- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật Dược 2016
- 3 Luật Đầu tư 2020
- 4 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật Dược 2016
- 3 Luật Đầu tư 2020
- 4 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật Dược 2016
- 3 Luật Đầu tư 2020
- 4 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/11/2021 của Ban Thường vụ tỉnh ủy, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tại Tờ trình số 3273/TTr-STTTT ngày 19/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ trên hệ thống Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 427 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 338 DVCTT, cấp huyện: 68 DVCTT và cấp xã: 21 DVCTT;
Phụ lục 2. Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 703 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 436 DVCTT, cấp huyện: 195 DVCTT và cấp xã: 72 DVCTT.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh sách Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần tại các Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị liên quan hàng năm rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ, đột xuất báo cáo Ban chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh về tình hình và kết quả thực hiện Dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp Dịch vụ công trực tuyến.
c) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
d) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện Dịch vụ công trực tuyến dịch toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần trên công Dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã và đang thực hiện trên hệ thống phần mềm Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
e) Chịu trách nhiệm hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
f) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các Dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mã Tỉnh | Mã Quốc gia |
A | Cấp tỉnh (338 DVCTT) | ||
I | Sở Khoa học và Công nghệ (9 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | SCN8816 | 2.001209.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | SCN8817 | 2.001207.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | SCN8818 | 2.001277.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | SCN9492 | 2.001259.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | SCN10147 | 1.001392.000.00.00.H43 |
b | Khoa học và Công nghệ |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCN8981 | 1.004473.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | SCN8982 | 1.004460.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | SCN9503 |
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | SCN9504 |
|
II | Ban dân tộc (2 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực ban dân tộc |
|
|
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | BDT6383 | 1.004875.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | BDT6384 | 1.004888.000.00.00.H43 |
III | Ban Quản lý các khu công nghiệp (19 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư | KCN11375 | 1.009748.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | KCN11376 | 1.009756.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư | KCN11377 | 1.009759.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | KCN11378 | 1.009760.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư | KCN11379 | 1.009762.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư | KCN11385 | 1.009768.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | KCN11386 | 1.009769.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư | KCN11387 | 1.009770.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án | KCN11388 | 1.009771.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | KCN11396 | 1.009772.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | KCN11398 | 1.009774.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | KCN11402 | 1.009776.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | KCN11403 | 1.009777.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
15 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | KCN11367 | 1.009973.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11368 | 1.009974.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11369 | 1.009975.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11371 | 1.009977.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | KCN11372 | 1.009978.000.00.00.H43 |
IV | Sở Xây dựng ( 5 DVCTT) |
|
|
a | Hoạt động xây dựng |
|
|
1 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | SXD11292 | 1.009936.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu: | SXD11309 | 1.009988.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng): | SXD11310 | 1.009989.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: | SXD11311 | 1.009991.000.00.00.H43 |
b | Vật liệu xây dựng |
|
|
5 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | SXD11148 | 1.006871.000.00.00.H43 |
V | Sở Giáo dục và Đào tạo (2 DVCTT) |
|
|
a | Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 11992 | 1.005092.000.00.00.H43 |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 11994 | 2.001914.000.00.00.H43 |
VI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (30 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | SVH8869 | 1.004639.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | SVH8870 | 1.004666.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | SVH8871 | 1.004662.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | SVH8890 | 1.001008.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | SVH8891 | 1.004650.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | SVH8892 | 1.004645.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | SVH11012 | 1.000922.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | SVH8900 | 2.001631.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | SVH8906 | 1.001106.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | SVH8907 | 1.001123.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | SVH8908 | 1.001822.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | SVH8909 | 1.002003.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | SVH8910 | 1.003901.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | SVH8911 | 2.001641.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Thể dục - Thể thao |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | SVH8919 | 1.002396.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | SVH8920 | 1.003441.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | SVH8921 | 1.000983.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | SVH8922 | 1.000863.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | SVH8923 | 1.005163.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | SVH8924 | 1.001213.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | SVH8926 | 1.000883.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | SVH8934 | 1.001801.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | SVH8938 | 1.000518.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | SVH10319 | 1.000953.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | SVH10320 | 1.000936.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | SVH10321 | 1.001517.000.00.00.H43 |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | SVH10565 | 1.005357.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực du lịch |
|
|
28 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | SVH8955 | 1.004628.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | SVH8956 | 1.004623.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | SVH8958 | 1.001432.000.00.00.H43 |
VII | Sở Nội vụ (38 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương |
| |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | SNV1995 | 2.000465.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | SNV9593 | 1.000989.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực công tác thanh niên |
|
|
3 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | SNV1996 | 2.001717.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong | SNV1997 | 1.003999.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | SNV1998 | 2.001683.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực sự nghiệp công lập |
|
|
6 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | SNV11168 | 1.009339.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | SNV11169 | 1.009340.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | SNV11362 | 1.009354.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | SNV11363 | 1.009355.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
10 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | SNV9595 | 1.009319.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | SNV9596 | 1.009320.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | SNV9597 | 1.009321.000.00.00.H43 |
đ | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo) | ||
13 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10107 | 1.001886.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10108 | 1.001875.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10109 | 1.001854.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | SNV10110 | 1.001843.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận | SNV10111 | 1.001832.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10112 | 1.001818.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10113 | 1.001807.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10114 | 1.001797.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận | SNV10115 | 1.001775.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | SNV10119 | 2.002167.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10120 | 1.000780.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10122 | 1.000654.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10123 | 1.000638.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10124 | 2.000269.000.00.00.H43 |
27 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10126 | 1.000604.000.00.00.H43 |
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | SNV10129 | 1.000517.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | SNV10130 | 1.000415.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10131 | 1.001642.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10132 | 1.001640.000.00.00.H43 |
32 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | SNV10134 | 2.000456.000.00.00.H43 |
33 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10135 | 1.001628.000.00.00.H43 |
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10136 | 1.001626.000.00.00.H43 |
35 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10137 | 1.001624.000.00.00.H43 |
36 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận | SNV10138 | 1.001610.000.00.00.H43 |
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh | SNV10139 | 1.001604.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh | SNV10140 | 1.001589.000.00.00.H43 |
VIII | Sở Tư Pháp (24 DVCTT) |
|
|
a | Đấu giá tài sản |
|
|
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | STP6078 | 2.002139.000.00.00.H43 |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6084 | 2.001258.000.00.00.H43 |
b | Bồi thường Nhà nước |
|
|
3 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | STP10160 | 2.002193.000.00.00.H43 |
c | Công chứng |
|
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | STP6122 | 1.001071.000.00.00.H43 |
5 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | STP6219 | 1.001721.000.00.00.H43 |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | STP6220 | 2.000789.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | STP6221 | 1.001756.000.00.00.H43 |
8 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | STP6222 | 1.001799.000.00.00.H43 |
9 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | STP6223 | 1.001814.000.00.00.H43 |
d | Giám định tư pháp |
|
|
10 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | STP6285 | 1.009832.000.00.00.H43 |
11 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | STP6289 | 2.000581.000.00.00.H43 |
12 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | STP6291 | 1.001162.000.00.00.H43 |
e | Luật sư |
|
|
13 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | STP9039 | 1.002153.000.00.00.H43 |
f | Trọng tài thương mại |
|
|
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | STP9071 | 1.008904.000.00.00.H43 |
g | Lý lịch tư pháp |
|
|
15 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2 | STP6300 | 2.000488.000.00.00.H43 |
16 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | STP6303 | 2.001417.000.00.00.H43 |
17 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | STP10157 | 2.000505.000.00.00.H43 |
h | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
18 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | STP9102 | 1.002626.000.00.00.H43 |
19 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | STP10184 | 1.001633.000.00.00.H43 |
i | Hòa giải thương mại |
|
|
20 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | STP10170 | 1.005149.000.00.00.H43 |
21 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | STP10173 | 2.002047.000.00.00.H43 |
22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | STP10176 | 1.008914.000.00.00.H43 |
j | Hộ Tịch |
|
|
23 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | STP10568 | 2.000635.000.00.00.H43 |
k | Thừa phát lại |
|
|
24 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | STP11248 | 1.008925.000.00.00.H43 |
IX | Sở Tài chính (02 DVC) |
|
|
a | Lĩnh vực quản lý giá và công sản |
|
|
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công | STC9130 | 1.005422.000.00.00.H43 |
2 | Quyết định thanh lý tài sản công | STC9136 | 1.005426.000.00.00.H43 |
X | Sở Kế hoạch và Đầu tư (51 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh |
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | SKH10159 | 2.001610.000.00.00.H43 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | SKH10162 | 2.001583.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | SKH10163 | 2.001199.000.00.00.H43 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | SKH10192 | 2.002043.000.00.00.H43 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | SKH10193 | 2.002042.000.00.00.H43 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10194 | 2.002041.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10195 | 1.005169.000.00.00.H43 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | SKH10196 | 2.002011.000.00.00.H43 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | SKH10197 | 2.002010.000.00.00.H43 |
10 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | SKH10198 | 2.002008.000.00.00.H43 |
11 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10199 | 2.002009.000.00.00.H43 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | SKH10200 | 1.005104.000.00.00.H43 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | SKH10201 | 2.002000.000.00.00.H43 |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10202 | 2.001996.000.00.00.H43 |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | SKH10203 | 2.001993.000.00.00.H43 |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | SKH10204 | 2.002044.000.00.00.H43 |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | SKH10205 | 2.001992.000.00.00.H43 |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | SKH10206 | 2.001954.000.00.00.H43 |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH10257 | 2.002069.000.00.00.H43 |
20 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | SKH10259 | 2.002031.000.00.00.H43 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | SKH10260 | 2.002075.000.00.00.H43 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | SKH10261 | 1.010026.000.00.00.H43 |
23 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | SKH10262 | 2.002085.000.00.00.H43 |
24 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | SKH10263 | 2.002083.000.00.00.H43 |
25 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | SKH10264 | 2.002059.000.00.00.H43 |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | SKH10265 | 2.002060.000.00.00.H43 |
27 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | SKH10266 | 2.002057.000.00.00.H43 |
28 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | SKH10267 | 2.002034.000.00.00.H43 |
29 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | SKH10268 | 2.002032.000.00.00.H43 |
30 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | SKH10269 | 2.002033.000.00.00.H43 |
31 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | SKH10270 | 1.010027.000.00.00.H43 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | SKH10271 | 2.002018.000.00.00.H43 |
33 | Giải thể doanh nghiệp | SKH10272 | 2.002023.000.00.00.H43 |
34 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | SKH10273 | 2.002022.000.00.00.H43 |
35 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | SKH10276 | 2.002020.000.00.00.H43 |
36 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | SKH10277 | 2.002061.000.00.00.H43 |
37 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | SKH10280 | 2.000416.000.00.00.H43 |
38 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | SKH11419 | 1.010010.000.00.00.H43 |
39 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | SKH11420 | 1.010023.000.00.00.H43 |
40 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | SKH11421 | 2.002070.000.00.00.H43 |
41 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | SKH11422 | 2.002072.000.00.00.H43 |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | SKH11423 | 2.002045.000.00.00.H43 |
43 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | SKH11424 | 1.005176.000.00.00.H43 |
44 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | SKH11425 | 2.002015.000.00.00.H43 |
45 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | SKH11427 | 2.000368.000.00.00.H43 |
46 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | SKH11428 | 2.002017.000.00.00.H43 |
47 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | SKH11429 | 2.002029.000.00.00.H43 |
48 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | SKH11430 | 2.000375.000.00.00.H43 |
49 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | SKH11431 | 1.010029.000.00.00.H43 |
50 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | SKH11432 | 1.010030.000.00.00.H43 |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | SKH11433 | 1.010031.000.00.00.H43 |
XI | Sở Y tế (31 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
1 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | SYT10070 | 1.004616.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | SYT10072 | 1.004599.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ | SYT10073 | 1.004596.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10076 | 1.004576.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10078 | 1.004571.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | SYT10080 | 1.004532.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | SYT10081 | 1.004529.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | SYT10082 | 1.004087.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc | SYT10083 | 1.003963.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | SYT11258 | 1.009407.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
11 | Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | SYT3160 | 1.003709.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | SYT3161 | 1.003748.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | SYT3162 | 1.003773.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | SYT3164 | 1.003800.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | SYT3165 | 1.003824.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3183 | 1.003720.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3185 | 1.003628.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | SYT3187 | 1.003531.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | SYT3188 | 1.003516.000.00.00.H43 |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | SYT11005 | 2.000968.000.00.00.H43 |
21 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | SYT11364 | 2.000980.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
22 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | SYT3089 | 1.003580.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | SYT3090 | 2.000655.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
|
24 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | SYT9029 | 1.004488.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | SYT9030 | 1.004477.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | SYT9032 | 1.004461.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|
|
27 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | SYT3212 | 1.003039.000.00.00.H43 |
28 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B | SYT3213 | 1.003029.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | SYT3214 | 1.003006.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
30 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | SYT11001 | 1.004488.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | SYT11007 |
|
XII | Sở Tài nguyên và Môi trường (4 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | STN11450 | 1.010200.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | STN11476 | 1.004227.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | STN11489 | 1.005398.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực thuế |
|
|
4 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | STN11109 |
|
XIII | Sở Giao thông vận tải (19 DVC) |
|
|
a | Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | SGT6536 | 1.004987.000.00.00.H43 |
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | SGT6538 | 1.005210.000.00.00.H43 |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | SGT6545 | 1.001896.000.00.00.H43 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | SGT6548 | 2.000847.000.00.00.H43 |
5 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | SGT6550 | 2.000881.000.00.00.H43 |
6 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SGT6553 | 1.002007.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký khai thác tuyến | SGT6557 | 2.002285.000.00.00.H43 |
8 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | SGT7280 | 2.002289.000.00.00.H43 |
9 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | SGT7281 | 2.002288.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | SGT8549 | 2.002287.000.00.00.H43 |
11 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | SGT9180 | 1.001751.000.00.00.H43 |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | SGT9181 | 1.004993.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Đường thủy |
|
|
13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | SGT6447 | 2.001659.000.00.00.H43 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | SGT6449 | 1.003930.000.00.00.H43 |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | SGT6451 | 1.006391.000.00.00.H43 |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | SGT6455 | 1.004002.000.00.00.H43 |
17 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | SGT6499 | 1.003658.000.00.00.H43 |
18 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | SGT11390 | 1.009443.000.00.00.H43 |
19 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | SGT11391 | 1.009444.000.00.00.H43 |
XIV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (39 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | SNN9114 | 1.007918.000.00.00.H43 |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | SNN11072 | 1.007917.000.00.00.H43 |
3 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | SNN11073 | 1.007916.000.00.00.H43 |
5 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | SNN11076 | 3.000152.000.00.00.H43 |
6 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | SNN11077 | 1.000084.000.00.00.H43 |
7 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | SNN11078 | 1.000081.000.00.00.H43 |
8 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | SNN11080 | 1.000065.000.00.00.H43 |
9 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | SNN11081 | 1.000058.000.00.00.H43 |
10 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | SNN11082 | 1.000055.000.00.00.H43 |
12 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | SNN11167 | 3.000160.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
13 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | SNN10336 | 1.003867.000.00.00.H43 |
14 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | SNN10337 | 2.001804.000.00.00.H43 |
14 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | SNN10338 | 1.004427.000.00.00.H43 |
15 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10339 | 2.001796.000.00.00.H43 |
16 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10343 | 2.001791.000.00.00.H43 |
17 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10344 | 2.001426.000.00.00.H43 |
18 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10346 | 1.003880.000.00.00.H43 |
19 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | SNN10348 | 1.003232.000.00.00.H43 |
20 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10349 | 1.003221.000.00.00.H43 |
21 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10350 | 1.003211.000.00.00.H43 |
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10370 | 1.003203.000.00.00.H43 |
23 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | SNN10371 | 1.003188.000.00.00.H43 |
24 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10372 | 1.003921.000.00.00.H43 |
25 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | SNN10373 | 1.003893.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực thủy sản |
|
|
26 | Xóa đăng ký tàu cá | SNN10351 | 1.003681.000.00.00.H43 |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | SNN10353 | 1.003681.000.00.00.H43 |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | SNN10354 | 1.003634.000.00.00.H43 |
29 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | SNN10366 | 1.004359.000.00.00.H43 |
30 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. | SNN10366 | 1.004359.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực thú y |
|
|
31 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). | SNN10603 | 1.005319.000.00.00.H43 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, bãi bỏ (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | SNN10606 | 1.004839.000.00.00.H43 |
33 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | SNN10624 | 1.004022.000.00.00.H43 |
34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | SNN10630 | 1.003598.000.00.00.H43 |
35 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) | SNN10639 | 2.001064.000.00.00.H43 |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | SNN11106 | 1.008127.000.00.00.H43 |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | SNN11108 | 1.008129.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực trồng trọt bảo vệ thực vật |
| |
38 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | SNN10042 | 1.004493.000.00.00.H43 |
39 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | SNN10051 | 1.007933.000.00.00.H43 |
XV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( 10 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | SLD6012 | 2.001955.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh Vực việc làm |
|
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | SLD6075 | 2.000205.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | SLD6081 | 2.000192.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | SLD6082 | 1.000459.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6120 | 1.001865.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6123 | 1.001853.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | SLD6131 | 1.001823.000.00.00.H43 |
8 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | SLD6134 | 1.000105.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. | SLD6136 | 2.000219.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
10 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
XVI | Sở Thông tin và truyền thông (15 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | STT6171 | 1.003687.000.00.00.H43 |
2 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | STT6175 | 1.004470.000.00.00.H43 |
3 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | STT11557 | 1.010902.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Báo chí |
|
|
4 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | STT6191 | 1.009374.000.00.00.H43 |
5 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | STT6196 | 1.009386.000.00.00.H43 |
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | STT6215 | 2.001171.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực PTTH và TTĐT |
|
|
7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6184 | 2.001098.000.00.00.H43 |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6186 | 1.005452.000.00.00.H43 |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6187 | 2.001091.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STT6190 | 2.001087.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành |
|
|
11 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | STT6137 | 1.003868.000.00.00.H43 |
12 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6145 | 2.001594.000.00.00.H43 |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6148 | 2.001584.000.00.00.H43 |
14 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | STT6199 | 1.003729.000.00.00.H43 |
15 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | STT6207 | 1.003114.000.00.00.H43 |
XVII | Sở Công thương (38 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT6323 | 2.000309.000.00.00.H43 |
2 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | SCT6329 | 2.000191.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT9558 | 2.000631.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | SCT9577 | 2.000351.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
| |
5 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT6352 | 1.006435.000.00.00.H43 |
6 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8835 | 2.001624.000.00.00.H43 |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8836 | 2.001619.000.00.00.H43 |
8 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | SCT8838 | 2.000674.000.00.00.H43 |
9 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8841 | 2.000673.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8843 | 2.000672.000.00.00.H43 |
11 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. | SCT9219 | 1.001005.000.00.00.H43 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | SCT9221 | 2.000637.000.00.00.H43 |
13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | SCT9227 | 2.000626.000.00.00.H43 |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | SCT9236 | 2.000204.000.00.00.H43 |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | SCT9561 | 2.000190.000.00.00.H43 |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | SCT9562 | 2.000176.000.00.00.H43 |
17 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9566 | 2.000648.000.00.00.H43 |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9567 | 2.000645.000.00.00.H43 |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | SCT9568 | 2.000647.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực điện |
|
|
20 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | SCT8854 | 2.001561.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | SCT8855 | 2.001632.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | SCT8858 | 2.001535.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
23 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SCT6336 | 2.000004.000.00.00.H43 |
24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | SCT6337 | 2.000002.000.00.00.H43 |
25 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | SCT8844 | 2.000131.000.00.00.H43 |
26 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | SCT8845 | 2.000001.000.00.00.H43 |
27 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | SCT9557 | 2.001474.000.00.00.H43 |
28 | Thông báo hoạt động khuyến mại | SCT9590 | 2.000033.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ |
| |
29 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT6334 | 2.001433.000.00.00.H43 |
30 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT8533 | 2.001434.000.00.00.H43 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT9247 | 2.000229.000.00.00.H43 |
32 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | SCT9261 | 1.003401.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9185 | 2.000142.000.00.00.H43 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9187 | 2.000136.000.00.00.H43 |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | SCT9188 | 2.000078.000.00.00.H43 |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | SCT9196 | 2.000073.000.00.00.H43 |
k | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | SCT6338 | 2.000591.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | SCT6344 | 2.000535.000.00.00.H43 |
B | Cấp huyện (68 DVCTT) | ||
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | QH11309 | 1.003645.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | QH11310 | 1.004648.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QH11312 | 1.004644.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | QH11313 | 1.004646.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QH11314 | 1.004634.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | QH11315 | 1.004622.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | QH11316 | 1.000933.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | QH11317 | 1.003635.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | QH11330 | 2.000440.000.00.00.H43 |
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
10 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QH11543 | 1.005106.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | QH11544 | 1.005097.000.00.00.H43 |
12 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | QH11553 | 1.003702.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | QH11554 | 1.001622.000.00.00.H43 |
14 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QH11810 | 1.008724.000.00.00.H43 |
III | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
15 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QH11555 | 1.005092.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
16 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh | QH11473 | 1.001612.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | QH11476 | 2.000575.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
| |
18 | Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã | QH11480 | 1.005280.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11481 | 2.002123.000.00.00.H43 |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | QH11487 | 2.001973.000.00.00.H43 |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
21 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QH11399 | 1.001758.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QH11401 | 1.001739.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | QH11402 | 1.001731.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | QH11403 | 2.000777.000.00.00.H43 |
25 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QH11805 | 1.001776.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | QH11807 | 1.001753.000.00.00.H43 |
27 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QH12458 | 2.000744.000.00.00.H43 |
VII | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | QH11557 | 2.000414.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến | QH11558 | 2.000402.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | QH11559 | 1.000843.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | QH11560 | 2.000385.000.00.00.H43 |
32 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | QH11561 | 2.000374.000.00.00.H43 |
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | QH11562 | 1.000804.000.00.00.H43 |
34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | QH11564 | 2.000356.000.00.00.H43 |
VIII | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
35 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | QH11274 | 1.003877.000.00.00.H43 |
36 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | QH11276 | 1.003855.000.00.00.H43 |
37 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | QH11278 | 1.003013.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | QH11291 | 1.004269.000.00.00.H43 |
39 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | QH11292 | 1.002214.000.00.00.H43 |
40 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | QH11293 | 1.002978.000.00.00.H43 |
IX | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11303 | 2.001885.000.00.00.H43 |
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11306 | 2.001786.000.00.00.H43 |
X | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|
43 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | QH11307 | 2.001931.000.00.00.H43 |
XI | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
44 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | QH11332 | 2.000635.000.00.00.H43 |
XII | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
45 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | QH11369 | 2.000908.000.00.00.H43 |
XIII | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
46 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | QH11624 | 1.003459.000.00.00.H43 |
47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | QH11625 | 1.003456.000.00.00.H43 |
XIV | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
48 | Công bố mở cảng cá loại 3 | QH11628 | 1.004478.000.00.00.H43 |
XV | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
49 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | QH11815 | 1.003605.000.00.00.H43 |
XVI | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
50 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | QH11951 | 1.008455.000.00.00.H43 |
XVII | Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
51 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học | QH11551 | 1.005099.000.00.00.H43 |
XVIII | Lĩnh vực Tổ chức biên chế |
|
|
52 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | QH12297 | 1.009334.000.00.00.H43 |
53 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | QH12299 | 1.009336.000.00.00.H43 |
XIX | Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
54 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | QH11548 | 2.002481.000.00.00.H43 |
55 | Tuyển sinh trung học cơ sở | QH12515 | 3.000182.000.00.00.H43 |
XX | Lĩnh vực Công tác dân tộc |
|
|
56 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QH13208 | 1.004875.000.00.00.H43 |
57 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QH13209 | 1.004888.000.00.00.H43 |
XXI | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|
|
58 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo | QH11511 | 1.001228.000.00.00.H43 |
59 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | QH11512 | 2.000267.000.00.00.H43 |
60 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | QH11513 | 1.000316.000.00.00.H43 |
61 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo thuộc địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | QH11514 | 1.001220.000.00.00.H43 |
62 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | QH11515 | 1.001212.000.00.00.H43 |
63 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | QH11516 | 1.001204.000.00.00.H43 |
64 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố trực thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QH11518 | 1.001180.000.00.00.H43 |
XXII | Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
65 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | QH13243 | 1.009323.000.00.00.H43 |
66 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | QH13244 | 1.009322.000.00.00.H43 |
67 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | QH13245 | 1.009324.000.00.00.H43 |
XXIII | Lĩnh vực Tổ chức hành chính |
|
|
68 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | QH13246 | 1.009335.000.00.00.H43 |
C | Cấp xã (21 DVCTT) |
|
|
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | XP11500 | 2.000908.000.00.00.H43 |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | XP10429 | 2.000635.000.00.00.H43 |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
3 | Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | XP10436 | 1.000506.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | XP10440 | 1.001699.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | XP10442 | 2.000751.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | XP10443 | 2.000744.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | XP10437 | 1.000489.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | XP10441 | 1.001653.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | XP13165 | 1.001305.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | XP10483 | 1.001028.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | XP10482 | 2.000509.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | XP10485 | 1.001078.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | XP10488 | 1.001098.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | XP10486 | 1.001085.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | XP10484 | 1.001055.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | XP10490 | 1.001156.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | XP10491 | 1.001167.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | XP10487 | 1.001090.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | XP10489 | 1.001109.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
20 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | XP10445 | 2.001947.000.00.00.H43 |
VI | Lĩnh vực Người có công |
|
|
21 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | XP13166 |
|
(Tổng cộng có 427 DVCTT Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong đó cấp tỉnh: 338 DVCTT, cấp huyện: 68 DVCTT, cấp xã: 21 DVCTT).
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mã Tỉnh | Mã Quốc gia |
A | Cấp tỉnh (414 DVCTT) |
|
|
I | Sở Khoa học và Công nghệ (19 DVCTT) |
|
|
a | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | SCN9491 | 2.001269.000.00.00.H43 |
b | An toàn bức xạ hạt nhân |
|
|
2 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | SCN6343 | 2.002385.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | SCN6345 | 2.002380.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | SCN8972 | 2.000081.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8973 | 2.002382.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8974 | 2.002384.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8975 | 2.002379.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | SCN8976 | 2.002383.000.00.00.H43 |
c | Khoa học và Công nghệ |
|
|
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8984 | 1.001786.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8985 | 1.001770.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8986 | 1.001747.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8987 | 1.001716.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8988 | 1.001693.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | SCN8989 | 1.001677.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | SCN9500 | 2.001137.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | SCN10036 | 2.002278.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | SCN10037 | 2.001525.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | SCN10972 | 1.008377.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | SCN10973 | 1.008379.000.00.00.H43 |
II | Ban quản lý các khu công nghiệp (1 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | KCN11374 | 1.009794.000.00.00.H43 |
III | Sở Xây dựng (19 DVTT) |
|
|
a | Quy hoạch Kiến trúc |
|
|
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | SXD9302 | 1.002701.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | SXD9305 | 1.003011.000.00.00.H43 |
b | Nhà ở |
|
|
3 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | SXD9311 | 1.007750.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | SXD9325 | 1.007762.000.00.00.H43 |
c | Hoạt động xây dựng |
|
|
5 | Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | SXD11291 | 1.009928.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | SXD11293 | 1.009972.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở: | SXD11294 | 1.009973.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11295 | 1.009974.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11296 | 1.009975.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11299 | 1.009978.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | SXD11300 | 1.009979.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | SXD11301 | 1.009980.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu: | SXD11303 | 1.009982.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: | SXD11304 | 1.009983.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | SXD11305 | 1.009984.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp): | SXD11306 | 1.009985.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: | SXD11307 | 1.009986.000.00.00.H43 |
d | Quản lý chất lượng công trình Xây dựng |
| |
18 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | SXD11319 | 1.009794.000.00.00.H43 |
e | Quy hoạch xây dựng |
|
|
19 | Thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | SXD11161 | 1.008432.000.00.00.H43 |
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo (35 DVCTT) |
|
|
a | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | ||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9241 | 1.005049.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9244 | 1.005053.000.00.00.H43 |
3 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9249 | 1.005043.000.00.00.H43 |
4 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | SGD9251 | 1.005036.000.00.00.H43 |
5 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | SGD9252 | 1.005025.000.00.00.H43 |
6 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | SGD9312 | 1.000181.000.00.00.H43 |
b | Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
|
|
7 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
|
c | Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
8 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | SGD9399 | 1.005090.000.00.00.H43 |
9 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | SGD10999 | 2.001806.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
10 | Tuyển sinh trung học phổ thông | SGD11341 |
|
11 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | SGD11342 | 2.002478.000.00.00.H43 |
12 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | SGD11531 | 2.002479.000.00.00.H43 |
13 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | SGD11532 | 2.002480.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
| |
14 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | SGD9349 | 1.000259.000.00.00.H43 |
15 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10995 | 1.000715.000.00.00.H43 |
16 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10996 | 1.000711.000.00.00.H43 |
17 | Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | SGD10997 | 1.000713.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
18 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | SGD9368 | 1.000691.000.00.00.H43 |
19 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | SGD9371 | 1.000729.000.00.00.H43 |
20 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | SGD9372 | 2.000011.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | SGD9392 | 1.005144.000.00.00.H43 |
22 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | SGD9458 | 1.000288.000.00.00.H43 |
23 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | SGD9459 | 1.000280.000.00.00.H43 |
24 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý) | SGD11344 |
|
g | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
25 | Phê duyệt liên kết giáo dục | SGD10985 | 1.001499.000.00.00.H43 |
26 | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục | SGD10986 | 1.001497.000.00.00.H43 |
27 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục | SGD10987 | 1.001496.000.00.00.H43 |
28 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10988 |
|
29 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10990 | 1.001493.000.00.00.H43 |
30 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10991 | 1.006446.000.00.00.H43 |
31 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10992 | 1.001495.000.00.00.H43 |
32 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10993 | 1.000718.000.00.00.H43 |
33 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | SGD10994 | 1.000716.000.00.00.H43 |
34 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | SGD11062 | 1.008722.000.00.00.H43 |
35 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | SGD11063 | 1.008723.000.00.00.H43 |
V | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (64 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | SVH8881 | 1.004659.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | SVH10327 | 1.003676.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | SVH10328 | 1.003654.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | SVH8873 | 2.001591.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | SVH8901 | 1.003838.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | SVH8902 | 2.001613.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | SVH8903 | 1.003738.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | SVH8904 | 1.003646.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | SVH8905 | 1.003835.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
10 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | SVH11239 | 1.009397.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | SVH11240 | 1.009398.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | SVH11241 | 1.009399.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | SVH8883 | 1.003035.000.00.00.H43 |
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | SVH8884 | 1.003017.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
| |
15 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | SVH8860 | 1.001809.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | SVH8861 | 1.001738.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | SVH8862 | 1.001704.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | SVH8863 | 1.001671.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | SVH8864 | 1.001755.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | SVH8885 | 1.001833.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | SVH8886 | 1.001778.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | SVH11010 | 1.001211.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | SVH11011 | 1.001229.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | SVH11013 | 1.001147.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | SVH11014 | 1.001191.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | SVH11015 | 1.001182.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | ||
27 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | SVH8899 | 1.004723.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8875 | 1.005441.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8876 | 1.001420.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8877 | 1.001407.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8878 | 2.001414.000.00.00.H43 |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8879 | 1.000919.000.00.00.H43 |
33 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | SVH8880 | 1.000817.000.00.00.H43 |
h | Lĩnh vực Thể dục - Thể thao |
|
|
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | SVH8925 | 1.000594.000.00.00.H43 |
35 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | SVH8927 | 1.000814.000.00.00.H43 |
36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | SVH8928 | 1.000544.000.00.00.H43 |
37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | SVH8929 | 1.000501.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | SVH8930 | 1.000644.000.00.00.H43 |
39 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | SVH8931 | 1.000830.000.00.00.H43 |
40 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | SVH8932 | 1.000560.000.00.00.H43 |
41 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | SVH8933 | 1.001195.000.00.00.H43 |
42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | SVH8935 | 1.000904.000.00.00.H43 |
43 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | SVH8937 | 1.000842.000.00.00.H43 |
44 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | SVH8939 | 1.000847.000.00.00.H43 |
45 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | SVH8940 | 1.000920.000.00.00.H43 |
46 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | SVH10322 | 1.001527.000.00.00.H43 |
47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | SVH10566 | 1.001500.000.00.00.H43 |
i | Lĩnh vực Du lịch khác |
|
|
48 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch). | SVH8961 | 1.004594.000.00.00.H43 |
49 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | SVH8962 | 1.004580.000.00.00.H43 |
50 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | SVH8963 | 1.004572.000.00.00.H43 |
51 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | SVH8964 | 1.004551.000.00.00.H43 |
52 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | SVH8965 | 1.004503.000.00.00.H43 |
53 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | SVH8966 | 1.001455.000.00.00.H43 |
k | Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
54 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | SVH8942 | 1.004528.000.00.00.H43 |
55 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8943 | 2.001628.000.00.00.H43 |
56 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8944 | 2.001616.000.00.00.H43 |
57 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | SVH8945 | 2.001622.000.00.00.H43 |
58 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | SVH8946 | 2.001611.000.00.00.H43 |
59 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | SVH8947 | 2.001589.000.00.00.H43 |
60 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | SVH8948 | 1.003742.000.00.00.H43 |
61 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | SVH8957 | 1.001440.000.00.00.H43 |
62 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | SVH8959 | 1.004614.000.00.00.H43 |
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | SVH8960 | 1.004605.000.00.00.H43 |
64 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | SVH11238 | 1.003490.000.00.00.H43 |
VI | Sở Nội vụ (25 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành |
| |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | SNV1999 | 1.003503.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội |
|
|
2 | Thủ tục thành lập hội | SNV2000 | 2.001481.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | SNV2001 | 1.003960.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội | SNV2002 | 2.001688.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục đổi tên hội | SNV2003 | 2.001678.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | SNV2004 | 1.003918.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | SNV2005 | 1.003900.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | SNV2006 | 1.003858.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
|
9 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | SNV11355 | 1.009331.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | SNV11356 | 1.009332.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | SNV11357 | 1.009333.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | SNV11360 | 1.009339.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | SNV11361 | 1.009340.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực công chức |
|
|
14 | Thủ tục thi tuyển công chức | SNV1983 | 1.005384.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục xét tuyển công chức | SNV1984 | 2.002156.000.00.00.H43 |
16 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | SNV1986 | 2.002157.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | SNV11358 | 1.005385.000.00.00.H43 |
đ | Lĩnh vực viên chức |
|
|
18 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | SNV1989 | 1.005394.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
19 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | SNV9598 | 2.000449.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh | SNV9599 | 1.000934.000.00.00.H43 |
21 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | SNV9600 | 1.000924.000.00.00.H43 |
22 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” | SNV9601 | 2.000287.000.00.00.H43 |
23 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | SNV9602 | 2.000437.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | SNV9603 | 1.000898.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | SNV9604 | 2.000422.000.00.00.H43 |
VII | Sở Tư Pháp (38 DVCTT) |
|
|
a | Đấu giá tài sản |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6083 | 2.001247.000.00.00.H43 |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6088 | 2.001333.000.00.00.H43 |
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | STP6089 | 2.001395.000.00.00.H43 |
4 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | STP6092 | 2.001807.000.00.00.H43 |
5 | Cấp Thẻ đấu giá viên | STP6094 | 2.001815.000.00.00.H43 |
b | Bồi thường Nhà nước |
|
|
6 | Phục hồi danh dự | STP10158 | 2.002191.000.00.00.H43 |
7 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | STP10161 | 2.002192.000.00.00.H43 |
c | Công chứng |
|
|
8 | Thành lập Văn phòng công chứng | STP6118 | 1.001877.000.00.00.H43 |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | STP6224 | 2.000778.000.00.00.H43 |
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | STP6241 | 2.000743.000.00.00.H43 |
11 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | STP6255 | 1.001647.000.00.00.H43 |
d | Luật sư |
|
|
12 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | STP9033 | 1.002010.000.00.00.H43 |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | STP9034 | 1.002032.000.00.00.H43 |
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | STP9037 | 1.002099.000.00.00.H43 |
e | Tư vấn pháp luật |
|
|
15 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | STP6294 | 1.000390.000.00.00.H43 |
16 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | STP6295 | 1.000404.000.00.00.H43 |
17 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | STP9063 | 1.000426.000.00.00.H43 |
f | Trọng tài thương mại |
|
|
18 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | STP9067 | 1.008890.000.00.00.H43 |
19 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | STP9094 | 1.008889.000.00.00.H43 |
g | Nuôi con nuôi |
|
|
20 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | STP11253 | 1.004878.000.00.00.H43 |
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | STP11254 | 1.003179.000.00.00.H43 |
22 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | STP11255 | 1.003160.000.00.00.H43 |
23 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | STP11259 | 1.003976.000.00.00.H43 |
h | Quốc tịch |
|
|
24 | Nhập quốc tịch Việt Nam | ||
25 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STP6320 | 2.002038.000.00.00.H43 |
26 | Thôi quốc tịch Việt Nam | STP9153 | 2.002036.000.00.00.H43 |
27 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STP9160 | 1.005136.000.00.00.H43 |
28 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | STP9167 | 2.001895.000.00.00.H43 |
i | Hòa giải thương mại |
|
|
29 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của rung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | STP10172 | 1.008913.000.00.00.H43 |
30 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | STP10175 | 2.001716.000.00.00.H43 |
j | Thừa phát lại |
|
|
31 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | STP11171 | 1.008927.000.00.00.H43 |
32 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | STP11172 | 1.008928.000.00.00.H43 |
33 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | STP11173 | 1.008929.000.00.00.H43 |
34 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | STP11174 | 1.008930.000.00.00.H43 |
35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | STP11175 | 1.008931.000.00.00.H43 |
k | Trợ giúp pháp lý |
|
|
36 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | STP11437 | 2.000970.000.00.00.H43 |
37 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | STP11438 | 2.000977.000.00.00.H43 |
38 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | STP11439 | 2.000587.000.00.00.H43 |
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư (36 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11269 | 1.009642.000.00.00.H43 |
2 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11270 | 1.009644.000.00.00.H43 |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11271 | 1.009645.000.00.00.H43 |
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11272 | 1.009646.000.00.00.H43 |
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11273 | 1.009647.000.00.00.H43 |
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | SKH11274 | 1.009649.000.00.00.H43 |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11275 | 1.009650.000.00.00.H43 |
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11276 | 1.009652.000.00.00.H43 |
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | SKH11277 | 1.009653.000.00.00.H43 |
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11278 | 1.009654.000.00.00.H43 |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11279 | 1.009655.000.00.00.H43 |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | SKH11280 | 1.009656.000.00.00.H43 |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | SKH11281 | 1.009657.000.00.00.H43 |
14 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | SKH11282 | 1.009659.000.00.00.H43 |
15 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư | SKH11283 | 1.009661.000.00.00.H43 |
16 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | SKH11284 | 1.009662.000.00.00.H43 |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | SKH11285 | 1.009664.000.00.00.H43 |
18 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | SKH11286 | 1.009665.000.00.00.H43 |
19 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | SKH11287 | 1.009671.000.00.00.H43 |
20 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | SKH11288 | 1.009729.000.00.00.H43 |
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | SKH11289 | 1.009731.000.00.00.H43 |
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | SKH11290 | 1.009736.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
23 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | SKH11182 | 2.002283.000.00.00.H43 |
24 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | SKH11184 | 1.009492.000.00.00.H43 |
25 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | SKH11185 | 1.009493.000.00.00.H43 |
26 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | SKH11187 | 1.009491.000.00.00.H43 |
27 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | SKH11189 |
|
28 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | SKH11191 |
|
29 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | SKH11222 |
|
30 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | SKH11223 |
|
31 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | SKH11434 | 1.009494.000.00.00.H43 |
32 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | SKH11440 | 2.000045.000.00.00.H43 |
33 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | SKH11441 | 2.001932.000.00.00.H43 |
34 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | SKH11442 | 2.002053.000.00.00.H43 |
35 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | SKH11443 | 2.002050.000.00.00.H43 |
36 | Xác nhận chuyên gia | SKH11444 | 2.002058.000.00.00.H43 |
IX | Sở Y tế (18 DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
1 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10074 | 1.004593.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | SYT10075 | 1.004585.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | SYT10077 | 1.002399.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | SYT10087 | 1.003001.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | SYT10090 | 1.002952.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | SYT10094 | 1.002258.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | SYT10100 | 1.002292.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | SYT3166 | 1.003848.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | SYT3167 | 1.003876.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | SYT3168 | 1.003803.000.00.00.H43 |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | SYT3181 | 1.003746.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | SYT3184 | 1.003644.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | SYT3186 | 1.003547.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | SYT11003 | 2.000984.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp | SYT10313 | 1.002425.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
16 | Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | SYT10325 | 1.001523.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. | SYT10326 | 1.001514.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực về Đào tạo |
|
|
18 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | SYT11008 | 1.004539.000.00.00.H43 |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường (46 DVCTT) |
| |
a | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | STN11451 | 1.002253.000.00.00.H43 |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, cơ sở tôn giáo nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất.) | STN11454 | 1.004217.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, hoặc sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận hoặc thông qua Dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh). | STN11455 | 1.001990.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | STN11456 | 1.001991.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | STN11461 | 1.003003.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | STN11466 | 1.003031.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | STN11467 | 1.002380.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | STN11469 | 1.004199.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | STN11470 | 1.005194.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | STN11471 | 1.004203.000.00.00.H43 |
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | STN11475 | 2.000889.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | STN11477 | 1.004238.000.00.00.H43 |
13 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | STN11483 | 1.003907.000.00.00.H43 |
14 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | STN11488 | 1.001980.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
15 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | STN6232 | 1.004446.000.00.00.H43 |
16 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | STN6233 | 1.004132.000.00.00.H43 |
17 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | STN6234 | 1.004083.000.00.00.H43 |
18 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | STN6235 | 1.004434.000.00.00.H43 |
19 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | STN6236 | 1.004433.000.00.00.H43 |
20 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | STN6237 | 1.000778.000.00.00.H43 |
21 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | STN6243 | 1.005408.000.00.00.H43 |
22 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | STN6245 | 2.001783.000.00.00.H43 |
23 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | STN6247 | 1.004345.000.00.00.H43 |
24 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | STN6249 | 1.004135.000.00.00.H43 |
25 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | STN6251 | 2.001787.000.00.00.H43 |
26 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | STN6253 | 1.004367.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
27 | Cấp giấy phép môi trường | STN11533 | 1.010727.000.00.00.H43 |
28 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | STN11540 | 1.010733.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Biển |
|
|
29 | Thủ tục hành chính về giao khu vực biển | STN8535 | 1.005401.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển | STN8538 |
|
31 | Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh | STN8808 |
|
e | Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
32 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8792 | 1.004232.000.00.00.H43 |
33 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8794 | 1.004223.000.00.00.H43 |
34 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | STN8795 | 1.004211.000.00.00.H43 |
35 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | STN8796 | 1.004179.000.00.00.H43 |
36 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | STN8798 | 1.004167.000.00.00.H43 |
37 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | STN8799 | 1.004152.000.00.00.H43 |
38 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | STN8800 | 1.004140.000.00.00.H43 |
39 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | STN8804 | 2.001770.000.00.00.H43 |
40 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | STN11264 | 1.009669.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh Vực Giao dịch đảm bảo |
|
|
41 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | STN9443 | 1.004583.000.00.00.H43 |
42 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | STN9444 | 1.004550.000.00.00.H43 |
43 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | STN9445 | 1.003862.000.00.00.H43 |
44 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | STN9447 | 1.003625.000.00.00.H43 |
45 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | STN9448 | 1.003046.000.00.00.H43 |
46 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | STN9451 | 1.000655.000.00.00.H43 |
XI | Sở Giao thông vận tải (41 DVC) |
|
|
a | Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN). | SGT6409 | 2.001915.000.00.00.H43 |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN) | SGT6411 | 2.001963.000.00.00.H43 |
3 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6421 | 1.001087.000.00.00.H43 |
4 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6511 | 2.001919.000.00.00.H43 |
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6512 | 1.001061.000.00.00.H43 |
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý | SGT6517 | 1.001046.000.00.00.H43 |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6519 | 1.001035.000.00.00.H43 |
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý) | SGT6520 | 2.001921.000.00.00.H43 |
9 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | SGT6522 | 1.000028.000.00.00.H43 |
10 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | SGT6525 | 2.001002.000.00.00.H43 |
11 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | SGT6527 | 1.002796.000.00.00.H43 |
12 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | SGT6528 | 1.002801.000.00.00.H43 |
13 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp | SGT6529 | 1.002804.000.00.00.H43 |
14 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | SGT6530 | 1.002809.000.00.00.H43 |
15 | Cấp lại giấy phép lái xe | SGT6531 | 1.002820.000.00.00.H43 |
16 | Cấp mới giấy phép lái xe | SGT6532 | 1.002835.000.00.00.H43 |
17 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | SGT6534 | 1.004995.000.00.00.H43 |
18 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | SGT6537 | 1.001648.000.00.00.H43 |
19 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | SGT6539 | 1.001777.000.00.00.H43 |
20 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | SGT6540 | 1.001765.000.00.00.H43 |
21 | Cấp giấy phép xe tập lái | SGT6541 | 1.001735.000.00.00.H43 |
22 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | SGT6552 | 1.001994.000.00.00.H43 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | SGT6554 | 1.002030.000.00.00.H43 |
24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | SGT6569 | 1.000672.000.00.00.H43 |
25 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | SGT6570 | 1.000660.000.00.00.H43 |
26 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | SGT8548 | 1.000703.000.00.00.H43 |
27 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | SGT8797 | 1.002300.000.00.00.H43 |
28 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | SGT10966 | 2.002286.000.00.00.H43 |
29 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương) | SGT11555 | 1.002877.000.00.00.H43 |
30 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương) | SGT11556 | 1.002869.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Đường thủy |
|
|
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | SGT6454 | 1.003970.000.00.00.H43 |
32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | SGT6456 | 2.001711.000.00.00.H43 |
33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | SGT6457 | 1.004036.000.00.00.H43 |
34 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | SGT6459 | 1.004047.000.00.00.H43 |
35 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | SGT6462 | 1.004088.000.00.00.H43 |
36 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | SGT11392 | 1.009445.000.00.00.H43 |
37 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | SGT11393 | 1.009446.000.00.00.H43 |
38 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | SGT11394 | 1.009447.000.00.00.H43 |
39 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | SGT11404 | 1.009454.000.00.00.H43 |
40 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | SGT11406 | 1.009452.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
41 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo | SGT6555 | 1.001001.000.00.00.H43 |
XII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (31 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|
|
1 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | SLD6019 | 1.004949.000.00.00.H43 |
2 | Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). | SLD6020 | 2.001949.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | SLD8810 | 1.000479.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | SLD8811 | 1.000448.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
5 | Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” | SLD6041 | 2.000062.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” | SLD9207 | 2.000056.000.00.00.H43 |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | SLD11030 |
|
c | Lĩnh vực người có công |
|
|
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | SLD11506 | 1.010801.000.00.00.H43 |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | SLD11508 | 1.010803.000.00.00.H43 |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | SLD11509 | 1.010816.000.00.00.H43 |
11 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | SLD11510 | 1.010817.000.00.00.H43 |
12 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | SLD11511 |
|
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | SLD11512 | 1.010804.000.00.00.H43 |
14 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | SLD11516 | 1.010808.000.00.00.H43 |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | SLD11524 | 1.010818.000.00.00.H43 |
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | SLD11525 | 1.010819.000.00.00.H43 |
17 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | SLD11526 | 1.010820.000.00.00.H43 |
18 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | SLD11527 |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | SLD11530 |
|
20 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | SLD11536 |
|
21 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | SLD11537 |
|
22 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | SLD11546 |
|
e | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
23 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | SLD6311 | 1.000263.000.00.00.H43 |
24 | Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD9213 | 1.000013.000.00.00.H43 |
25 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11562 | 1.010935.000.00.00.H43 |
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11563 | 1.010936.000.00.00.H43 |
27 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | SLD11564 | 1.010937.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
28 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SLD6179 | 1.000031.000.00.00.H43 |
39 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | SLD6366 | 2.000189.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | SLD6368 | 1.000389.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
31 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | SLD6420 | 2.002028.000.00.00.H43 |
XIII | Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn (30 DVCTT) | ||
a | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | SNN10358 | 1.003590.000.00.00.H43 |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | SNN10359 | 1.004918.000.00.00.H43 |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | SNN10360 | 1.004915.000.00.00.H43 |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | SNN10365 | 1.004697.000.00.00.H43 |
5 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | SNN10369 | 1.004056.000.00.00.H43 |
6 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | SNN11099 | 1.003563.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
7 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | SNN11073 | 1.007916.000.00.00.H43 |
8 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | SNN11075 | 3.000198.000.00.00.H43 |
9 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | SNN11084 | 1.004815.000.00.00.H43 |
10 | Xác nhận bảng kê lâm sản | SNN11249 | 1.000045.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | SNN10038 | 1.004363.000.00.00.H43 |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | SNN10039 | 1.004346.000.00.00.H43 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | SNN10049 | 1.007931.000.00.00.H43 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | SNN10050 | 1.007932.000.00.00.H43 |
15 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | SNN11093 | 1.008003.000.00.00.H43 |
16 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành | SNN11365 |
|
d | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | SNN10063 | 2.001827.000.00.00.H43 |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | SNN10064 | 2.001823.000.00.00.H43 |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | SNN10065 | 2.001819.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Thú Y |
|
|
20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | SNN10618 | 2.000873.000.00.00.H43 |
21 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | SNN10621 | 2.002132.000.00.00.H43 |
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | SNN10625 | 1.003781.000.00.00.H43 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | SNN10626 | 1.005327.000.00.00.H43 |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | SNN10628 | 1.003810.000.00.00.H43 |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | SNN10629 | 1.003612.000.00.00.H43 |
26 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | SNN10634 | 1.002338.000.00.00.H43 |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | SNN11009 | 1.001686.000.00.00.H43 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | SNN11105 | 1.008126.000.00.00.H43 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | SNN11107 | 1.008128.000.00.00.H43 |
g | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
30 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | SNN11088 | 1.003388.000.00.00.H43 |
31 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | SNN11089 | 1.003371.000.00.00.H43 |
XIV | Sở Công Thương (33DVCTT) |
|
|
a | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
|
1 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | SCT9560 | 2.000619.000.00.00.H43 |
b | Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
2 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9569 | 2.000063.000.00.00.H43 |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9570 | 2.000450.000.00.00.H43 |
4 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9571 | 2.000347.000.00.00.H43 |
5 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9572 | 2.000327.000.00.00.H43 |
6 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | SCT9573 | 2.000314.000.00.00.H43 |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | SCT9574 | 2.000255.000.00.00.H43 |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | SCT9575 | 2.000370.000.00.00.H43 |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | SCT9576 | 2.000362.000.00.00.H43 |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | SCT9578 | 2.000340.000.00.00.H43 |
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | SCT9579 | 2.000330.000.00.00.H43 |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | SCT9580 | 2.000272.000.00.00.H43 |
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | SCT9581 | 2.000361.000.00.00.H43 |
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | SCT9582 | 1.000774.000.00.00.H43 |
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9583 | 2.000339.000.00.00.H43 |
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | SCT9584 | 2.000334.000.00.00.H43 |
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | SCT9585 | 2.000322.000.00.00.H43 |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | SCT9586 | 2.002166.000.00.00.H43 |
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9587 | 2.000665.000.00.00.H43 |
20 | Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | SCT9588 | 1.001441.000.00.00.H43 |
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | SCT9589 | 2.000662.000.00.00.H43 |
c | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
22 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | SCT8837 | 2.000636.000.00.00.H43 |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | SCT8840 | 2.000664.000.00.00.H43 |
24 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | SCT8842 | 2.000669.000.00.00.H43 |
d | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ |
|
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | SCT9250 | 2.000210.000.00.00.H43 |
e | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
26 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9189 | 2.000166.000.00.00.H43 |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9190 | 2.000156.000.00.00.H43 |
28 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | SCT9191 | 2.000390.000.00.00.H43 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9192 | 2.000354.000.00.00.H43 |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9194 | 2.000279.000.00.00.H43 |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | SCT9195 | 1.000481.000.00.00.H43 |
f | Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
32 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | SCT9565 | 1.005190.000.00.00.H43 |
33 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | SCT9696 | 2.000110.000.00.00.H43 |
B | Cấp huyện (195 DVCTT) |
|
|
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | QH11256 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | QH11257 |
|
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
3 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | QH12450 | 1.009992.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | QH12451 | 1.009993.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12452 | 1.009994.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12453 | 1.009995.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12454 | 1.009996.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12455 | 1.009997.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12456 | 1.009998.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | QH12457 | 1.009999.000.00.00.H43 |
III | lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
|
11 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | QH11380 | 1.002662.000.00.00.H43 |
12 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | QH11381 | 1.003141.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
13 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | QH11382 | 1.002693.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
14 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | QH11311 | 1.000903.000.00.00.H43 |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | QH11318 | 1.000831.000.00.00.H43 |
VI | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
16 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QH11321 | 1.003185.000.00.00.H43 |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QH11322 | 1.003226.000.00.00.H43 |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | QH11323 | 1.003243.000.00.00.H43 |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QH11324 | 1.003140.000.00.00.H43 |
20 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | QH11325 | 1.001874.000.00.00.H43 |
VII | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11595 | 2.001283.000.00.00.H43 |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11596 | 2.001270.000.00.00.H43 |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QH11597 | 2.001261.000.00.00.H43 |
VIII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
24 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11598 | 2.000181.000.00.00.H43 |
25 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11599 | 2.000162.000.00.00.H43 |
26 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QH11600 | 2.000150.000.00.00.H43 |
27 | Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QH11601 | 2.000620.000.00.00.H43 |
28 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QH11602 | 2.000615.000.00.00.H43 |
29 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ Rượu | QH11603 | 2.001240.000.00.00.H43 |
30 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QH11604 | 2.000633.000.00.00.H43 |
31 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhầm mục đích kinh doanh | QH11605 | 2.000629.000.00.00.H43 |
IX | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
32 | Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | QH11552 |
|
33 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QH11809 | 1.008725.000.00.00.H43 |
34 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | QH12255 | 1.008950.000.00.00.H43 |
35 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | QH12256 | 1.008951.000.00.00.H43 |
36 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QH12517 |
|
37 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | QH12764 | 1.001714.000.00.00.H43 |
X | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
38 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QH11556 | 2.001914.000.00.00.H43 |
XI | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
39 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | QH11474 | 2.000720.000.00.00.H43 |
40 | Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | QH11475 | 1.001570.000.00.00.H43 |
41 | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | QH11477 | 1.001266.000.00.00.H43 |
XII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
| |
42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11482 | 1.005378.000.00.00.H43 |
43 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia | QH11483 | 2.002122.000.00.00.H43 |
44 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách | QH11484 | 2.002120.000.00.00.H43 |
45 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | QH11485 | 1.005121.000.00.00.H43 |
46 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | QH11486 | 1.004972.000.00.00.H43 |
47 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | QH11491 | 1.004982.000.00.00.H43 |
48 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | QH11492 | 1.004979.000.00.00.H43 |
49 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | QH11493 | 1.005277.000.00.00.H43 |
50 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | QH11494 | 2.001958.000.00.00.H43 |
51 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11495 | 1.005377.000.00.00.H43 |
52 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | QH11496 | 1.005010.000.00.00.H43 |
53 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | QH11497 | 1.004901.000.00.00.H43 |
54 | Thụ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | QH11498 | 1.004895.000.00.00.H43 |
XIII | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
55 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | QH11386 | 2.001960.000.00.00.H43 |
56 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | QH11804 | 2.002284.000.00.00.H43 |
57 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QH12765 |
|
58 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QH12766 |
|
59 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | QH12767 |
|
XIV | Lĩnh vực Tiền lương - BHXH và An toàn lao động |
| |
60 | Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | QH11388 | 1.004959.000.00.00.H43 |
XV | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
61 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QH11389 | 1.004946.000.00.00.H43 |
62 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QH11390 | 1.004944.000.00.00.H43 |
XVI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
63 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | QH11392 | 2.000298.000.00.00.H43 |
64 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11395 | 2.000282.000.00.00.H43 |
65 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11397 | 2.000477.000.00.00.H43 |
66 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | QH11734 | 2.000286.000.00.00.H43 |
67 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | QH11744 | 1.000684.000.00.00.H43 |
68 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QH11806 | 1.000669.000.00.00.H43 |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QH11808 | 2.000294.000.00.00.H43 |
XVII | Lĩnh vực người có công |
|
|
70 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | QH13198 |
|
XVIII | Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
|
|
71 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QH11406 | 2.001661.000.00.00.H43 |
72 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QH13199 | 1.010938.000.00.00.H43 |
73 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QH13200 | 1.010939.000.00.00.H43 |
74 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QH13201 | 1.010940.000.00.00.H43 |
XIX | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
75 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | QH11563 | 2.000364.000.00.00.H43 |
XX | Lĩnh vực Tài chính |
|
|
76 | Thủ tục Mua quyển hóa đơn | QH11470 | 1.005434.000.00.00.H43 |
77 | Thủ tục Mua hóa đơn lẻ | QH11471 | 1.005435.000.00.00.H43 |
XXI | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
78 | Cấp giấy phép môi trường | QH13159 | 1.010723.000.00.00.H43 |
79 | Cấp đổi giấy phép môi trường | QH13160 | 1.010724.000.00.00.H43 |
80 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | QH13161 | 1.010725.000.00.00.H43 |
81 | Cấp lại giấy phép môi trường | QH13162 | 1.010726.000.00.00.H43 |
XXII | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
82 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | QH11261 | 1.001662.000.00.00.H43 |
83 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QH11262 | 1.001645.000.00.00.H43 |
XXIII | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
84 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | QH11263 | 2.000348.000.00.00.H43 |
85 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | QH11264 | 1.002335.000.00.00.H43 |
86 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | QH11265 | 2.000983.000.00.00.H43 |
87 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | QH11266 | 1.002291.000.00.00.H43 |
88 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | QH11267 | 1.002380.000.00.00.H43 |
89 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | QH11268 | 2.000955.000.00.00.H43 |
90 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | QH11269 | 1.002993.000.00.00.H43 |
91 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | QH11270 | 2.000889.000.00.00.H43 |
92 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | QH11271 | 2.000379.000.00.00.H43 |
93 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | QH11272 | 1.003886.000.00.00.H43 |
94 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | QH11273 | 2.000880.000.00.00.H43 |
95 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | QH11275 | 1.000755.000.00.00.H43 |
96 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | QH11277 | 1.003836.000.00.00.H43 |
97 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | QH11279 | 1.003000.000.00.00.H43 |
98 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | QH11280 | 1.002989.000.00.00.H43 |
99 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | QH11281 | 1.003620.000.00.00.H43 |
100 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | QH11282 | 1.002969.000.00.00.H43 |
101 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | QH11283 | 1.003572.000.00.00.H43 |
102 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | QH11284 | 1.003595.000.00.00.H43 |
103 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | QH11285 | 2.000395.000.00.00.H43 |
104 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | QH11286 | 2.001234.000.00.00.H43 |
105 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | QH11287 | 2.000381.000.00.00.H43 |
106 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | QH11288 | 1.000798.000.00.00.H43 |
107 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | QH11289 | 1.005367.000.00.00.H43 |
108 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | QH11290 | 1.005187.000.00.00.H43 |
XXIV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| |
109 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11304 | 2.001884.000.00.00.H43 |
110 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QH11305 | 2.001880.000.00.00.H43 |
XXV | Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
|
111 | Thay đổi thông tin Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | QH11308 | 2.001762.000.00.00.H43 |
XXVI | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
112 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | QH11329 | 2.000424.000.00.00.H43 |
XXVII | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
113 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | QH11333 | 1.001695.000.00.00.H43 |
114 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | QH11334 | 1.001669.000.00.00.H43 |
115 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | QH11335 | 2.000756.000.00.00.H43 |
116 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | QH11336 | 2.000748.000.00.00.H43 |
117 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | QH11337 | 2.000547.000.00.00.H43 |
118 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | QH11338 | 2.000522.000.00.00.H43 |
119 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | QH11339 | 2.000528.000.00.00.H43 |
120 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | QH11340 | 2.000513.000.00.00.H43 |
121 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | QH11341 | 2.000497.000.00.00.H43 |
122 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH11342 | 2.000554.000.00.00.H43 |
123 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | QH11343 | 1.001766.000.00.00.H43 |
124 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | QH11344 | 2.000779.000.00.00.H43 |
125 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH11345 | 2.002189.000.00.00.H43 |
126 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | QH11346 | 2.000806.000.00.00.H43 |
127 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QH11359 | 1.000893.000.00.00.H43 |
XXVIII | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
128 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QH11363 | 2.000884.000.00.00.H43 |
129 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | QH11364 | 2.000992.000.00.00.H43 |
130 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | QH11365 | 2.001008.000.00.00.H43 |
131 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | QH11366 | 2.001044.000.00.00.H43 |
132 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | QH11367 | 2.000843.000.00.00.H43 |
133 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QH11368 | 2.000815.000.00.00.H43 |
134 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QH11373 | 2.000942.000.00.00.H43 |
135 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QH11374 | 2.000913.000.00.00.H43 |
XXIX | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
136 | Thủ tục phục hồi danh dự | QH11375 | 1.005462.000.00.00.H43 |
137 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | QH11376 | 2.002190.000.00.00.H43 |
XXX | Lĩnh vực Y tế |
|
|
138 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp | QH12296 | 1.002425.000.00.00.H43 |
XXXI | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
139 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | QH11613 | 2.002408.000.00.00.H43 |
140 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | QH11614 | 2.002412.000.00.00.H43 |
XXXII | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
141 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | QH11615 | 2.002186.000.00.00.H43 |
XXXIII | Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
142 | Thủ tục Tiếp công dân | QH11616 | 1.010944.000.00.00.H43 |
XXXIV | Lĩnh vực Xử lý đơn |
|
|
143 | Thủ tục Xử lý đơn | QH11617 | 2.002500.000.00.00.H43 |
XXXV | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
144 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | QH11618 | 2.001627.000.00.00.H43 |
145 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | QH11622 | 1.003347.000.00.00.H43 |
146 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | QH11623 | 1.003471.000.00.00.H43 |
XXXVI | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
147 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | QH11626 | 1.003956.000.00.00.H43 |
148 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | QH11762 | 1.004498.000.00.00.H43 |
XXXVII | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
149 | Xác nhận Bảng kê lâm sản | QH11632 | 1.000037.000.00.00.H43 |
150 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | QH11814 | 1.007919.000.00.00.H43 |
151 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | QH12270 |
|
152 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | QH12271 | 3.000154.000.00.00.H43 |
XXXVIII | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
153 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | QH11764 | 2.002400.000.00.00.H43 |
154 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | QH11767 | 2.002402.000.00.00.H43 |
155 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | QH11768 | 2.002403.000.00.00.H43 |
XXXIX | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
156 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | QH11811 | 1.003281.000.00.00.H43 |
157 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | QH11812 | 1.003319.000.00.00.H43 |
158 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | QH11813 | 1.003434.000.00.00.H43 |
XL | Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
|
159 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | QH11537 | 1.004494.000.00.00.H43 |
160 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | QH11538 | 1.006390.000.00.00.H43 |
161 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | QH11539 | 1.006444.000.00.00.H43 |
162 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | QH11540 | 1.006445.000.00.00.H43 |
163 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | QH11541 | 1.004515.000.00.00.H43 |
XLI | Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
164 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | QH11528 | 1.004555.000.00.00.H43 |
165 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | QH11529 | 2.001842.000.00.00.H43 |
166 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | QH11530 | 1.004552.000.00.00.H43 |
167 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | QH11531 | 1.004563.000.00.00.H43 |
168 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | QH11532 | 1.001639.000.00.00.H43 |
XLII | Lĩnh vực thuế |
|
|
169 | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | QH12295 | 1.008603.000.00.00.H43 |
XLIII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
170 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | QH12423 | 2.002363.000.00.00.H43 |
XLIV | Lĩnh vực Biển |
|
|
171 | Thủ tục Giao khu vực biển | QH12433 | 1.009483.000.00.00.H43 |
172 | Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | QH12434 | 1.009484.000.00.00.H43 |
173 | Thủ tục Trả lại khu vực biển | QH12435 | 1.009485.000.00.00.H43 |
174 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | QH12436 | 1.009486.000.00.00.H43 |
175 | Thủ tục Công nhận khu vực biển | QH12437 | 1.009482.000.00.00.H43 |
176 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | QH13206 |
|
XLV | Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
177 | Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | QH11519 | 1.004442.000.00.00.H43 |
178 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QH11520 | 1.004444.000.00.00.H43 |
179 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | QH11521 | 1.004475.000.00.00.H43 |
180 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | QH11522 | 2.001809.000.00.00.H43 |
181 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | QH11523 | 2.001818.000.00.00.H43 |
182 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | QH11549 | 2.001904.000.00.00.H43 |
183 | Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | QH11550 | 1.005108.000.00.00.H43 |
184 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | QH13157 | 2.002482.000.00.00.H43 |
185 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | QH13158 | 2.002483.000.00.00.H43 |
XLVI | Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
186 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | QH11524 | 1.004545.000.00.00.H43 |
187 | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | QH11525 | 2.001839.000.00.00.H43 |
188 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | QH11526 | 2.001837.000.00.00.H43 |
189 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | QH11527 | 2.001824.000.00.00.H43 |
190 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | QH11536 | 1.004496.000.00.00.H43 |
XLVII | Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
191 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | QH12615 |
|
192 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | QH12616 |
|
XLVIII | Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
|
|
193 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | QH12617 |
|
194 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | QH12618 |
|
XLIX | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|
|
195 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | QH11517 | 1.001199.000.00.00.H43 |
C | Cấp xã (72 DVCTT) |
|
|
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | XP10522 | 1.003554.000.00.00.H43 |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
2 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | XP10501 | 2.001035.000.00.00.H43 |
3 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | XP10504 | 2.001406.000.00.00.H43 |
4 | Thủ tục chứng thực di chúc | XP10502 | 2.001019.000.00.00.H43 |
5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | XP10505 | 2.001009.000.00.00.H43 |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | XP10503 | 2.001016.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | XP11502 | 2.000815.000.00.00.H43 |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | XP11503 | 2.000884.000.00.00.H43 |
9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | XP11504 | 2.000913.000.00.00.H43 |
10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | XP11505 | 2.000927.000.00.00.H43 |
11 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | XP11506 | 2.000942.000.00.00.H43 |
III | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
12 | Đăng ký khai sinh | XP10412 | 1.001193.000.00.00.H43 |
13 | Đăng ký kết hôn | XP10413 | 1.000894.000.00.00.H43 |
14 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | XP10414 | 1.001022.000.00.00.H43 |
15 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | XP10415 | 1.000689.000.00.00.H43 |
16 | Đăng ký khai sinh lưu động | XP10417 | 1.003583.000.00.00.H43 |
17 | Đăng ký giám hộ | XP10420 | 1.004837.000.00.00.H43 |
18 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | XP10423 | 1.004859.000.00.00.H43 |
19 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | XP10421 | 1.004845.000.00.00.H43 |
20 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | XP10426 | 1.004772.000.00.00.H43 |
21 | Đăng ký lại khai sinh | XP10425 | 1.004884.000.00.00.H43 |
22 | Đăng ký lại khai tử | XP10428 | 1.005461.000.00.00.H43 |
23 | Đăng ký kết hôn lưu động | XP10418 | 1.000593.000.00.00.H43 |
24 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | XP10424 | 1.004873.000.00.00.H43 |
25 | Đăng ký khai tử lưu động | XP10419 | 1.000419.000.00.00.H43 |
26 | Đăng ký lại kết hôn | XP10427 | 1.004746.000.00.00.H43 |
27 | Đăng ký khai tử | XP10416 | 1.000656.000.00.00.H43 |
28 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | XP12358 | 2.000986.000.00.00.H43 |
29 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | XP12359 | 2.001023.000.00.00.H43 |
IV | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | XP10439 | 2.000355.000.00.00.H43 |
V | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
31 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | XP10480 | 2.002165.000.00.00.H43 |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
32 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | XP10474 | 1.004485.000.00.00.H43 |
33 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | XP10475 | 2.001810.000.00.00.H43 |
34 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | XP10471 | 1.004441.000.00.00.H43 |
35 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | XP10472 | 1.004492.000.00.00.H43 |
36 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | XP10473 | 1.004443.000.00.00.H43 |
VII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
37 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | XP10459 | 2.001263.000.00.00.H43 |
38 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | XP10460 | 2.001255.000.00.00.H43 |
VIII | Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
39 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | XP10446 | 1.004941.000.00.00.H43 |
40 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | XP10448 | 2.001942.000.00.00.H43 |
41 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | XP10447 | 2.001944.000.00.00.H43 |
IX | Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
|
|
42 | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | XP10451 | 1.000132.000.00.00.H43 |
43 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | XP13202 | 1.010941.000.00.00.H43 |
X | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
44 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | XP11472 | 1.000954.000.00.00.H43 |
45 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | XP11478 | 1.001120.000.00.00.H43 |
46 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | XP11479 | 1.003622.000.00.00.H43 |
XI | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
47 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | XP10411 | 2.000794.000.00.00.H43 |
XII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác | ||
48 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | XP11592 | 2.002226.000.00.00.H43 |
49 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | XP11593 | 2.002227.000.00.00.H43 |
50 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | XP11594 | 2.002228.000.00.00.H43 |
XIII | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
51 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | XP10468 | 1.000748.000.00.00.H43 |
52 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | XP10469 | 2.000305.000.00.00.H43 |
53 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | XP11586 | 1.000775.000.00.00.H43 |
54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | XP11587 | 2.000346.000.00.00.H43 |
55 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | XP11588 | 2.000337.000.00.00.H43 |
XIV | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
56 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | XP10492 | 2.002409.000.00.00.H43 |
XV | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
57 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | XP10493 | 1.005460.000.00.00.H43 |
XVI | Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
58 | Tiếp công dân tại cấp xã | XP10494 | 1.010945.000.00.00.H43 |
XVII | Lĩnh vực Xử lý đơn |
|
|
59 | Xử lý đơn tại cấp xã | XP10495 | 2.002501.000.00.00.H43 |
XVIII | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
60 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | XP10496 | 2.002400.000.00.00.H43 |
61 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | XP10499 | 2.002402.000.00.00.H43 |
62 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | XP10500 | 2.002403.000.00.00.H43 |
XIX | Lĩnh vực thuế |
|
|
63 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | XP12351 | 1.008603.000.00.00.H43 |
XX | Lĩnh vực Công tác dân tộc |
|
|
64 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | XP12390 | 1.004888.000.00.00.H43 |
65 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | XP13210 | 1.004875.000.00.00.H43 |
XXI | Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
|
66 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | XP12619 |
|
67 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | XP12620 |
|
XXII | Lĩnh vực môi trường |
|
|
68 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | XP13207 | 1.010736.000.00.00.H43 |
XXIII | Lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em |
|
|
69 | Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | XP13164 |
|
XXIV | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
70 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | XP13203 | 1.008901.000.00.00.H43 |
71 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | XP13204 | 1.008902.000.00.00.H43 |
72 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | XP13205 | 1.008903.000.00.00.H43 |
(Tổng cộng có 703 DVCTT Dịch vụ công trực tuyến một phần trong đó: cấp tỉnh: 436 DVCTT, cấp huyện: 195 DVCTT, cấp xã: 72 DVCTT).
- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật Dược 2016
- 3 Luật Đầu tư 2020
- 4 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 6 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư