ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN, ngày 30 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 44 thủ tục hành chính mới ban hành và 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 05 thủ tục hành chính mới ban hành và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 và Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
| ||
a) | Lĩnh vực Thủy sản |
| |
1 | 1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1 |
2 | 2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 6 |
3 | 3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 11 |
4 | 4 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 14 |
5 | 5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 20 |
6 | 6 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 24 |
7 | 7 | Xóa đăng ký tàu cá | 29 |
b) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |
8 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 32 |
9 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 39 |
10 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 46 |
c) | Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
| |
11 | 1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 49 |
12 | 2 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 53 |
13 | 3 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 57 |
14 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 61 |
15 | 5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 65 |
2. Chi cục Kiểm lâm |
| ||
a) | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
| |
16 | 1 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 68 |
17 | 2 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu - Dầu Tiếng) | 69 |
18 | 3 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý | 70 |
19 | 4 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 71 |
20 | 5 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 73 |
21 | 6 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 74 |
22 | 7 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 75 |
23 | 8 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 77 |
24 | 9 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 90 |
25 | 10 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 94 |
26 | 11 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 98 |
27 | 12 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES | 104 |
3. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| ||
a) | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| |
28 | 1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 109 |
29 | 2 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 114 |
b) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |
30 | 1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 118 |
31 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | 122 |
32 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với 3 cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 127 |
33 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 132 |
4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| ||
a) | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
| |
34 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 135 |
35 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 141 |
b) | Lĩnh vực Trồng trọt |
| |
36 | 1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy xác nhận kiến thức về ATTP) | 147 |
37 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP) | 151 |
38 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 157 |
39 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. | 163 |
40 | 5 | Thủ tục công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | 166 |
41 | 6 | Thủ tục công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | 169 |
42 | 7 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | 172 |
43 | 8 | Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | 175 |
44 | 9 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng) | 178 |
B | THỦ TỤC CẤP HUYỆN |
| |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp | 188 | |
1 |
| Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
II | Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
| |
2 | 1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | 195 |
3 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | 199 |
4 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 204 |
5 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 209 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | |
| A | THỦ TỤC CẤP TỈNH | |
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |||
a) | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||
1 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. | + Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | |
3 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | |
b) | Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | ||
4 | 1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. | Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
5 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |
6 | 3 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | |
7 | 4 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |
8 | 5 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |
9 | 6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
10 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | |
11 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | |
2 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu | |
13 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | |
c) | Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản | ||
14 | 1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). | Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
15 | 2 | Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) | Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
d) | Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | ||
16 | 1 | Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | + Luật Thủy sản 2017. + Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
17 | 2 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá |
e) | Lĩnh vực chăn nuôi | ||
18 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương |
19 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương |
2. Chi cục Kiểm lâm | |||
a) | Lĩnh vực Kiểm lâm | ||
20 | 1 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
21 | 2 | Giao nộp gấu cho Nhà nước | |
22 | 3 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
b) | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
23 | 1 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập | Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
24 | 2 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh) | Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
25 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững |
26 | 4 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
27 | 5 | Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
28 | 6 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
29 | 7 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý | |
30 | 8 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | |
31 | 9 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | |
32 | 10 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
33 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITE | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
34 | 12 | Giao rừng cho tổ chức | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
35 | 13 | Cho thuê rừng cho tổ chức | |
36 | 14 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và PTR) | |
37 | 15 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp |
38 | 16 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống | |
39 | 17 | Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý) | Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh |
40 | 18 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
41 | 19 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | |
42 | 20 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | |
43 | 21 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/1/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
44 | 22 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
1. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||
a) | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
45 | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
46 | 2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
b) | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
47 | 1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
48 | 2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) | |
49 | 3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) | |
50 | 4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) | |
51 | 5 | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | Thông tư 207/2016/TT-BTC , ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
52 | 6 | Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | |
53 | 7 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | |
54 | 8 | Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | |
55 | 9 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng) | Thông tư số 09/2018/TT-BNNPNTN, ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
4. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |||
a) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||
56 | 1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; |
57 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
58 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
59 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
60 | 5 | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT , ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, thay thế Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 |
| B | THỦ TỤC CẤP HUYỆN | |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp | ||
1 | 1 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
2 | 2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 | 3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | |
4 | 4 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | |
5 | 5 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản |
6 | 6 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | |
7 | 7 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
8 | 8 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
9 | 9 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
10 | 10 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | |
11 | 11 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
12 | 12 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | |
13 | 13 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | |
14 | 14 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | |
15 | 15 | Đóng dấu búa kiểm lâm | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
16 | 16 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | |
17 | 17 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
II. | Lĩnh vực Quản lý chất lượng | ||
18 | 1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
19 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 44/2018/TT-BTC , ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
20 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
21 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật | |||
1 | 1 | Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
2. Lĩnh vực kiểm lâm | |||
2 | 1 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 | 2 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
4 | 3 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Ghi chú
1. Cấp tỉnh:
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 19, 20, 21, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 50, 51 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 và Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh số 6, 7 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2019.
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số: 63, 65, 66, 70, 72, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 104, 106, 107, 108, 116, 118 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 122, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục cấp tỉnh số 54 từ trang số 230 đến trang 231 và thủ tục số 58, 59, 60, 61 từ trang số 242 đến trang 258; Phần II, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
2. Cấp huyện:
- Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính cấp huyện số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND, ngày 28/5/2018.
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ 04 thủ tục cấp huyện số 1, 2, 3, 4 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
3. Cấp xã:
- Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp xã số 1 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018
- Lĩnh vực Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp xã số 3, 4, 5 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/5/2018.
- 1 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã/cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi