UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 20 tháng 01 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 215/TTr-VPUBND ngày 07 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bến Tre
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Số TTHC | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
| Sửa đổi, bổ sung |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
| Sửa đổi, bổ sung |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| Sửa đổi, bổ sung |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| Sửa đổi, bổ sung |
5 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi 1 tỉnh |
| Sửa đổi, bổ sung |
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi 1 tỉnh |
| Sửa đổi, bổ sung |
7 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi 1 tỉnh |
| Sửa đổi, bổ sung |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai |
| Sửa đổi, bổ sung |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai |
| Sửa đổi, bổ sung |
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
| Sửa đổi, bổ sung |
2 | Sửa đổi, bổ sung ciấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
| Sửa đổi, bổ sung |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | |||
1 | Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
| Sửa đổi, bổ sung |
2 | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
| Sửa đổi, bổ sung |
3 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
| Sửa đổi, bổ sung |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Thành lập cụm công nghiệp |
| Mới ban hành |
2 | Mở rộng cụm công nghiệp |
| Mới ban hành |
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | |||
1 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Sửa đổi, bổ sung |
2 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Sửa đổi, bổ sung |
3 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Sửa đổi, bổ sung |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Sửa đổi, bổ sung |
5 | Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| Sửa đổi, bổ sung |
6 | Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh thương nhân Việt Nam ở nước ngoài |
| Mới ban hành |
7 | Thủ tục thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
| Mới ban hành |
VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | |||
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Sửa đổi, bổ sung |
2 | Điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| Sửa đổi, bổ sung |
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | |||
1 | Chấp thuận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 031549 | Huỷ bỏ |
2 | Chấp thuận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 031551 | Huỷ bỏ |
3 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 031556 | Huỷ bỏ |
4 | Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước | 031759 | Huỷ bỏ |
5 | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước | 045457 | Huỷ bỏ |
6 | Thay đổi đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước | 157056 | Huỷ bỏ |