Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đắk Mâm

Xã Đắk Sôr

Xã Nam Xuân

Xã Buôn Choah

Xã Nam Đà

Xã Tân Thành

Xã Đắk Drô

Xã Nâm Nung

Xã Đức Xuyên

Xã Đắk Nang

Xã Quảng Phú

Xã Nâm N'Đir

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

81.349,33

2.541,04

2.850,52

3.054,28

4.646,03

5.771,79

8.806,55

5.354,13

10.482,39

10.164,31

4.123,26

12.071,43

11.483,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.950,74

2.150,05

2.567,45

2.809,93

4.375,33

4.987,76

8.022,08

4.671,62

10.042,51

8.655,07

3.792,13

10.211,11

10.665,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.531,92

18,22

46,76

233,1

568,17

353,54

27,57

227,86

102,32

196,22

163,37

205,75

389,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.627,19

13,96

 

102,38

497,3

220,9

0,09

145,84

16,27

181,86

162,79

194,96

90,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.959,64

20,94

128,45

120,88

2.561,79

771,73

740,03

177,73

1.696,88

1.459,43

718,23

4.753,23

810,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.805,40

2.053,50

1.559,61

2.401,94

421,12

2.292,23

6.926,65

4.006,81

5.111,15

624,22

2.066,89

3.942,65

4.398,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.765,76

 

1,64

 

772,49

635,99

 

49,68

1.323,93

2.667,77

314,26

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.401,78

 

804,75

 

 

667,99

 

 

1.140,23

3.373,91

 

 

4.414,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.762,30

7,04

0,87

4,39

36,24

170,24

226,61

119,06

610,23

318,23

515,55

1.122,06

631,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

449,6

41,96

19,85

44,56

8,02

93,03

69,01

77,48

34,64

12,3

10,83

25,03

12,89

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

274,33

8,4

5,53

5,06

7,49

3

32,2

13

23,13

3

3

162,39

8,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.043,23

389,67

274,05

244,35

259,6

640,68

778,18

682,33

362,49

1.402,53

331,13

1.860,32

817,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.226,65

6,79

 

 

 

6,02

 

2,1

6

1.020,59

 

 

185,15

2.2

Đất an ninh

CAN

3,62

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25

 

 

 

 

18

 

7

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,65

1,05

0,99

0,27

0,36

0,45

0,34

0,45

0,56

0,52

 

0,94

0,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,47

0,41

 

0,02

2,5

 

 

2,97

0,56

 

0,02

17,41

3,58

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

59,24

 

 

 

 

 

 

14,04

1,96

 

 

3,44

39,8

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.895,78

198,53

102,48

75,44

95,31

321,33

374,23

280,44

141,96

216,28

230,7

1.597,29

261,79

-

Đất giao thông

DGT

759,67

51,46

34,37

38,66

41,28

61,64

114,45

91,44

46,41

36,03

30,66

96,46

116,81

-

Đất thủy lợi

DTL

863,62

121,65

0,57

5,61

14,28

18,35

234,24

148,15

84,16

3,74

158,58

0,63

73,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,33

0,92

1,06

0,2

 

0,53

0,94

2,04

0,59

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,91

0,17

0,18

0,21

0,71

4,45

0,28

0,48

0,33

0,15

0,08

0,72

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,79

9,09

5,78

5,14

4,84

3,77

6,54

4,53

6,7

1,92

1,57

8,03

3,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,23

2,17

1

0,17

1,52

0,38

1,21

1,6

3,7

 

0,04

1,78

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.170,77

10,83

56,34

24,93

32,6

231,65

16,31

30,86

0,02

173,67

39,67

1.488,15

65,74

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,9

0,25

 

0,02

0,08

 

0,26

 

0,05

0,05

0,05

0,04

0,1

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,9

 

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

-

Đất chợ

DCH

7,1

1,99

0,28

0,5

 

0,56

 

1,34

 

0,72

 

0,92

0,79

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,41

 

 

 

1

 

 

 

4,41

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

24,84

 

24,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,29

6,8

 

 

 

 

 

 

2,78

1,08

 

 

3,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

613,23

 

49,93

63,45

27,65

106,83

34,44

75,49

58,73

31,87

31,13

70,28

63,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,39

66,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,7

4,73

0,4

0,53

1,32

0,21

0,73

1,1

1,56

4,25

3,92

1,73

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,44

1,1

1,23

 

 

 

 

 

1,04

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,5

 

 

0,5

 

0,54

0,5

0,65

0,71

 

0,28

0,51

0,81

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,71

7,34

2,9

9,06

6,02

4,16

7,72

11,47

6,16

2,07

1,68

11,84

7,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,68

 

3,42

 

1,8

0,98

7

2

1,3

3

1,5

25,98

5,7

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,7

1,27

0,98

1,18

1,77

0,87

0,49

1,57

1,74

0,44

0,18

1,06

1,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,42

7,14

 

 

 

0,17

 

1,7

 

 

 

 

0,41

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.572,31

84,48

86,9

93,91

121,88

110,27

352,76

168,61

133,03

67,98

61,19

113,25

178,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,39

 

 

 

 

70,79

 

75,13

 

54,46

0,32

16,52

66,17

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

37,61

 

 

 

 

 

 

37,61

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

355,36

1,32

9,02

 

11,1

143,35

6,29

0,18

77,39

106,71

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.541,04

2.541,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đắk Mâm

Xã Đắk Sôr

Xã Nam Xuân

Xã Buôn Choah

Xã Nam Đà

Xã Tân Thành

Xã Đắk Drô

Xã Nâm Nung

Xã Đức Xuyên

Xã Đắk Nang

Xã Quảng Phú

Xã Nâm N'Đir

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

612,78

24,25

31,70

32,15

6,57

44,85

129,80

20,03

3,92

171,42

11,22

34,57

102,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

408,54

8,23

24,85

15,95

5,07

38,85

79,75

14,86

2,92

104,57

8,17

29,04

76,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

200,46

16,02

6,85

16,20

1,50

6,00

50,05

5,17

1,00

63,07

3,05

5,53

26,02

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,00

0,50

1,00

1,00

1,00

1,00

1,50

1,00

0,30

1,20

1,00

1,50

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,96

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,04

0,77

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đắk Mâm

Xã Đắk Sôr

Xã Nam Xuân

Xã Buôn Choah

Xã Nam Đà

Xã Tân Thành

Xã Đắk Drô

Xã Nâm Nung

Xã Đức Xuyên

Xã Đắk Nang

Xã Quảng Phú

Xã Nâm N'Đir

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

284,35

16,32

28,34

25,45

1,22

20,17

7,10

5,27

0,57

158,67

5,87

8,07

7,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

284,25

16,22

28,34

25,45

1,22

20,17

7,10

5,27

0,57

158,67

5,87

8,07

7,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

170,76

3,37

22,09

13,05

0,97

15,92

4,85

3,32

0,32

94,02

3,52

4,32

5,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,71

12,85

6,25

12,40

0,25

4,25

2,25

1,95

0,25

60,87

2,35

3,75

2,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đắk Mâm

Xã Đắk Sôr

Xã Nam Xuân

Xã Buôn Choah

Xã Nam Đà

Xã Tân Thành

Xã Đắk Drô

Xã Nâm Nung

Xã Đức Xuyên

Xã Đắk Nang

Xã Quảng Phú

Xã Nâm N'Đir

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,77

 

 

 

 

 

3,77

 

7,00

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

10,77

 

 

 

 

 

3,77

 

7,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

- UBND huyện Krông Nô chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên