- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2199/TTr-SGTVT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Mã số TTHC: 2.001219
- Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Sở GTVT
| Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau: TH1 hoặc TH2 |
| 1 ngày |
TH1 | Hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1 ngày | |
TH2 | Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Tham mưu văn bản lấy ý kiến của: - Chi cục đường thủy nội địa khu vực (đối với vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia); - Cảng vụ hàng hải khu vực (đối với vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải). Chuyển Bước 3. (Các cơ quan, đơn vị này không tham gia giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh) | Dự thảo văn bản lấy ý kiến. | 1 ngày | ||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,25 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký nháy, chuyến bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | - Nếu Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển bước 11. - Văn bản lấy ý kiến (TH2): gửi văn bản. chuyển bước 6. | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Lấy ý kiến đơn vị liên quan | Đơn vị được gửi văn bản lấy ý kiến (Chi cục đường thủy nội địa khu vực; hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực) | Tham gia góp ý bằng văn bản theo quy định. | Văn bản tham gia góp ý kiến. | 2 ngày | |
Bước 7 | Tổng hợp các văn bản ý kiến của đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn | - Tổng hợp các văn bản ý kiến của đơn vị liên quan. - Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. | Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. | 1 ngày | |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 9. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 0,25 ngày | |
| Bước 10 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển bước 11. | - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 11 | Chuẩn bị trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Giao thông vận tải; chuyển bước trả kết quả | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2). | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2). |
| |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||
| Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. + Văn bản tham gia góp ý kiến của các đơn vị được lấy ý kiến. + Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
2. Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải từ bờ ra đảo
- Mã số TTHC: 2.000795
- Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian giải quyết bổ sung hồ sơ).
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Sở GTVT | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau: TH1 hoặc TH2 |
| 1,5 ngày |
TH1 | Hồ sơ chưa hoặc không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 1,5 ngày | |
TH2 | Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết | Tham mưu văn bản lấy ý kiến của: Cảng vụ hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam nơi có tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua Chuyển đến Bước 3. (Các cơ quan, đơn vị này không tham gia giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh) | Dự thảo văn bản lấy ý kiến. | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 4. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | - Nếu Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1): chuyển bước 11. - Văn bản lấy ý kiến (TH2): gửi văn bản, chuyển bước 6. | - Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản lấy ý kiến (TH2). | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Gửi lấy ý kiến đơn vị liên quan | Đơn vị được gửi văn bản lấy ý kiến | Tham gia góp ý bằng văn bản theo quy định. | Văn bản tham gia góp ý kiến. | 3 ngày | |
Bước 7 | Tổng hợp các văn bản ý kiến của đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 9. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký nháy, chuyển bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 0,5 ngày | |
| Bước 10 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển bước 11. | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2). | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 11 | Chuẩn bị trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Giao thông vận tải; chuyển bước trả kết quả. | + Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). + Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2) | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân, kết thúc quy trình | + Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). + Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2). |
| |
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||
| Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức/cá nhân, hồ sơ phát sinh trong quá trình thẩm định hồ sơ. + Văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị. + Văn bản tham gia góp ý kiến của các đơn vị được lấy ý kiến. + Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận. |
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác: nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra văn bản thông báo, nếu tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ thì Sở Giao thông vận tải kết thúc việc giải quyết hồ sơ. Tổ chức, cá nhân muốn tiếp tục làm thủ tục đăng ký vận tải hành khách cố định phải thực hiện lại từ đầu theo quy định.
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa