ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1922/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1799/TTr-LĐTB&XH ngày 27/11/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 83/TTr-STP ngày 11/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 15/02/2012, Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 và Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang | |
I | I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 | 1 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân | 6 |
2 | 2 | Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân | 12 |
3 | 3 | Cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | 19 |
4 | 4 | Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 26 |
5 | 5 | Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | 28 |
6 | 6 | Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 33 |
7 | 7 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng | 37 |
8 | 8 | Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) | 42 |
9 | 9 | Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) | 46 |
10 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | 51 |
11 | 11 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | 57 |
12 | 12 | Giám định vết thương còn sót | 59 |
13 | 13 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. | 61 |
14 | 14 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 64 |
15 | 15 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 67 |
16 | 16 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 74 |
17 | 17 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định | 79 |
18 | 18 | Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần | 82 |
19 | 19 | Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần | 85 |
20 | 20 | Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 88 |
21 | 21 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 91 |
22 | 22 | Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng | 95 |
23 | 23 | Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần | 99 |
24 | 24 | Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần | 106 |
25 | 25 | Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 112 |
26 | 26 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ | 118 |
27 | 27 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 121 |
28 | 28 | Di chuyển hồ sơ đi | 124 |
29 | 29 | Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến | 129 |
30 | 30 | Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” | 132 |
31 | 31 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh | 136 |
32 | 32 | Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | 137 |
33 | 33 | Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | 142 |
34 | 34 | Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ | 147 |
35 | 35 | Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ | 154 |
36 | 36 | Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 161 |
37 | 37 | Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 168 |
38 | 38 | Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 178 |
39 | 39 | Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 181 |
40 | 40 | Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp | 184 |
41 | 41 | Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | 189 |
42 | 42 | Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | 193 |
II | II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
43 | 1 | Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 195 |
44 | 2 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 201 |
45 | 3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 206 |
46 | 4 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh | 210 |
47 | 5 | Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị – xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh | 212 |
48 | 6 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | 214 |
49 | 7 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | 217 |
50 | 8 | Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | 220 |
51 | 9 | Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 221 |
52 | 10 | Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động cá nhân cho lao động đi làm việc tại Đài Loan | 224 |
53 | 11 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 228 |
54 | 12 | Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 229 |
55 | 13 | Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp | 233 |
56 | 14 | Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần. | 238 |
57 | 15 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 241 |
58 | 16 | Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 242 |
59 | 17 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 244 |
60 | 18 | Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | 245 |
III | III | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
61 | 1 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập | 247 |
62 | 2 | Thành lập trường trung cấp nghề tư thục | 253 |
63 | 3 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập | 259 |
64 | 4 | Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục | 264 |
65 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập, tư thục | 269 |
66 | 6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục | 276 |
67 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | 283 |
68 | 8 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề | 290 |
69 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 295 |
70 | 10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | 301 |
71 | 11 | Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh | 307 |
72 | 12 | Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh | 314 |
IV | IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|
73 | 1 | Tiếp nhận đăng ký thoả ước lao động tập thể | 320 |
74 | 2 | Đăng ký Nội quy lao động | 325 |
V | V | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
75 | 1 | Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ) | 329 |
76 | 2 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | 330 |
77 | 3 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập | 331 |
78 | 4 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | 333 |
79 | 5 | Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc hoặc quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội | 334 |
80 | 6 | Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi | 335 |
81 | 7 | Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở bảo trợ xã hội | 336 |
82 | 8 | Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi | 337 |
83 | 9 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | 338 |
84 | 10 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | 340 |
85 | 11 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | 341 |
86 | 12 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | 343 |
VI | VI | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
87 | 1 | Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hoà nhập cộng đồng | 347 |
88 | 2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | 352 |
89 | 3 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | 353 |
90 | 4 | Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội | 354 |
91 | 5 | Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội | 355 |
92 | 6 | Tiếp nhận người nghiện ma túy không có nơi cư trú nhất định vào cư trú tạm thời tại Trung tâm Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Bắc Giang | 356 |
93 | 7 | Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục- Lao động Xã hội | 359 |
94 | 8 | Tiếp nhận đưa người sau cai nghiện vào Trung tâm Giáo dục- Lao động Xã hội | 364 |
95 | 9 | Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội | 366 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội của tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội của tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1258/QĐ-CTUBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 447/2013/QĐ-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 448/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội của tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 663/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 1258/QĐ-CTUBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên