38 | 69.173 | 4,28 | 87.697 | 5,32 | 108.974 |
3 | Biên tập HĐĐC theo xã (300 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 18.735 | 5,60 | 104.916 | 6,60 | 123.651 | 7,50 | 140.513 | 8,40 | 157.374 | 9,40 | 176.109 | 10,60 | 198.591 |
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 18.735 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 |
| - Giao nộp thành quả | Ha | 20.869 | 0,07 | 1.461 | 0,07 | 1.461 | 0,07 | 1.461 | 0,07 | 1.461 | 0,07 | 1.461 | 0,07 | 1.461 |
| Cộng | Ha |
| 0,30 | 5.687 | 0,34 | 6.437 | 0,37 | 7.111 | 0,41 | 7.786 | 0,45 | 8.535 | 0,50 | 9.434 |
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 10,16 | 309.540 | 13,41 | 407.688 | 14,64 | 450.103 | 19,92 | 615.746 | 25,50 | 790.288 | 32,76 | 1.019.587 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 8,22 | 265.012 | 10,82 | 348.072 | 11,86 | 386.347 | 16,05 | 526.782 | 20,57 | 677.036 | 26,46 | 874.595 |
| Lao động PT | Ha |
| 1,94 | 44.528 | 2,59 | 59.616 | 2,77 | 63.756 | 3,87 | 88.964 | 4,92 | 1 13.252 | 6,30 | 144.992 |
IV | Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 28.877 | 2,10 | 78.834 | 2,70 | 101.358 | 3,30 | 123.882 | 3,90 | 146.406 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 0,70 | 16.100 | 0,90 | 20.700 | 1,10 | 25.300 | 1,30 | 29.900 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 27.682 | 13,00 | 467.826 | 21,00 | 755.719 | 27,50 | 989.632 | 36,50 | 1.313.511 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 27.682 | 130,00 | 4.678.258 | 210,50 | 7.575.179 | 258,50 | 9.302.536 | 326,00 | 11.731.632 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 18,00 | 414.000 | 28,00 | 644.000 | 35,00 | 805.000 | 44,00 | 1.012.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận diện tích với chủ SDĐ | Mảnh | 28.877 | 36,00 | 1.351.444 | 52,00 | 1.952.085 | 42,00 | 1.576.684 | 60,00 | 2.252.406 |
|
|
|
|
|
|
| 23.000 | 18,00 | 414.000 | 26,00 | 598.000 | 21,00 | 483.000 | 30,00 | 690.000 |
|
|
|
|
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 2,18 | 74.205 | 3,41 | 116.470 | 3,88 | 133.060 | 5,02 | 171.759 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 1,81 | 65.764 | 2,86 | 103.843 | 3,31 | 119.927 | 4,26 | 154.440 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 0,37 | 8.441 | 0,55 | 12.627 | 0,57 | 13.133 | 0,75 | 17.319 |
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 20.869 | 20,00 | 417.380 | 30,00 | 626.070 | 28,00 | 584.332 | 35,00 | 730.415 |
|
|
|
|
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 20.869 | 18,00 | 375.642 | 24,00 | 500.856 | 25,00 | 521.725 | 30,00 | 626.070 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Mảnh | 20.869 | 18,00 | 375.642 | 24,00 | 500.856 | 25,00 | 521.725 | 30,00 | 626.070 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 18.735 | 15,00 | 281.025 | 21,00 | 393.435 | 18,00 | 337.230 | 24,00 | 449.640 |
|
|
|
|
| - Phục vụ KTNT, giao nộp | Mảnh | 20.869 | 6,40 | 133.562 | 10,80 | 225.385 | 11,00 | 229.559 | 16,00 | 333.904 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 0,77 | 15.833 | 1,10 | 22.466 | 1,07 | 21.946 | 1,35 | 27.661 |
|
|
|
|
3 | Biên tập bản đồ địa chính theo xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập can vẽ | Mảnh | 18.735 | 7,60 | 142.386 | 8,90 | 166.742 | 10,20 | 191.097 | 11,60 | 217.326 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 18.735 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 20.869 | 0,04 | 835 | 0,04 | 835 | 0,04 | 835 | 0,04 | 835 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 0,12 | 2.266 | 0,13 | 2.510 | 0,14 | 2.753 | 0,16 | 3.016 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 3,07 | 92.303 | 4,64 | 141.446 | 5,10 | 157.759 | 6,52 | 202.435 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 2,70 | 83.862 | 4,09 | 128.819 | 4,53 | 144.626 | 5,77 | 185.116 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,37 | 8.441 | 0,55 | 12.627 | 0,57 | 13.133 | 0,75 | 17.319 |
|
|
|
|
V | Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 28.877 | 7,50 | 281.551 | 8,40 | 315.337 | 9,30 | 349.123 | 10,20 | 382.909 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 2,70 | 62.100 | 3,40 | 78.200 | 4,40 | 101.200 | 5,40 | 124.200 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 27.682 | 75,00 | 2.698.995 | 112,50 | 4.048.493 | 155,00 | 5.577.923 | 180,00 | 6.477.588 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 27.682 | 575,00 | 20.692.295 | 650,00 | 23.391.290 | 860,00 | 30.948.476 | 955,00 | 34.367.203 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 40,00 | 920.000 | 75,00 | 1.725.000 | 108,00 | 2.484.000 | 140,00 | 3.220.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 28.877 | 54,00 | 2.027.165 | 90,00 | 3.378.609 | 108,00 | 4.054.331 | 144,00 | 5.405.774 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 14,00 | 322.000 | 23,00 | 529.000 | 27,00 | 621.000 | 36,00 | 828.000 |
|
|
|
|
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 0,85 | 30.005 | 1,07 | 37.184 | 1,41 | 49.040 | 1,63 | 56.451 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 0,79 | 28.556 | 0,96 | 34.593 | 1,26 | 45.478 | 1,43 | 51.815 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,06 | 1.449 | 0,11 | 2.591 | 0,15 | 3.562 | 0,20 | 4.636 |
|
|
|
|
2 | Nội nghiêp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 20.869 | 36,00 | 751.284 | 60,00 | 1.252.140 | 72,00 | 1.502.568 | 96,00 | 2.003.424 |
|
|
|
|
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 20.869 | 36,00 | 751.284 | 60,00 | 1.252.140 | 72,00 | 1.502.568 | 96,00 | 2.003.424 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Mảnh | 20.869 | 36,00 | 751.284 | 60,00 | 1.252.140 | 72,00 | 1.502.568 | 96,00 | 2.003.424 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 18.735 | 25,00 | 468.375 | 42,00 | 786.870 | 50,00 | 936.750 | 67,00 | 1.255.245 |
|
|
|
|
| - Phục vụ KTNT, giao nộp | Mảnh | 20.869 | 10,00 | 208.690 | 16,00 | 333.904 | 24,00 | 500.856 | 38,00 | 793.022 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 0,16 | 3.257 | 0,26 | 5.419 | 0,32 | 6.606 | 0,44 | 8.954 |
|
|
|
|
3 | Biên tập BĐĐC theo xã (2.000 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 18.735 | 16,00 | 299.760 | 18,60 | 348.471 | 21,10 | 395.309 | 24,00 | 449.640 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 18.735 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 | 0,04 | 749 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 20.869 | 0,01 | 209 | 0,01 | 209 | 0,01 | 209 | 0,01 | 209 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 0,03 | 543 | 0,03 | 597 | 0,03 | 649 | 0,04 | 709 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 1,04 | 33.804 | 1,36 | 43.200 | 1,77 | 56.295 | 2,11 | 66.114 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 0,98 | 32.355 | 1,25 | 40.609 | 1,61 | 52.732 | 1,91 | 61.478 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,06 | 1.449 | 0,11 | 2.591 | 0,15 | 3.562 | 0,20 | 4.636 |
|
|
|
|
VI | Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chọn điểm | Điểm | 28.087 | 9,50 | 346.874 | 11,00 | 401.644 | 13,50 | 492.927 | 16,00 | 584.210 | 18,50 | 675.492 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,40 | 32.200 | 2,00 | 46.000 | 2,50 | 57.500 | 4,00 | 92.000 | 5,00 | 115.000 |
|
|
2 | Chôn mốc xây tường vây điểm mới | Điểm | 26.636 | 12,30 | 425.910 | 13,50 | 467.462 | 16,20 | 560.954 | 18,90 | 654.447 | 22,20 | 768.715 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 11,00 | 253.000 | 15,00 | 345.000 | 19,00 | 437.000 | 31,00 | 713.000 | 44,00 | 1.012.000 |
|
|
3 | Xây tường vây điểm cũ | Điểm | 27.757 | 6,00 | 216.505 | 6,00 | 216.505 | 7,20 | 259.806 | 8,40 | 303.106 | 9,60 | 346.407 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 8,00 | 184.000 | 10,50 | 241.500 | 14,00 | 322.000 | 24,00 | 552.000 | 35,00 | 805.000 |
|
|
4 | Tiếp điểm | Điểm | 26.636 | 7,20 | 249.313 | 9,00 | 311.641 | 10,50 | 363.581 | 12,60 | 436.298 | 14,40 | 498.626 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 2,00 | 46.000 | 3,00 | 69.000 | 4,00 | 92.000 | 7,00 | 161.000 | 10,00 | 230.000 |
|
|
5 | Đo ngắm | Điểm | 29.354 | 7,50 | 286.502 | 9,00 | 343.442 | 11,00 | 419.762 | 13,50 | 515.163 | 19,00 | 725.044 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46.000 | 4,00 | 92.000 | 7,00 | 161.000 | 9,00 | 207.000 |
|
|
6 | Tính toán | Điểm | 23.216 | 2,60 | 60.362 | 2,60 | 60.362 | 2,60 | 60.362 | 2,60 | 60.362 | 2,60 | 60.362 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 69,00 | 2.134.865 | 83,60 | 2.548.555 | 104,50 | 3.157.892 | 145,00 | 4.232.585 | 189,30 | 5.443.646 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 45,10 | 1.585.165 | 51,10 | 1.801.055 | 61,00 | 2.157.392 | 72,00 | 2.553.585 | 86,30 | 3.074.646 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 23,90 | 549.700 | 32,50 | 747.500 | 43,50 | 1.000.500 | 73,00 | 1.679.000 | 103,00 | 2.369.000 |
|
|
VII | Lưới ĐC cấp 1 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chọn điểm chôn mốc | Điểm | 31.278 | 7,20 | 292.762 | 9,60 | 390.349 | 12,40 | 504.201 | 16,40 | 666.847 | 20,80 | 845.757 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 3,00 | 69.000 | 4,00 | 92.000 | 5,00 | 115.000 | 6,50 | 149.500 | 8,50 | 195.500 |
|
|
2 | Tiếp điểm | Điểm | 28.130 | 2,40 | 87.766 | 3,00 | 109.707 | 3,60 | 131.648 | 4,50 | 164.561 | 6,00 | 219.414 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 | 1,20 | 27.600 | 1,50 | 34.500 | 1,50 | 34.500 |
|
|
3 | Đo ngắm | Điểm | 27.682 | 3,00 | 107.960 | 4,50 | 161.940 | 5,50 | 197.926 | 7,50 | 269.900 | 10,00 | 359.866 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46.000 |
|
|
4 | Tính toán bình sai | Điểm | 21.935 | 1,60 | 45.625 | 1,60 | 45.625 | 1,60 | 45.625 | 1,60 | 45.625 | 1,60 | 45.625 |
|
|
5 | Kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 19.738 | 0,10 | 2.566 | 0,10 | 2.566 | 0,10 | 2.566 | 0,10 | 2.566 | 0,10 | 2.566 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 18,60 | 635.578 | 24,60 | 843.587 | 30,40 | 1.047.567 | 39,60 | 1.367.998 | 50,50 | 1.749.228 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 14,30 | 536.678 | 18,80 | 710.187 | 23,20 | 881.967 | 30,10 | 1.149.498 | 38,50 | 1.473.228 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 4,30 | 98.900 | 5,80 | 133.400 | 7,20 | 165.600 | 9,50 | 218.500 | 12,00 | 276.000 |
|
|
VIII | Lưới địa chính cấp II (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chọn điểm chôn mốc | Điểm | 31.278 | 4,40 | 178.910 | 5,60 | 227.704 | 7,60 | 309.027 | 10,00 | 406.614 | 12,40 | 504.201 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,40 | 32.200 | 2,80 | 64.400 | 4,00 | 92.000 | 5,50 | 126.500 |
|
|
2 | Tiếp điểm | Điểm | 28.130 | 0,60 | 21.941 | 0,90 | 32.912 | 0,90 | 32.912 | 1,20 | 43.883 | 1,50 | 54.854 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,40 | 9.200 | 0,40 | 9.200 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 |
|
|
3 | Đo ngắm | Điểm | 27.682 | 2,00 | 71.973 | 2,50 | 89.967 | 3,00 | 107.960 | 4,00 | 143.946 | 4,50 | 161.940 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 |
|
|
4 | Tính toán bình sai | Điểm | 21.935 | 1,20 | 34.219 | 1,20 | 34.219 | 1,20 | 34.219 | 1,20 | 34.219 | 1,20 | 34.219 |
|
|
5 | Kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 19.738 | 0,05 | 1.283 | 0,05 | 1.283 | 0,05 | 1.283 | 0,05 | 1.283 | 0,05 | 1.283 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 10,15 | 352.026 | 12,55 | 438.984 | 17,35 | 591.200 | 22,25 | 763.345 | 26,95 | 924.396 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 8,25 | 308.326 | 10,25 | 386.084 | 12,75 | 485.400 | 16,45 | 629.945 | 19,65 | 756.496 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 1,90 | 43.700 | 2,30 | 52.900 | 4,60 | 105.800 | 5,80 | 133.400 | 7,30 | 167.900 |
|
|
IX | Độ cao hạng III (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tìm điểm độ cao | Điểm | 28.130 | 6,60 | 241.355 | 7,80 | 285.238 | 9,00 | 329.121 | 10,20 | 373.004 | 12,00 | 438.828 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46,000 | 2,50 | 57.500 |
|
|
2 | Đo độ cao hạng III | Km | 31.096 | 1,55 | 62.658 | 2,05 | 82.871 | 2,50 | 101.062 | 3,35 | 135.423 | 4,50 | 181.912 |
|
|
|
| Km | 23.000 | 0,20 | 4.600 | 0,52 | 11.960 | 1,00 | 23.000 | 1,76 | 40.480 | 2,90 | 66.700 |
|
|
3 | Tính toán bình sai | Km | 19.802 | 0,46 | 11.842 | 0,46 | 11.842 | 0,46 | 11.842 | 0,46 | 11.842 | 0,46 | 11.842 |
|
|
4 | Kiểm nghiệm thiết bị | Km | 22.889 | 0,25 | 7.439 | 0,25 | 7.439 | 0,25 | 7.439 | 0,25 | 7.439 | 0,25 | 7.439 |
|
|
| Cộng | Km |
| 10,06 | 350.894 | 12,08 | 422.350 | 14,71 | 506.964 | 18,02 | 614.187 | 22,61 | 764.220 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Km |
| 8,86 | 323.294 | 10,56 | 387.390 | 12,21 | 449.464 | 14,26 | 527.707 | 17,21 | 640.020 |
|
|
| LĐPT | Km |
| 1,20 | 27.600 | 1,52 | 34.960 | 2,50 | 57.500 | 3,76 | 86.480 | 5,40 | 124.200 |
|
|
X | Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tìm điểm độ cao | Điểm | 28.130 | 3,00 | 109.707 | 3,60 | 131.648 | 4,20 | 153.590 | 5,40 | 197.473 | 6,90 | 252.326 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 1,50 | 34.500 |
|
|
2 | Đo độ cao kỹ thuật | Km | 25.868 | 0,60 | 20.177 | 0,80 | 26.903 | 1,00 | 33.628 | 1,35 | 45.398 | 1,80 | 60.531 |
|
|
|
| Km | 23.000 | 0,08 | 1.840 | 0,13 | 2.990 | 0,23 | 5.290 | 0,36 | 8.280 | 0,05 | 1.150 |
|
|
3 | Tính toán bình sai | Km | 18.735 | 0,20 | 4.871 | 0,20 | 4.871 | 0,30 | 7.307 | 0,30 | 7.307 | 0,30 | 7.307 |
|
|
4 | Kiểm nghiệm thiết bị | Km | 22.889 | 0,10 | 2.976 | 0,10 | 2.976 | 0,10 | 2.976 | 0,10 | 2.976 | 0,10 | 2.976 |
|
|
| Cộng | Km |
| 4,48 | 151.071 | 5,33 | 180.888 | 6,83 | 225.790 | 9,01 | 295.933 | 10,65 | 358.789 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Km |
| 3,90 | 137.731 | 4,70 | 166.398 | 5,60 | 197.500 | 7,15 | 253.153 | 9,10 | 323.139 |
|
|
| LĐPT | Km |
| 0,58 | 13.340 | 0,63 | 14.490 | 1,23 | 28.290 | 1,86 | 42.780 | 1,55 | 35.650 |
|
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2001
Tiền lương tối thiểu 210000. Thị trấn Khánh Yên Văn Bàn và thị trấn NT Than Uyên
STT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Vật tư | KH máy | Cộng A1 =3+7+8 | Chi phí chung (A2) | K.tra N.thu 2% (A1+A2) | Đơn giá SP (9+10+14) | ||||||
Tổng | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Biên tập | Tổng | Ngoại.N 28%(4) | Nội.N 22%(5) | B.tập 25% (6) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 3.240.201 | 2.810.032 | 326.798 | 103.371 | 405.260 | 87.200 | 3.732.661 | 884.547 | 786.809 | 71.896 | 25.843 | 92.344 | 4.709.552 |
| - Khó khăn 2 | 4.023.944 | 3.494.154 | 413.448 | 116.342 | 406.456 | 109.000 | 4.539.400 | 1.098.407 | 978.363 | 90.959 | 29.086 | 112.756 | 5.750.563 |
| - Khó khăn 3 | 4.889.152 | 4.271.221 | 486.456 | 131.475 | 407.651 | 142.690 | 5.439.493 | 1.335.831 | 1.195.942 | 107.020 | 32.869 | 135.506 | 6.910.830 |
| - Khó khăn 4 | 6.008.139 | 5.256.806 | 604.726 | 146.607 | 408.848 | 182.327 | 6.599.314 | 1.641.597 | 1.471.906 | 133.040 | 36.652 | 164.818 | 8.405.729 |
2 | Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 1.252.111 | 1.099.946 | 131.236 | 20.929 | 135.500 | 88.000 | 1.475.611 | 342.089 | 307.985 | 28.872 | 5.232 | 36.354 | 1.854.054 |
| - Khó khăn 2 | 1.524.128 | 1.332.914 | 168.210 | 23.004 | 136.600 | 110.000 | 1.770.728 | 415.973 | 373.216 | 37.006 | 5.751 | 43.734 | 2.230.435 |
| - Khó khăn 3 | 2.048.917 | 1.820.242 | 203.250 | 25.425 | 137.800 | 144.000 | 2.330.717 | 560.739 | 509.668 | 44.715 | 6.356 | 57.829 | 2.949.285 |
| - Khó khăn 4 | 2.556.394 | 2.272.079 | 256.468 | 27.847 | 138.900 | 184.000 | 2.879.294 | 699.567 | 636.182 | 56.423 | 6.962 | 71.577 | 3.650.438 |
| - Khó khăn 5 | 3.093.281 | 2.760.718 | 302.295 | 30.268 | 140.000 | 226.000 | 3.459.281 | 847.073 | 773.001 | 66.505 | 7.567 | 86.127 | 4.392.481 |
| - Khó khăn 6 | 3.845.177 | 3.435.480 | 375.970 | 33.727 | 141.200 | 260.000 | 4.246.377 | 1.053.080 | 961.934 | 82.713 | 8.432 | 105.989 | 5.405.446 |
3 | Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 866)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 338.396 | 285.985 | 45.871 | 6.540 | 70.746 | 27.445 | 436.587 | 91.802 | 80.076 | 10.092 | 1.635 | 70.568 | 538.957 |
| - Khó khăn 2 | 445.617 | 375.202 | 63.011 | 7.404 | 71.047 | 34.682 | 551.346 | 120.770 | 105.057 | 13.862 | 1.851 | 13.442 | 685.558 |
| - Khó khăn 3 | 491.996 | 422.997 | 60.816 | 8.183 | 71.348 | 43.143 | 606.487 | 133.864 | 118.439 | 13.380 | 2.046 | 14.807 | 755.158 |
| - Khó khăn 4 | 672.633 | 584.766 | 78.906 | 8.961 | 71.649 | 58.337 | 802.619 | 183.334 | 163.734 | 17.359 | 2.240 | 19.719 | 1.005.672 |
| - Khó khăn 5 | 863.301 | 753.438 | 100.037 | 9.826 | 71.949 | 75.990 | 1.011.240 | 235.427 | 210.963 | 22.008 | 2.457 | 24.933 | 1.271.601 |
| - Khó khăn 6 | 1.113.709 | 978.534 | 124.312 | 10.863 | 72.100 | 90.000 | 1.275.809 | 304.054 | 273.990 | 27.349 | 2.716 | 31.597 | 1.611.460 |
4 | Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 101.658 | 80.992 | 18.064 | 2.602 | 6.800 | 10.000 | 118.458 | 27.302 | 22.678 | 3.974 | 651 | 2.915 | 148.676 |
| - Khó khăn 2 | 155.712 | 127.197 | 25.632 | 2.883 | 7.000 | 17.000 | 179.712 | 41.975 | 35.615 | 5.639 | 721 | 4.434 | 226.121 |
| - Khó khăn 3 | 173.672 | 145.477 | 25.031 | 3.164 | 7.100 | 22.000 | 202.772 | 47.031 | 40.734 | 5.507 | 791 | 4.996 | 254.799 |
| - Khó khăn 4 | 222.759 | 187.740 | 31.553 | 3.466 | 7.200 | 27.000 | 256.959 | 60.375 | 52.567 | 6.942 | 867 | 6.347 | 323.681 |
5 | Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866)(đ/ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 37.305 | 32.967 | 3.715 | 623 | 2.400 | 5.000 | 44.705 | 10.204 | 9.231 | 817 | 156 | 1.098 | 56.007 |
| - Khó khăn 2 | 47.635 | 40.769 | 6.181 | 685 | 2.500 | 6.000 | 56.135 | 12.946 | 11.415 | 1.360 | 171 | 1.382 | 70.463 |
| - Khó khăn 3 | 62.035 | 53.755 | 7.535 | 745 | 2.500 | 9.000 | 73.535 | 16.895 | 15.051 | 1.658 | 186 | 1.809 | 92.239 |
| - Khó khăn 4 | 72.847 | 61.819 | 10.213 | 815 | 2.500 | 10.000 | 85.347 | 19.760 | 17.309 | 2.247 | 204 | 2.102 | 107.209 |
6 | Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 2.303.484 | 2.303.484 |
|
| 375.000 | 213.000 | 2.891.484 | 644.976 | 644.976 | 0 | 0 | 70.729 | 3.607.189 |
| - Khó khăn 2 | 2.739.944 | 2.739.944 |
|
| 375.000 | 255.000 | 3.369.944 | 767.184 | 767.184 | 0 | 0 | 82.743 | 4.219.871 |
| - Khó khăn 3 | 3.386.782 | 3.386.782 |
|
| 375.000 | 311.000 | 4.072.782 | 948.299 | 948.299 | 0 | 0 | 100.422 | 5.121.503 |
| - Khó khăn 4 | 4.503.154 | 4.503.154 |
|
| 375.000 | 369.088 | 5.247.242 | 1.260.883 | 1.260.883 | 0 | 0 | 130.163 | 6.638.288 |
| - Khó khăn 5 | 5.768.291 | 5.768.291 |
|
| 375.000 | 534.000 | 6.677.291 | 1.615.121 | 1.615.121 | 0 | 0 | 165.848 | 8.458.261 |
7 | Lưới địa chính cấp I (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 689.175 | 689.175 |
|
| 94.000 | 38.000 | 821.175 | 192.969 | 192.969 | 0 | 0 | 20.283 | 1.034.427 |
| - Khó khăn 2 | 914.049 | 914.049 |
|
| 96.000 | 55.000 | 1.065.049 | 255.934 | 255.934 | 0 | 0 | 26.420 | 1.347.402 |
| - Khó khăn 3 | 1.134.520 | 1.134.520 |
|
| 98.000 | 66.000 | 1.298.520 | 317.666 | 317.666 | 0 | 0 | 32.324 | 1.648.509 |
| - Khó khăn 4 | 1.480.812 | 1.480.812 |
|
| 100.000 | 89.000 | 1.669.812 | 414.627 | 414.627 | 0 | 0 | 41.689 | 2.126.128 |
| - Khó khăn 5 | 1.893.524 | 1.893.524 |
|
| 102.000 | 118.000 | 2.113.524 | 530.187 | 530.187 | 0 | 0 | 52.874 | 2.696.585 |
8 | Lưới địa chính cấp II (ĐM 866)(đ/điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 382.948 | 382.948 |
|
| 70.000 | 21.000 | 473.948 | 107.225 | 107.225 | 0 | 0 | 11.623 | 592.797 |
| - Khó khăn 2 | 477.402 | 477.402 |
|
| 72.000 | 25.000 | 574.402 | 133.673 | 133.673 | 0 | 0 | 14.161 | 722.236 |
| - Khó khăn 3 | 638.987 | 638.987 |
|
| 73.000 | 30.000 | 741.987 | 178.916 | 178.916 | 0 | 0 | 18.418 | 939.321 |
| - Khó khăn 4 | 824.999 | 824.999 |
|
| 75.000 | 39.100 | 938.999 | 231.000 | 231.000 | 0 | 0 | 23.400 | 1.193.399 |
| - Khó khăn 5 | 998.044 | 998.044 |
|
| 76.000 | 44.000 | 1.118.044 | 279.452 | 279.452 | 0 | 0 | 27.950 | 1.425.446 |
9 | Độ cao hạng III (ĐM 866)(đ/km) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Khó khăn 1 | 384.089 | 384.089 |
|
| 4.600 |
| 388.689 | 107.545 | 107.545 | 0 | 0 | 9.925 | 506.159 |
| - Khó khăn 2 | 461.916 | 461.916 |
|
| 4.600 |
| 466.516 | 129.336 | 129.336 | 0 | 0 | 11.917 | 607.770 |
| - Khó khăn 3 | 552.714 | 552.714 |
|
| 4.600 |
| 557.314 | 154.760 | 154.760 | 0 | 0 | 14,241 | 726.315 |
| - Khó khăn 4 | 667.621 | 667.621 |
|
| 4.600 |
| 672.221 | 186.934 | 186.934 | 0 | 0 | 17.183 | 876.338 |
| - Khó khăn 5 | 828.710 | 828.710 |
|
| 4.600 |
| 833.310 | 232.039 | 232.039 | 0 | 0 | 21.307 | 1.086.656 |
10 | Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) (đ/km) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Khó khăn 1 | 165.961 | 165.961 |
|
| 1.200 |
| 167.161 | 46.469 | 46.469 | 0 | 0 | 4.273 | 217.903 |
| - Khó khăn 2 | 198.777 | 198.777 |
|
| 1.200 |
| 199.977 | 55.658 | 55.658 | 0 | 0 | 5.113 | 260.747 |
| - Khó khăn 3 | 247.191 | 247.191 |
|
| 1.200 |
| 248.391 | 69.213 | 69.213 | 0 | 0 | 6.352 | 323.957 |
| - Khó khăn 4 | 323.144 | 323.144 |
|
| 1.200 |
| 324.344 | 90.480 | 90.480 | 0 | 0 | 8.296 | 423.121 |
| - Khó khăn 5 | 393.309 | 393.309 |
|
| 1.200 |
| 394.509 | 110.127 | 110.127 | 0 | 0 | 10.093 | 514.728 |
(Theo định mức 162/2000 và 866/1997)
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá NC | Khó khăn 1 | Khó khăn 2 | Khó khăn 3 | Khó khăn 4 | Khó khăn 5 | Khó khăn 6 | ||||||
Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | Đ.mức | T.tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 162) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đo vẽ bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Ha | 30.942 | 2,40 | 96.539 | 2,70 | 108.606 | 2,97 | 119.467 | 3,36 | 135.155 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 0,22 | 5.060 | 0,32 | 7.360 | 0,45 | 10.350 | 0,54 | 12.420 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Ha | 30.565 | 8,50 | 337.743 | 9,75 | 387.411 | 10,90 | 433.106 | 12,15 | 482.774 |
|
|
|
|
| - Xác định ranh giới thửa đất | Ha | 31.760 | 15,40 | 635.835 | 18,60 | 767.957 | 22,40 | 924.851 | 26,80 | 1.106.518 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 7,70 | 177.100 | 9,30 | 213.900 | 11,20 | 257.600 | 13,40 | 308.200 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Ha | 30.565 | 26,55 | 1.054.951 | 35,20 | 1.398.654 | 44,80 | 1.780.106 | 57,60 | 2.288.707 |
|
|
|
|
|
| Ma | 23.000 | 3,50 | 80.500 | 4,50 | 103.500 | 5,80 | 133.400 | 8,00 | 184.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận diện tích với chủ SDĐ | Ha | 31.760 | 8,00 | 330.304 | 9,60 | 396.365 | 11,60 | 478.941 | 14,00 | 578.032 |
|
|
|
|
|
| Ha | 23.000 | 4,00 | 92.000 | 4,80 | 110.400 | 5,80 | 133.400 | 7,00 | 161.000 |
|
|
|
|
| Cộng (Ngoại nghiệp) | Ha |
| 76,27 | 2.810.032 | 94,77 | 3.494.154 | 115,92 | 4.271.221 | 142,85 | 5.256.806 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 60,85 | 2.455.372 | 75,85 | 3.058.994 | 92,67 | 3.736.471 | 113,91 | 4.591.186 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 15,42 | 354.660 | 18,92 | 435.160 | 23,25 | 534.750 | 28,94 | 665.620 |
|
|
|
|
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Ha | 23.752 | 4,80 | 114.010 | 5,80 | 137.762 | 6,72 | 159.613 | 8,32 | 197.617 |
|
|
|
|
| - Lập HSKT thửa đất | Ha | 23.752 | 2,24 | 53.204 | 2,88 | 68.406 | 3,20 | 76.006 | 3,84 | 91.208 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Ha | 23.752 | 2,24 | 53.204 | 2,88 | 68.406 | 3,20 | 76.006 | 3,84 | 91.208 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Ha | 21.618 | 2,24 | 48.424 | 3,04 | 65.719 | 4,00 | 86.472 | 5,12 | 110.684 |
|
|
|
|
| - Phục vụ NT, giao nộp | Ha | 23.752 | 2,44 | 57.955 | 3,08 | 73.156 | 3,72 | 88.357 | 4,80 | 114.010 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 13,96 | 326.798 | 17,68 | 413.448 | 20,84 | 486.456 | 25,92 | 604.726 |
|
|
|
|
2 | Biên tập bản đồ địa chính theo xã | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Ha | 21.618 | 4,50 | 97.281 | 5,10 | 110.252 | 5,80 | 125.384 | 6,50 | 140.517 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Ha | 21.618 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 23.752 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 4,76 | 103.371 | 5,36 | 116.342 | 6,06 | 131.475 | 6,76 | 146.607 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 94,99 | 3.240.201 | 117,81 | 4.023.944 | 142,82 | 4.889.151 | 175,53 | 6.008.139 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 79,57 | 2.885.541 | 98,89 | 3.588.784 | 119,57 | 4.354.401 | 146,59 | 5.342.519 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 15,42 | 354.660 | 18,92 | 435.160 | 23,25 | 534.750 | 28,94 | 665.620 |
|
|
|
|
II | Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 162) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đo vẽ bản đồ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 30.942 | 7,50 | 301.685 | 8,70 | 349.954 | 9,60 | 386.156 | 10,80 | 434.426 | 12,00 | 482.695 | 13,50 | 543.032 |
|
| Mảnh | 23.000 | 0,60 | 13.800 | 0,90 | 20.700 | 1,00 | 23.000 | 1,30 | 29.900 | 1,80 | 41.400 | 2,20 | 50.600 |
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 30.565 | 21,00 | 834.425 | 26,50 | 1.052.964 | 34,50 | 1.370.840 | 39,50 | 1.569.513 | 44,00 | 1.748.318 | 49,50 | 1.966.858 |
| - Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 31.760 | 36,00 | 1.486.368 | 42,00 | 1.734.096 | 62,00 | 2.559.856 | 76,00 | 3.137.888 | 90,00 | 3.715.920 | 1 10,00 | 4.541.680 |
|
| Mảnh | 23.000 | 18,00 | 414.000 | 21,00 | 483.000 | 31,00 | 713.000 | 38,00 | 874.000 | 45,00 | 1.035.000 | 55,00 | 1.265.000 |
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 30.565 | 65,00 | 2.582.743 | 80,00 | 3.178.760 | 108,00 | 4.291.326 | 143,00 | 5.682.034 | 182,00 | 7.231.679 | 235,00 | 9.337.608 |
|
| Mảnh | 23.000 | 9,00 | 207.000 | 12,00 | 276.000 | 14,00 | 322.000 | 18,00 | 414.000 | 23,00 | 529.000 | 32,50 | 747.500 |
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 31.760 | 19,60 | 809.245 | 23,40 | 966.139 | 32,40 | 1.337.731 | 39,00 | 1.610.232 | 46,80 | 1.932.278 | 57,20 | 2.361.674 |
|
| Mảnh | 23.000 | 9,80 | 225.400 | 11,70 | 269.100 | 16,20 | 372.600 | 19,50 | 448.500 | 23,40 | 538.200 | 28,60 | 657.800 |
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 29,84 | 1.099.946 | 36,19 | 1.332.914 | 49,39 | 1.820.242 | 61,62 | 2.272.079 | 74,88 | 2.760.718 | 93,36 | 3.435.480 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 23,86 | 962.314 | 28,90 | 1.165.106 | 39,44 | 1.591.346 | 49,33 | 1.989.455 | 59,97 | 2.417.742 | 74,43 | 3.000.136 |
| Lao động PT | Ha |
| 5,98 | 137.632 | 7,30 | 167.808 | 9,95 | 228.896 | 12,29 | 282.624 | 14,91 | 342.976 | 18,93 | 435.344 |
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 23.752 | 13,00 | 308.776 | 15,60 | 370.531 | 19,60 | 465.539 | 23,40 | 555.797 | 27,20 | 646.054 | 33,80 | 802.818 |
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 23.752 | 6,00 | 142.512 | 8,00 | 190.016 | 9,00 | 213.768 | 11,60 | 275.523 | 13,00 | 308.776 | 15,60 | 370.531 |
| - Tính diện tích | Mảnh | 23.752 | 6,00 | 142.512 | 8,00 | 190.016 | 9,00 | 213.768 | 11,60 | 275.523 | 13,00 | 308.776 | 15,60 | 370.531 |
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 21.618 | 5,20 | 112.414 | 7,10 | 153.488 | 9,10 | 196.724 | 12,40 | 268.063 | 16,20 | 350.212 | 20,80 | 449.654 |
| - Phục vụ NT, giao nộp | Mảnh | 23.752 | 4,80 | 114.010 | 6,20 | 147.262 | 7,60 | 180.515 | 9,60 | 228.019 | 11,60 | 275.523 | 15,00 | 356.280 |
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 5,60 | 131.236 | 7,18 | 168.210 | 8,69 | 203.250 | 10,98 | 256.468 | 12,96 | 302.295 | 16,13 | 375.970 |
2 | Biên tập HĐĐC theo xã (100 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 21.618 | 4,50 | 97.281 | 5,10 | 110.252 | 5,80 | 125.384 | 6,50 | 140.517 | 7,20 | 155.650 | 8,20 | 177.268 |
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 21.618 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 |
| - Giao nộp thành quả | Ha | 23.752 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 | 0,22 | 5.225 |
| Cộng | Ha |
| 0,95 | 20.929 | 1,04 | 23.004 | 1,15 | 25.425 | 1,27 | 27.847 | 1,38 | 30.268 | 1,54 | 33.727 |
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 36,39 | 1.252.111 | 44,42 | 1.524.128 | 59,23 | 2.048.917 | 73,86 | 2.556.393 | 89,22 | 3.093.281 | 111,03 | 3.845.177 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 30,40 | 1.114.479 | 37,12 | 1.356.320 | 49,28 | 1.820.021 | 61,57 | 2.273.769 | 74,31 | 2.750.305 | 92,10 | 3.409.833 |
| Lao động PT | Ha |
| 5,98 | 137.632 | 7,30 | 167.808 | 9,95 | 228.896 | 12,29 | 282.624 | 14,91 | 342.976 | 18,93 | 435.344 |
III | BĐĐC 1/1000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 31.760 | 2,10 | 86.705 | 2,70 | 111.478 | 3,30 | 136.250 | 4,20 | 173.410 | 5,10 | 210.569 | 6,00 | 247.728 |
|
| Mảnh | 23.000 | 0,40 | 9.200 | 0,80 | 18.400 | 1,30 | 29.900 | 1,70 | 39.100 | 2,10 | 48.300 | 2,60 | 59.800 |
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 30.565 | 11,00 | 437.080 | 16,00 | 635.752 | 17,00 | 675.487 | 22,50 | 894.026 | 35,00 | 1.390.708 | 50,00 | 1.986.725 |
| - Xác định ranh giới thửa đất | Mảnh | 31.760 | 46,00 | 1.899.248 | 64,00 | 2.642.432 | 60,00 | 2.477.280 | 84,00 | 3.468.192 | 108,00 | 4.459.104 | 136,00 | 5.615.168 |
|
| Mảnh | 23.000 | 23,00 | 529.000 | 32,00 | 736.000 | 30,00 | 690.000 | 42,00 | 966.000 | 54,00 | 1.242.000 | 68,00 | 1.564.000 |
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 30.565 | 66,00 | 2.622.477 | 80,00 | 3.178.760 | 110,00 | 4.370.795 | 150,00 | 5.960.175 | 190,00 | 7.549.555 | 250,00 | 9.933.625 |
|
| Mảnh | 23.000 | 13,00 | 299.000 | 16,00 | 368.000 | 22,00 | 506.000 | 30,00 | 690.000 | 38,00 | 874.000 | 50,00 | 1.150.000 |
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 31.760 | 24,00 | 990.912 | 32,00 | 1.321.216 | 32,00 | 1.321.216 | 46,00 | 1.899.248 | 58,00 | 2.394.704 | 74,00 | 3.055.312 |
|
| Mảnh | 23.000 | 12,00 | 276.000 | 16,00 | 368.000 | 16,00 | 368.000 | 23,00 | 529.000 | 29,00 | 667.000 | 37,00 | 851.000 |
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 7,90 | 285.985 | 10,38 | 375.202 | 11,66 | 422.997 | 16,14 | 584.766 | 20,77 | 753.438 | 26,94 | 978.534 |
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 5,96 | 241.457 | 7,79 | 315.586 | 8,89 | 359.241 | 12,27 | 495.802 | 15,84 | 640.186 | 20,64 | 833.542 |
| LĐPT | Ha |
| 1,94 | 44.528 | 2,59 | 59.616 | 2,77 | 63.756 | 3,87 | 88.964 | 4,92 | 113.252 | 6,30 | 144.992 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 23.752 | 16,00 | 380.032 | 22,00 | 522.544 | 20,00 | 475.040 | 26,00 | 617.552 | 34,00 | 807.568 | 40,00 | 950.080 |
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 23.752 | 10,00 | 237.520 | 13,00 | 308.776 | 12,00 | 285.024 | 16,00 | 3.180.032 | 20,00 | 475.040 | 26,00 | 617.552 |
| - Tính diện tích | Mảnh | 23.752 | 10,00 | 237.520 | 13,00 | 308.776 | 12,00 | 285.024 | 16,00 | 380.032 | 20,00 | 475.040 | 26,00 | 617.552 |
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 21.618 | 8,00 | 172.944 | 12,00 | 259.416 | 11,00 | 237.798 | 15,00 | 324.270 | 19,00 | 410.742 | 24,00 | 518.832 |
| - Giao nộp phục vụ kiểm tra NT | Mảnh | 23.752 | 5,00 | 118.760 | 7,40 | 175.765 | 10,00 | 237.520 | 11,40 | 270.773 | 14,00 | 332.528 | 17,00 | 403.784 |
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 1,96 | 45.871 | 2,70 | 63.011 | 2,60 | 60.816 | 3,38 | 78.906 | 4,28 | 100.037 | 5,32 | 124.312 |
3 | Biên tập BĐĐC theo xã (300 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 21.618 | 5,60 | 121.061 | 6,60 | 142.679 | 7,50 | 162.135 | 8,40 | 181.591 | 9,40 | 203.209 | 10,60 | 229.151 |
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 21.618 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 |
| - Giao nộp thành quả | Ha | 23.752 | 0,07 | 1.663 | 0,07 | 1.663 | 0,07 | 1.663 | 0,07 | 1.663 | 0,07 | 1.663 | 0,07 | 1.663 |
| Cộng | Ha |
| 0,30 | 6.540 | 0,34 | 7.404 | 0,37 | 8.183 | 0,41 | 8.961 | 0,45 | 9.826 | 0,50 | 10.863 |
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 10,16 | 338.396 | 13,41 | 445.617 | 14,64 | 491.996 | 19,92 | 672.633 | 25,50 | 863.300 | 32,76 | 1.113.710 |
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 8,22 | 293.868 | 10,82 | 386.001 | 11,86 | 428.240 | 16,05 | 583.669 | 20,57 | 750.048 | 26,46 | 968.718 |
| Lao động PT | Ha |
| 1,94 | 44.528 | 2,59 | 59.616 | 2,77 | 63.756 | 3,87 | 88.964 | 4,92 | 113.252 | 6,30 | 144.992 |
IV | Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 31.760 | 2,10 | 86.705 | 2,70 | 111.478 | 3,30 | 136.250 | 3,90 | 161.023 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 0,70 | 16.100 | 0,90 | 20.700 | 1,10 | 25.300 | 1,30 | 29.900 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 30.565 | 13,00 | 516.549 | 21,00 | 834.425 | 27,50 | 1.092.699 | 36,50 | 1.450.309 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 30.565 | 130,00 | 5.165.485 | 210,50 | 8.364.112 | 258,50 | 10.271.368 | 326,00 | 12.953.447 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 18,00 | 414.000 | 28,00 | 644.000 | 35,00 | 805.000 | 44,00 | 1.012.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận diện tích với chủ SDĐ | Mảnh | 31.760 | 36,00 | 1.486.368 | 52,00 | 2.146.976 | 42,00 | 1.734.096 | 60,00 | 2.477.280 |
|
|
|
|
|
|
| 23.000 | 18,00 | 414.000 | 26,00 | 598.000 | 21,00 | 483.000 | 30,00 | 690.000 |
|
|
|
|
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 2,18 | 80.992 | 3,41 | 127.197 | 3,88 | 145.477 | 5,02 | 187.740 |
|
|
|
|
| Trong đó: Lao động KT | Ha |
| 1,81 | 72.551 | 2,86 | 114.570 | 3,31 | 132.344 | 4,26 | 170.421 |
|
|
|
|
| Lao động PT | Ha |
| 0,37 | 8.441 | 0,55 | 12.627 | 0,57 | 13.133 | 0,75 | 17.319 |
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 23.752 | 20,00 | 475.040 | 30,00 | 712.560 | 28,00 | 665.056 | 35,00 | 831.320 |
|
|
|
|
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 23.752 | 18,00 | 427.536 | 24,00 | 570.048 | 25,00 | 593.800 | 30,00 | 712.560 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Mảnh | 23.752 | 18,00 | 427.536 | 24,00 | 570.048 | 25,00 | 593.800 | 30,00 | 712.560 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 21.618 | 15,00 | 324.270 | 21,00 | 453.978 | 18,00 | 389.124 | 24,00 | 518.832 |
|
|
|
|
| - Phục vụ KTNT, giao nộp | Mảnh | 23.752 | 6,40 | 152.013 | 10,80 | 256.522 | 11,00 | 261.272 | 16,00 | 380.032 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 0,77 | 18.064 | 1,10 | 25.632 | 1,07 | 25.031 | 1,35 | 31.553 |
|
|
|
|
3 | Biên tập bản đồ địa chính theo xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập can vẽ | Mảnh | 21.618 | 7,60 | 164.297 | 8,90 | 192.400 | 10,20 | 220.504 | 11,60 | 250.769 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 21.618 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 23.752 | 0,04 | 950 | 0,04 | 950 | 0,04 | 950 | 0,04 | 950 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 0,12 | 2.602 | 0,13 | 2.883 | 0,14 | 3.164 | 0,16 | 3.466 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 3,07 | 101.658 | 4,64 | 155.711 | 5,10 | 173.671 | 6,52 | 222.759 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 2,70 | 93.217 | 4,09 | 143.084 | 4,53 | 160.538 | 5,77 | 205.440 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,37 | 8.441 | 0,55 | 12.627 | 0,57 | 13.133 | 0,75 | 17.319 |
|
|
|
|
V | Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chuẩn bị | Mảnh | 31.760 | 7,50 | 309.660 | 8,40 | 346.819 | 9,30 | 383.978 | 10,20 | 421.138 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 2,70 | 62.100 | 3,40 | 78.200 | 4,40 | 101.200 | 5,40 | 124.200 |
|
|
|
|
| - Lưới đo vẽ | Mảnh | 30.565 | 75,00 | 2.980.088 | 112,50 | 4.470.131 | 155,00 | 6.158.848 | 180,00 | 7.152.210 |
|
|
|
|
| - Đo vẽ chi tiết | Mảnh | 30.565 | 575,00 | 22.847.338 | 650,00 | 25.827.425 | 860,00 | 34.171.670 | 955,00 | 37.946.448 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 40,00 | 920.000 | 75,00 | 1.725.000 | 108,00 | 2.484.000 | 140,00 | 3.220.000 |
|
|
|
|
| - Giao nhận DT với chủ SDĐ | Mảnh | 31.760 | 54,00 | 2.229.552 | 90,00 | 3.715.920 | 108,00 | 4.459.104 | 144,00 | 5.945.472 |
|
|
|
|
|
| Mảnh | 23.000 | 14,00 | 322.000 | 23,00 | 529.000 | 27,00 | 621.000 | 36,00 | 828.000 |
|
|
|
|
| Cộng (ngoại nghiệp) | Ha |
| 0,85 | 32.967 | 1,07 | 40.769 | 1,41 | 53.755 | 1,63 | 61.819 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 0,79 | 31.518 | 0,96 | 38.178 | 1,26 | 50.193 | 1,43 | 57.184 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,06 | 1.449 | 0,11 | 2.591 | 0,15 | 3.562 | 0,20 | 4.636 |
|
|
|
|
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lập bản vẽ | Mảnh | 23.752 | 36,00 | 855.072 | 60,00 | 1.425.120 | 72,00 | 1.710.144 | 96,00 | 2.280.192 |
|
|
|
|
| - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất | Mảnh | 23.752 | 36,00 | 855.072 | 60,00 | 1.425.120 | 72,00 | 1.710.144 | 96,00 | 2.280.192 |
|
|
|
|
| - Tính diện tích | Mảnh | 23.752 | 36,00 | 855.072 | 60,00 | 1.425.120 | 72,00 | 1.710.144 | 96,00 | 2.280.192 |
|
|
|
|
| - Lập sổ mục kê | Mảnh | 21.618 | 25,00 | 540.450 | 42,00 | 907.956 | 50,00 | 1.080.900 | 67,00 | 1.448.406 |
|
|
|
|
| - Phục vụ KTNT, giao nộp | Mảnh | 23.752 | 10,00 | 237.520 | 16,00 | 380.032 | 24,00 | 570.048 | 38,00 | 902.576 |
|
|
|
|
| Cộng (nội nghiệp) | Ha |
| 0,16 | 3.715 | 0,26 | 6.181 | 0,32 | 7.535 | 0,44 | 10.213 |
|
|
|
|
3 | Biên tập BĐĐC theo xã (2.000 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Biên tập (can vẽ) | Mảnh | 21.618 | 16,00 | 345.888 | 18,60 | 402.095 | 21,10 | 456.140 | 24,00 | 518.832 |
|
|
|
|
| - Nhân bản phục vụ giao đất | Mảnh | 21.618 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 | 0,04 | 865 |
|
|
|
|
| - Giao nộp thành quả | Ha | 23.752 | 0,01 | 238 | 0,01 | 238 | 0,01 | 238 | 0,01 | 238 |
|
|
|
|
| Cộng | Ha |
| 0,03 | 623 | 0,03 | 685 | 0,03 | 745 | 0,04 | 815 |
|
|
|
|
| Tổng hợp chi phí nhân công | Ha |
| 1,04 | 37.305 | 1,36 | 47.636 | 1,77 | 62.036 | 2,11 | 72.847 |
|
|
|
|
| Trong đó: LĐKT | Ha |
| 0,98 | 35.856 | 1,25 | 45.045 | 1,61 | 58.473 | 1,91 | 68.211 |
|
|
|
|
| LĐPT | Ha |
| 0,06 | 1.449 | 0,11 | 2.591 | 0,15 | 3.562 | 0,20 | 4.636 |
|
|
|
|
VI | Lưới địa chính cơ sở (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chọn điểm | Điểm | 30.971 | 9,50 | 382.492 | 11,00 | 442.885 | 13,50 | 543.541 | 16,00 | 644.197 | 18,50 | 744.853 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,40 | 32.200 | 2,00 | 46.000 | 2,50 | 57.500 | 4,00 | 92.000 | 5,00 | 115.000 |
|
|
2 | Chôn mốc xây tường, vây điểm mới | Điểm | 29.591 | 12,30 | 473.160 | 13,50 | 519.322 | 16,20 | 623.186 | 18,90 | 727.051 | 22,20 | 853.996 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 11,00 | 253.000 | 15,00 | 345.000 | 19,00 | 437.000 | 31,00 | 713.000 | 44,00 | 1.012.000 |
|
|
3 | Xây tường vây điểm cũ | Điểm | 30.640 | 6,00 | 238.992 | 6,00 | 238.992 | 7,20 | 286.790 | 8,40 | 334.589 | 9,60 | 382.387 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 8,00 | 184.000 | 10,50 | 241.500 | 14,00 | 322.000 | 24,00 | 552.000 | 35,00 | 805.000 |
|
|
4 | Tiếp điểm | Điểm | 29.591 | 7,20 | 276.972 | 9,00 | 346.215 | 10,50 | 403.917 | 12,60 | 484.701 | 14,40 | 553.944 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 2,00 | 46.000 | 3,00 | 69.000 | 4,00 | 92.000 | 7,00 | 161.000 | 10,00 | 230.000 |
|
|
5 | Đo ngắm | Điểm | 32.237 | 7,50 | 314.311 | 9,00 | 377.173 | 11,00 | 460.989 | 13,50 | 565.759 | 19,00 | 796.254 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46.000 | 4,00 | 92.000 | 7,00 | 161.000 | 9,00 | 207.000 |
|
|
6 | Tính toán | Điểm | 26.099 | 2,60 | 67.857 | 2,60 | 67.857 | 2,60 | 67.857 | 2,60 | 67.857 | 2,60 | 67.857 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 69,00 | 2.303.484 | 83,60 | 2.739.944 | 104,50 | 3.386.782 | 145,00 | 4.503.154 | 189,30 | 5.768.291 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 45,10 | 1.753.784 | 51,10 | 1.992.444 | 61,00 | 2.386.282 | 72,00 | 2.824.154 | 86,30 | 3.399.291 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 23,90 | 549.700 | 32,50 | 747.500 | 43,50 | 1.000.500 | 73,00 | 1.679.000 | 103,00 | 2.369.000 |
|
|
VII | Lưới ĐC cấp 1 (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chọn điểm chôn mốc | Điểm | 34.161 | 7,20 | 319.747 | 9,60 | 426.329 | 12,40 | 550.675 | 16,40 | 728.313 | 20,80 | 923.713 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 3,00 | 69.000 | 4,00 | 92.000 | 5,00 | 115.000 | 6,50 | 149.500 | 8,50 | 195.500 |
|
|
2 | Tiếp điểm | Điểm | 31.013 | 2,40 | 96.761 | 3,00 | 120.951 | 3,60 | 145.141 | 4,50 | 181.426 | 6,00 | 241.901 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 | 1,20 | 27.600 | 1,50 | 34.500 | 1,50 | 34.500 |
|
|
3 | Đo ngắm | Điểm | 30.565 | 3,00 | 119.204 | 4,50 | 178.805 | 5,50 | 218.540 | 7,50 | 298.009 | 10,00 | 397.345 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46.000 |
|
|
4 | Tính toán bình sai | Điểm | 24.819 | 1,60 | 51.624 | 1,60 | 51.624 | 1,60 | 51.624 | 1,60 | 51.624 | 1,60 | 51.624 |
|
|
5 | Kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 22.621 | 0,10 | 2.941 | 0,10 | 2.941 | 0,10 | 2.941 | 0,10 | 2.941 | 0,10 | 2.941 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 18,60 | 689.175 | 24,60 | 914.049 | 30,40 | 1.134.520 | 39,60 | 1.480.812 | 50,50 | 1.893.524 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 14,30 | 590.275 | 18,80 | 780.649 | 23,20 | 968.920 | 30,10 | 1.262.312 | 38,50 | 1.617.524 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 4,30 | 98.900 | 5,80 | 133.400 | 7,20 | 165.600 | 9,50 | 218.500 | 12,00 | 276.000 |
|
|
VIII | Lưới địa chính cấp II (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chọn điểm chôn mốc | Điểm | 34.161 | 4,40 | 195.401 | 5,60 | 248.692 | 7,60 | 337.511 | 10,00 | 444.093 | 12,40 | 550.675 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,40 | 32.200 | 2,80 | 64.400 | 4,00 | 92.000 | 5,50 | 126.500 |
|
|
2 | Tiếp điểm | Điểm | 31.013 | 0,60 | 24.190 | 0,90 | 36.285 | 0,90 | 36.285 | 1,20 | 48.380 | 1,50 | 60.475 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,40 | 9.200 | 0,40 | 9.200 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 | 0,80 | 18.400 |
|
|
3 | Đo ngắm | Điểm | 30.565 | 2,00 | 79.469 | 2,50 | 99.336 | 3,00 | 119.204 | 4,00 | 158.938 | 4,50 | 178.805 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 |
|
|
4 | Tính toán bình sai | Điểm | 24.819 | 1,20 | 38.718 | 1,20 | 38.718 | 1,20 | 38.718 | 1,20 | 38.718 | 1,20 | 38.718 |
|
|
5 | Kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 22.621 | 0,05 | 1.470 | 0,05 | 1.470 | 0,05 | 1.470 | 0,05 | 1.470 | 0,05 | 1.470 |
|
|
| Cộng | Điểm |
| 10,15 | 382.948 | 12,55 | 477.402 | 17,35 | 638.987 | 22,25 | 824.999 | 26,95 | 998.044 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Điểm |
| 8,25 | 339.248 | 10,25 | 424.502 | 12,75 | 533.187 | 16,45 | 691.599 | 19,65 | 830.144 |
|
|
| LĐPT | Điểm |
| 1,90 | 43.700 | 2,30 | 52.900 | 4,60 | 105.800 | 5,80 | 133.400 | 7,30 | 167.900 |
|
|
IX | Độ cao hạng III (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tìm điểm độ cao | Điểm | 31.013 | 6,60 | 266.092 | 7,80 | 314.472 | 9,00 | 362.852 | 10,20 | 411.232 | 12,00 | 483.803 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 2,00 | 46.000 | 2,50 | 57.500 |
|
|
2 | Đo độ cao hạng III | Km | 33.979 | 1,55 | 68.468 | 2,05 | 90.554 | 2,50 | 110.432 | 3,35 | 147.979 | 4,50 | 198.777 |
|
|
|
| Km | 23.000 | 0,20 | 4.600 | 0,52 | 11.960 | 1,00 | 23.000 | 1,76 | 40.480 | 2,90 | 66.700 |
|
|
3 | Tính toán bình sai | Km | 22.685 | 0,46 | 13.566 | 0,46 | 13.566 | 0,46 | 13.566 | 0,46 | 13.566 | 0,46 | 13.566 |
|
|
4 | Kiểm nghiệm thiết bị | Km | 25.736 | 0,25 | 8.364 | 0,25 | 8.364 | 0,25 | 8.364 | 0,25 | 8.364 | 0,25 | 8.364 |
|
|
| Cộng | Km |
| 10,06 | 384.089 | 12,08 | 461.916 | 14,71 | 552.714 | 18,02 | 667.621 | 22,61 | 828.710 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Km |
| 8,86 | 356.489 | 10,56 | 426.956 | 12,21 | 495.214 | 14,26 | 581.141 | 17,21 | 704.510 |
|
|
| LĐPT | Km |
| 1,20 | 27.600 | 1,52 | 34.960 | 2,50 | 57.500 | 3,76 | 86.480 | 5,40 | 124.200 |
|
|
X | Độ cao kỹ thuật (ĐM 866) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tìm điểm độ cao | Điểm | 31.013 | 3,00 | 120.951 | 3,60 | 145.141 | 4,20 | 169.331 | 5,40 | 217.711 | 6,90 | 278.187 |
|
|
|
| Điểm | 23.000 | 0,50 | 11.500 | 0,50 | 11.500 | 1,00 | 23.000 | 1,50 | 34.500 | 1,50 | 34.500 |
|
|
2 | Đo độ cao kỹ thuật | Km | 28.752 | 0,60 | 22.427 | 0,80 | 29.902 | 1,00 | 37.378 | 1,35 | 50.460 | 1,80 | 67.280 |
|
|
|
| Km | 23.000 | 0,08 | 1.840 | 0,13 | 2.990 | 0,23 | 5.290 | 0,36 | 8.280 | 0,05 | 1.150 |
|
|
3 | Tính toán bình sai | Km | 22.685 | 0,20 | 5.898 | 0,20 | 5.898 | 0,30 | 8.847 | 0,30 | 8.847 | 0,30 | 8.847 |
|
|
4 | Kiểm nghiệm thiết bị | Km | 25.736 | 0,10 | 3.346 | 0,10 | 3.346 | 0,10 | 3.346 | 0,10 | 3.346 | 0,10 | 3.346 |
|
|
| Cộng | Km |
| 4,48 | 165.961 | 5,33 | 198.777 | 6,83 | 247.191 | 9,01 | 323.144 | 10,65 | 393.309 |
|
|
| Trong đó: LĐKT | Km |
| 3,90 | 152.621 | 4,70 | 184.287 | 5,60 | 218.901 | 7,15 | 280.364 | 9,10 | 357.659 |
|
|
| LĐPT | Km |
| 0,58 | 13.340 | 0,63 | 14.490 | 1,23 | 28.290 | 1,86 | 42.780 | 1,55 | 35.650 |
|
|
(Theo Thông tư 15/LĐTBXH, tiền lương tối thiểu 210.000đ)
STT | Huyện (xã) | Phụ cấp khu vực | ||
Hệ số | Tiền (đ) | Đơn giá NC (đ/C) | ||
1 | Thị xã Lào Cai |
|
|
|
| - Toàn thị xã | 0,3 | 63.000 | 2.423 |
2 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
| - Quang Kim, Cốc San | 0,4 | 84.000 | 3.231 |
| - Các xã còn lại | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
3 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
| - Lùng Vai, Bản Lầu, Bản Sen | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
| - Các xã còn lại | 0,7 | 147.000 | 5.654 |
4 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
| - Tà Chải, Na Hối, Bảo Nhai | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
| - Các xã còn lại | 0,7 | 147.000 | 5.654 |
5 | Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
| - Bản Cầm, Tằng Loỏng, Xuân Giao, Phú Nhuận, Bản Phiệt, TT Phong Hải | 0,4 | 84.000 | 3.231 |
| - Các xã còn lại | 0,2 | 42.000 | 1.615 |
6 | Huyện Sa Pa |
|
|
|
| - Nậm Sài, Thành Phú, Thanh Kim, Sử Pán, Hầu Thào, Lao Chải, Sa Pả, TT Sa Pa | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
| - Các xã còn lại | 0,7 | 147.000 | 5.654 |
7 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
| - Nậm Xây, Nậm Xé, Nậm Dạng, Nậm Mả, Nậm Tha, Nậm Chày, Dền Thàng | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
| - Các xã còn lại | 0,3 | 63.000 | 2.423 |
8 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
| - Khoen On, Nậm Sỏ, Hố Mít, Tà Mít, Mường Khoa, Nậm Cần, Pha Mu, Tà Hừa, Tà Gia | 0,5 | 105.000 | 4.038 |
| - Các xã, TT nông trường còn lại | 0,3 | 63.000 | 2.423 |
9 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
| - Tân Tiến | 0,4 | 84.000 | 3.231 |
| - Cam Cọn, Việt Tiến, Xuân Thượng, Tân Dương, Điện Quan, Nghĩa Đô, Vĩnh Yên, Xuân Hoà, Thượng Hà | 0,3 | 63.000 | 2.423 |
| - Các xã còn lại | 0,2 | 42.000 | 1.615 |
10 | Thị xã Cam Đường |
|
|
|
| - Các phường, xã | 0,3 | 63.000 | 2.423 |
(Theo Thông tư 15/LĐTBXH, tiền lương tối thiểu 210.000đ)
STT | Huyện (xã) | Phụ cấp khu vực | ||
Mức phụ cấp | Tiền(đ) | Đơn giá NC(đ/C) | ||
1 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
| - Xã Si Ma Cai | 50% |
|
|
2 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
| - Tả Gia Khâu, Nậm Chảy, Mường Khương, Pha Long | 50% |
|
|
3 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
| - A Mú Sung, Y Tý | 50% |
|
|
| - Trinh Tường | 30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cách tính phụ cấp đặc biệt = Lương cấp bậc + phụ cấp khu vực x % mức phụ cấp được hưởng |
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 2 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 51/2011/QĐ-UBND về đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Nghị định 77/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí
- 5 Luật đất đai sửa đổi 1998
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 7 Luật Đất đai 1993
- 1 Công văn số 5531/UBND-ĐTMT về việc giá đo vẽ lập sơ đồ nhà - đất và đơn giá đo đạc lập bản vẽ hiện trạng kiến trúc do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 51/2011/QĐ-UBND về đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 5 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành