ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 22/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN: 24 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục) |
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
II | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 14 thủ tục) |
1 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
5 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
6 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
9 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
10 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
11 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
12 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
13 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
14 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
IV | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 | Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 | Miễn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
V | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục) |
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
2 | Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
VI | Lĩnh vực dạy nghề (02 thủ tục) |
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ: 18 TTHC
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục) |
1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
II | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 thủ tục) |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
3 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
4 | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ tục) |
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
6 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
8 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
IV | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục) |
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. |
Tổng cộng: 42 Thủ tục hành chính (cấp huyện 24 thủ tục, cấp xã 18 thủ tục)
- 1 Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 2 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum