Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1928/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bảo Lộc, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU. TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Các thành viên Hội đồng thẩm định;
- TTHU. TTHĐND thành phố Bảo Lộc;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phân viện QH&TKXD Miền Nam;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 01

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023 thành phố Bảo Lộc

Đơn vị tính: ha


Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lộc Phát

Phường Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

Phường Lộc Sơn

Xã Đam B'ri

Xã Lộc Thanh

Xã Lộc Nga

Xã Lộc Châu

Xã Đại Lào

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.395,50

2,564,24

1.309,00

669,16

432,78

529,75

1.219,99

3.310,14

2.149,30

1.622,25

3.531,54

6.057,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.577,29

2.051,71

1.043,98

403,83

155,50

361,75

781,01

2.862,92

1.949,65

1.381,46

3.077,62

5.507,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128.09

7,61

8.54

7,50

12,64

1,97

0,19

33,99

 

 

11,65

44,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.474,15

1.996.96

1.018,06

383,74

137,34

357,99

765,75

2.638.22

1.932,86

1.377,26

2.854,76

4.011,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

897,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72,67

825,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

831,00

 

 

 

 

 

 

139,52

 

 

102,35

589,13

 

Trong đó: Đất có Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

363,86

 

 

 

 

 

 

67,78

 

 

4,07

292,01

1.7

Đất  nuôi trồng thủy sản

NTS

246,15

47,14

17,38

12,59

5,52

1,79

15,07

51,19

16,79

4,20

36,19

38,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.818,21

512,53

265,02

265,33

277,28

168,00

438,98

447,22

199,65

240,80

453,92

549,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

148,93

35,58

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

112,72

2.2

Đất an ninh

CAN

7,46

0,05

0,26

5,81

0,58

0,02

0,03

0,08

0,38

0,12

0,04

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

188,76

 

 

 

 

 

188,76

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,03

10,07

5.51

19,02

10,09

2,72

23,90

6,69

0,10

0,67

0,08

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,77

 

2,09

0,52

3,31

 

3,98

1,52

 

12,43

25,07

7,85

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,16

36,19

8,27

 

 

 

 

 

 

 

9,70

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

152,15

 

 

 

 

 

 

10,20

 

 

78,15

63,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.489,73

189,88

160,55

121,94

94,93

75,96

116,27

199,69

99,33

138,04

122,68

170,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.008,01

157,46

82,82

76,19

72,76

49,78

95,16

153,63

63,28

70,49

83,82

102,61

-

Đất thủy lợi

DTL

34,68

0,23

17,69

0,26

1,13

0,02

 

0,87

 

 

14,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,77

0,10

 

2,86

9,11

0,21

0,43

 

 

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,28

0,18

0,06

0,16

0,29

9,98

1,79

0,16

0,17

0,19

0,16

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

143,11

11.68

50,22

35.48

4,65

3,56

6.24

4,18

5,90

9,89

5,14

6,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,58

3,26

0,85

 

 

 

 

 

 

0,60

0,72

0,15

 

Đất công trình năng lượng

DNL

74,26

 

0,32

 

0,36

0,51

3.63

19,31

0,84

48,61

0,32

0,36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,60

0,07

0,17

0,06

0,96

0,06

 

 

0,02

0,12

0,10

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38,96

 

 

 

 

 

 

6,26

 

 

 

32,70

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,53

12,03

4,45

3,71

0,42

5,77

3,18

4,81

23,38

2,28

4,58

4,92

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

80,76

4,43

3,97

3,22

0,09

6,07

5,84

10,15

5,44

5,77

13,21

22,57

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,36

 

 

 

 

 

 

0,12

0,24

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,83

0,44

 

 

5,16

 

 

0,20

0,06

0,09

0,09

0,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,94

 

 

 

 

 

 

18,94

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,88

0,42

0,21

0,32

0,42

0,32

1,13

1,54

0,46

0,30

0,03

0,74

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51,29

24,30

0,70

 

23,85

 

2,44

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

448,52

 

 

 

 

 

 

95,06

68,17

61,71

143,62

79,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

532,39

114,70

79,68

109,79

74,55

70,21

83,46

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,41

0,20

0,45

1,91

6,91

1,90

0,73

0,56

1,84

0,25

0,23

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

 

 

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

15,48

 

0,56

0,52

 

0,25

 

12,05

 

 

2,10

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

350,75

12,11

6,74

2,86

1,32

8,21

13,65

77,86

15,59

27,28

72,22

112,91

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,55

89,03

 

 

61,32

8,41

4,62

23,03

13,77

 

 

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lộc Phát

Phường Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

Phường Lộc Sơn

Xã Đam B'ri

Xã Lộc Thanh

Xã Lộc Nga

Xã Lộc Châu

Xã Đại Lào

1

Đất nông nghiệp

NNP

361,67

96,98

44,28

0,68

0,34

7,64

4,56

32,12

42,13

0,16

0,82

131,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

334,35

96,98

44,28

0,68

0,34

7,64

4,56

32,12

42,13

0,16

0,82

104,63

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

27,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,31

 

Trong đó: Đất có Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,26

6,61

2,00

0,22

1,19

0,61

2,00

6,91

2,07

0,75

0,20

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,98

 

 

0,01

0,23

 

 

 

 

0,04

 

0,70

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,03

 

 

 

 

 

 

2,96

0,07

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ

NTD

3,03

 

 

 

 

 

 

2,96

0,07

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,86

 

 

 

 

 

 

3,95

2,00

0,71

0,20

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

12,39

6,61

2,00

0,21

0,96

0,61

2,00

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Bảo Lộc

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lộc Phát

Phường Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

Phường Lộc Sơn

Xã Đam B'ri

Xã Lộc Thanh

Xã Lộc Nga

Xã Lộc Châu

Xã Đại Lào

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

330,34

57,83

8,70

6,90

3,34

12,64

6,88

37,12

18,97

6,69

22,75

148,52

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

303,01

57,83

8,70

6,90

3,34

12,64

6,88

37,12

18,97

6,69

22,75

121,19

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,31

 

Trong đó: Đất có Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp