ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1933/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 20/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr- STNMT ngày 26/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 91/BC-HĐTĐ ngày 25/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.782,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.170,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.985,90 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.625,55 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 176,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 138,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 137,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,62 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 175,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 169,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,50 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 4,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Nga Giáp | Xã Nga Hải | Xã Nga Thành | Xã Nga An | Xã Nga Phú | Xã Nga Điền | Xã Nga Tân | Xã Nga Thủy | Xã Nga Liên | Xã Nga Thái | Xã Nga Thạch | Xã Nga Thắng | Xã Nga Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.170,85 | 395,88 | 281,10 | 236,05 | 510,26 | 439,00 | 478,19 | 792,94 | 327,45 | 250,55 | 466,38 | 385,10 | 425,56 | 333,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.145,99 | 313,93 | 199,38 | 180,98 | 392,55 | 349,69 | 329,30 |
| 2,03 | 12,01 | 238,10 | 205,71 | 365,44 | 263,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.146,72 | 103,14 | 195,56 | 113,40 | 332,59 | 349,69 | 307,42 |
| 2,03 | 12,01 | 238,10 | 198,10 | 358,34 | 166,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.789,79 | 40,87 | 55,99 | 25,20 | 31,05 | 46,96 | 87,11 | 225,93 | 146,02 | 220,33 | 153,18 | 39,18 | 30,60 | 18,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 316,89 | 11,47 | 9,54 | 2,34 | 30,80 | 9,46 | 35,37 | 38,24 | 5,71 |
| 35,07 | 8,21 | 13,12 | 11,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 334,64 |
|
|
|
|
|
| 279,52 | 55,12 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,44 |
|
|
| 29,51 |
| 20,01 |
|
|
|
|
| 5,31 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 918,86 | 16,42 | 8,59 | 10,69 | 21,78 | 29,85 | 6,40 | 243,27 | 113,66 | 15,15 | 4,85 | 131,10 | 6,05 | 35,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 538,24 | 13,19 | 7,60 | 16,84 | 4,57 | 3,04 |
| 5,98 | 4,91 | 3,06 | 35,18 | 0,90 | 5,04 | 4,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.985,90 | 184,21 | 150,47 | 116,14 | 286,47 | 244,08 | 310,17 | 335,81 | 237,98 | 197,78 | 275,68 | 196,82 | 201,34 | 137,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,03 |
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 39,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,01 | 0,20 |
|
| 1,03 | 0,15 |
|
|
| 0,44 |
| 3,50 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,75 |
| 0,12 | 1,12 | 1,24 |
| 0,11 |
| 1,82 | 0,85 | 0,07 | 1,87 | 0,21 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.883,62 | 77,58 | 52,34 | 47,61 | 89,47 | 81,79 | 75,64 | 144,23 | 96,57 | 60,94 | 104,71 | 73,51 | 80,90 | 57,11 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,40 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,02 |
| 0,20 |
|
| 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.138,10 | 71,72 | 83,04 | 58,47 | 152,04 | 120,88 | 147,59 | 117,21 | 86,09 | 117,47 | 162,03 | 52,39 | 58,68 | 58,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,86 | 1,19 | 0,21 | 0,59 | 0,40 | 0,48 | 0,18 | 0,30 | 0,45 | 0,38 | 0,33 | 0,29 | 1,17 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,53 | 0,01 | 0,88 |
| 3,60 | 1,38 | 1,13 |
| 0,13 | 2,25 | 1,13 | 0,47 | 0,21 | 1,19 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 227,45 | 12,90 | 9,40 | 6,34 | 16,36 | 7,19 | 10,56 | 3,67 | 5,23 | 10,85 | 6,21 | 6,02 | 15,98 | 11,22 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,89 |
|
|
| 4,68 |
|
|
|
|
|
| 6,52 | 1,35 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,79 | 1,22 | 0,50 | 1,09 | 1,87 | 0,85 | 1,34 | 0,78 | 1,03 | 1,05 | 1,20 | 0,90 | 2,17 | 1,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,79 | 2,16 | 0,19 | 0,92 | 0,08 | 1,21 | 1,26 |
| 0,12 | 0,11 |
| 0,14 | 0,33 | 2,44 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,71 |
| 2,25 |
|
| 29,88 | 55,37 | 53,16 | 31,36 | 3,44 |
| 48,68 | 29,52 | 1,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,84 | 17,23 |
|
| 15,70 |
| 16,99 | 3,95 |
|
|
| 2,53 | 10,68 | 3,58 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 35,76 |
| 1,34 |
|
| 0,27 |
| 11,32 | 15,18 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.625,55 | 111,45 | 1,12 | 0,91 | 131,77 | 94,21 | 315,86 | 385,22 | 82,40 | 1,80 | 15,64 | 10,18 | 65,66 | 5,33 |
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Nga Giáp | Xã Nga Hải | Xã Nga Thành | Xã Nga An | Xã Nga Phú | Xã Nga Điền | Xã Nga Tân | Xã Nga Thủy | Xã Nga Liên | Xã Nga Thái | Xã Nga Thạch | Xã Nga Thắng | Xã Nga Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.170,85 | 395,88 | 281,10 | 236,05 | 510,26 | 439,00 | 478,19 | 792,94 | 327,45 | 250,55 | 466,38 | 385,10 | 425,56 | 333,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.145,99 | 313,93 | 199,38 | 180,98 | 392,55 | 349,69 | 329,30 |
| 2,03 | 12,01 | 238,10 | 205,71 | 365,44 | 263,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.146,72 | 103,14 | 195,56 | 113,40 | 332,59 | 349,69 | 307,42 |
| 2,03 | 12,01 | 238,10 | 198,10 | 358,34 | 166,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.789,79 | 40,87 | 55,99 | 25,20 | 31,05 | 46,96 | 87,11 | 225,93 | 146,02 | 220,33 | 153,18 | 39,18 | 30,60 | 18,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 316,89 | 11,47 | 9,54 | 2,34 | 30,80 | 9,46 | 35,37 | 38,24 | 5,71 |
| 35,07 | 8,21 | 13,12 | 11,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 334,64 |
|
|
|
|
|
| 279,52 | 55,12 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,44 |
|
|
| 29,51 |
| 20,01 |
|
|
|
|
| 5,31 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 918,86 | 16,42 | 8,59 | 10,69 | 21,78 | 29,85 | 6,40 | 243,27 | 113,66 | 15,15 | 4,85 | 131,10 | 6,05 | 35,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 538,24 | 13,19 | 7,60 | 16,84 | 4,57 | 3,04 |
| 5,98 | 4,91 | 3,06 | 35,18 | 0,90 | 5,04 | 4,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.985,90 | 184,21 | 150,47 | 116,14 | 286,47 | 244,08 | 310,17 | 335,81 | 237,98 | 197,78 | 275,68 | 196,82 | 201,34 | 137,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,03 |
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 39,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,01 | 0,20 |
|
| 1,03 | 0,15 |
|
|
| 0,44 |
| 3,50 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,75 |
| 0,12 | 1,12 | 1,24 |
| 0,11 |
| 1,82 | 0,85 | 0,07 | 1,87 | 0,21 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.883,62 | 77,58 | 52,34 | 47,61 | 89,47 | 81,79 | 75,64 | 144,23 | 96,57 | 60,94 | 104,71 | 73,51 | 80,90 | 57,11 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,40 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,02 |
| 0,20 |
|
| 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.138,10 | 71,72 | 83,04 | 58,47 | 152,04 | 120,88 | 147,59 | 117,21 | 86,09 | 117,47 | 162,03 | 52,39 | 58,68 | 58,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,86 | 1,19 | 0,21 | 0,59 | 0,40 | 0,48 | 0,18 | 0,30 | 0,45 | 0,38 | 0,33 | 0,29 | 1,17 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,53 | 0,01 | 0,88 |
| 3,60 | 1,38 | 1,13 |
| 0,13 | 2,25 | 1,13 | 0,47 | 0,21 | 1,19 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 227,45 | 12,90 | 9,40 | 6,34 | 16,36 | 7,19 | 10,56 | 3,67 | 5,23 | 10,85 | 6,21 | 6,02 | 15,98 | 11,22 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,89 |
|
|
| 4,68 |
|
|
|
|
|
| 6,52 | 1,35 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,79 | 1,22 | 0,50 | 1,09 | 1,87 | 0,85 | 1,34 | 0,78 | 1,03 | 1,05 | 1,20 | 0,90 | 2,17 | 1,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,79 | 2,16 | 0,19 | 0,92 | 0,08 | 1,21 | 1,26 |
| 0,12 | 0,11 |
| 0,14 | 0,33 | 2,44 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,71 |
| 2,25 |
|
| 29,88 | 55,37 | 53,16 | 31,36 | 3,44 |
| 48,68 | 29,52 | 1,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,84 | 17,23 |
|
| 15,70 |
| 16,99 | 3,95 |
|
|
| 2,53 | 10,68 | 3,58 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 35,76 |
| 1,34 |
|
| 0,27 |
| 11,32 | 15,18 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.625,55 | 111,45 | 1,12 | 0,91 | 131,77 | 94,21 | 315,86 | 385,22 | 82,40 | 1,80 | 15,64 | 10,18 | 65,66 | 5,33 |
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Nga Sơn | Xã Ba Đình | Xã Nga Vịnh | Xã Nga Văn | Xã Nga Thiện | Xã Nga Tiến | Xã Nga Phượng | Xã Nga Trung | Xã Nga Bạch | Xã Nga Thanh | Xã Nga Yên | |||||||
Thị trấn Nga Sơn | Xã Nga Hưng | Xã Nga Mỹ | Xã Nga Lĩnh | Xã Nga Nhân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 176,70 | 3,37 | 4,45 | 32,76 | 1,47 | 3,79 | 25,55 | 10,10 | 0,70 | 1,90 | 0,71 | 5,34 | 1,17 | 4,42 | 11,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 138,73 | 3,37 | 4,45 | 32,02 | 1,45 | 3,79 | 23,01 | 9,80 | 0,20 | 1,90 | 0,71 | 5,01 | 1,06 | 3,13 | 10,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 137,68 | 3,37 | 4,45 | 32,02 | 1,45 | 3,79 | 23,01 | 9,80 | 0,20 | 1,90 | 0,71 | 5,01 | 0,01 | 3,13 | 10,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,93 |
|
| 0,07 | 0,02 |
| 0,12 | 0,30 | 0,50 |
|
| 0,33 | 0,11 | 1,29 | 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,04 |
|
| 0,67 |
|
| 2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,62 | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa | HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,62 | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Nga Giáp | Xã Nga Hải | Xã Nga Thành | Xã Nga An | Xã Nga Phú | Xã Nga Điền | Xã Nga Tân | Xã Nga Thủy | Xã Nga Liên | Xã Nga Thái | Xã Nga Thạch | Xã Nga Thắng | Xã Nga Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 176,70 | 1,43 | 11,57 | 6,19 | 1,95 | 1,92 | 2,02 | 7,40 | 21,85 | 2,31 | 0,91 | 4,54 | 1,10 | 6,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 138,73 | 1,43 | 10,97 | 5,99 | 1,95 | 1,42 | 2,02 |
|
| 1,81 | 0,61 | 4,54 | 1,06 | 6,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 137,68 | 1,43 | 10,97 | 5,99 | 1,95 | 1,42 | 2,02 |
|
| 1,81 | 0,61 | 4,54 | 1,06 | 6,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,93 |
| 0,10 | 0,20 |
| 0,50 |
| 7,40 | 16,40 | 0,50 | 0,30 |
| 0,04 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,04 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 5,45 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa | HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Nga Sơn | Xã Ba Đình | Xã Nga Vịnh | Xã Nga Văn | Xã Nga Thiện | Xã Nga Tiến | Xã Nga Phượng | Xã Nga Trung | Xã Nga Bạch | Xã Nga Thanh | Nga Giáp | |||||||
Thị trấn Nga Sơn (cũ) | Xã Nga Hưng | Xã Nga Mỹ | Xã Nga Lĩnh | Xã Nga Nhân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 169,46 | 3,37 | 3,75 | 32,76 | 1,17 | 3,79 | 25,55 | 9,85 | 0,70 | 1,90 | 0,71 | 5,34 | 1,17 | 4,03 | 10,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,13 | 3,37 | 3,75 | 32,02 | 1,17 | 3,79 | 23,01 | 9,55 | 0,20 | 1,90 | 0,71 | 5,01 | 1,06 | 3,13 | 9,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,08 | 3,37 | 3,75 | 32,02 | 1,17 | 3,79 | 23,01 | 9,55 | 0,20 | 1,90 | 0,71 | 5,01 | 0,01 | 3,13 | 9,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,29 |
|
| 0,07 |
|
| 0,12 | 0,30 | 0,50 |
|
| 0,33 | 0,11 | 0,90 | 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,04 |
|
| 0,67 |
|
| 2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ` |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,50 | 1,62 |
| 2,70 |
|
| 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,97 | 1,62 |
| 2,70 |
|
| 1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Nga Giáp | Xã Nga Hải | Xã Nga Thành | Xã Nga An | Xã Nga Phú | Xã Nga Điền | Xã Nga Tân | Xã Nga Thủy | Xã Nga Liên | Xã Nga Thái | Xã Nga Thạch | Xã Nga Thắng | Xã Nga Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 169,46 | 1,23 | 11,57 | 6,19 | 0,95 | 1,92 | 2,02 | 7,40 | 21,85 | 2,12 | 0,91 | 1,04 | 0,94 | 6,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 132,13 | 1,23 | 10,97 | 5,99 | 0,95 | 1,42 | 2,02 |
|
| 1,81 | 0,61 | 1,04 | 0,94 | 6,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,08 | 1,23 | 10,97 | 5,99 | 0,95 | 1,42 | 2,02 |
|
| 1,81 | 0,61 | 1,04 | 0,94 | 6,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 28,29 |
| 0,10 | 0,20 |
| 0,50 |
| 7,40 | 16,40 | 0,31 | 0,30 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,04 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| 5,45 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,50 |
|
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,53 |
|
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Nga Sơn | Xã Ba Đình | Xã Nga Vịnh | Xã Nga Văn | Xã Nga Thiện | Xã Nga Tiến | Xã Nga Phượng | Xã Nga Trung | Xã Nga Bạch | Xã Nga Thanh | Nga Giáp | |||||||
Thị trấn Nga Sơn (cũ) | Xã Nga Hưng | Xã Nga Mỹ | Xã Nga Lĩnh | Xã Nga Nhân | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ` |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
|
| 1,50 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 |
|
| 1,50 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Nga Giáp | Xã Nga Hải | Xã Nga Thành | Xã Nga An | Xã Nga Phú | Xã Nga Điền | Xã Nga Tân | Xã Nga Thủy | Xã Nga Liên | Xã Nga Thái | Xã Nga Thạch | Xã Nga Thắng | Xã Nga Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| 0,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
A | Công trình, dự án thuộc Điều 61, Khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|
I | Công trình an ninh |
|
|
|
2 | Trụ sở Công an huyện | 2,00 | CAN | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
II | Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn | 0,11 | DTL | Nga Bạch |
12,95 | Nga Thủy | |||
1,03 | Nga Phú | |||
1,10 | Nga Điển | |||
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 | Khu dân cư phía tây khu hành chính | 1,30 | ODT | Thị trấn Nga Sơn |
2 | Khu dân cư Đượng Thông | 1,10 | ODT | |
3 | Dự án khu dân cư thị trấn | 0,67 | ODT | |
4 | Khu dân cư, thương mại đô thị tại thị trấn Nga Sơn | 0,96 | ODT | |
5 | Khu dân cư tiểu khu 3 thị trấn Nga Sơn | 0,66 | ODT | |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện) | 2,72 | ONT | Nga Thiện |
2 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện) | 1,20 | ONT | Nga Trường |
3 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn) | 1,60 | ONT | |
4 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) | 1,78 | ONT | Nga Văn |
5 | Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long | 1,00 | ONT | |
6 | Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện | 1,90 | ONT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
7 | Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện | 1,80 | ONT | |
8 | Khu dân cư Đông QL10 (Nga Mỹ) | 1,70 | ONT | |
9 | Khu dân cư Đông Trường Chu Văn An mới | 0,50 | ONT | |
10 | Khu dân cư Đông QL10 (Nga Trung) | 2,03 | ONT | Nga Trung |
11 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên) | 1,00 | ONT | Nga Yên |
12 | Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | 2,50 | ONT | Nga Thành |
13 | Dự án khu dân cư Đê Ngự Hàm | 2,03 | ONT | |
14 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải) | 3,10 | ONT | Nga Hải |
15 | Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh) | 1,76 | ONT | Nga Vịnh |
16 | Dự án khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | ONT | Nga Hưng (nay là thị trấn) |
17 | Dự án khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | ONT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
18 | Dự án khu dân cư xã Nga Thành | 0,90 | ONT | Nga Thành |
19 | Dự án khu dân cư Nga Yên | 1,00 | ONT | Nga Yên |
20 | Dự án khu dân cư Nga Hưng | 0,70 | ONT | Nga Hưng (nay là thị trấn) |
21 | Dự án khu dân cư Nga Mỹ | 0,70 | ONT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
22 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Thanh |
23 | Khu dân cư nông thôn | 0,70 | ONT | Nga Phú |
24 | Khu dân cư nông thôn | 1,05 | ONT | Nga Hưng |
25 | Khu dân cư nông thôn | 0,99 | ONT | Nga Trung |
26 | Khu dân cư nông thôn | 0,68 | ONT | Nga Yên |
27 | Khu dân cư nông thôn | 1,31 | ONT | Nga Văn |
28 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Thắng |
29 | Khu dân cư nông thôn | 1,05 | ONT | Nga Bạch |
30 | Khu dân cư nông thôn | 0,70 | ONT | Nga Nhân |
31 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Trường |
32 | Khu dân cư nông thôn | 0,87 | ONT | Nga Vịnh |
33 | Khu dân cư nông thôn | 0,87 | ONT | Nga Thạch |
34 | Khu dân cư nông thôn | 0,82 | ONT | Ba Đình |
35 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Lĩnh |
36 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Điền |
37 | Khu dân cư nông thôn | 0,80 | ONT | Nga Thành |
38 | Khu dân cư nông thôn | 1,20 | ONT | Nga Giáp |
39 | Khu dân cư nông thôn | 1,54 | ONT | Nga Thiện |
40 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Thái |
41 | Khu dân cư nông thôn | 0,70 | ONT | Nga Tiến |
42 | Khu dân cư nông thôn | 0,95 | ONT | Nga An |
43 | Khu dân cư nông thôn | 0,75 | ONT | Nga Hải |
44 | Khu dân cư nông thôn | 1,31 | ONT | Nga Liên |
45 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Tân |
46 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Mỹ |
47 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Nga Thủy |
III | Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện | 0,30 | TSC | Thị trấn Nga Sơn |
IV | Công trình giao thông | 30,12 |
|
|
1 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện) | 2,48 | DGT | Nga Thiện |
2 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện) | 0,50 | DGT | Nga Trường |
3 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn) | 2,30 | DGT | Nga Trường |
4 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) | 2,20 | DGT | Nga Văn |
5 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn | 2,40 | DGT | Nga Văn |
6 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ | 1,10 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
7 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông đường đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ | 1,30 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
8 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ | 1,80 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
9 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ | 0,50 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
10 | Dự án đất giao thông CTKT Đông QL10 xã Nga Trung | 1,97 | DGT | Nga Trung |
11 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên) | 1,58 | DGT | Nga Yên |
12 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | 1,50 | DGT | Nga Thành |
13 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh | 1,00 | DGT | Nga Thanh |
14 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải | 4,40 | DGT | Nga Hải |
15 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư sau công sở xã Nga Vịnh | 1,16 | DGT | Nga Vịnh |
16 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu | 1,50 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
17 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | DGT | Nga Hưng (nay là thị trấn) |
18 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thành | 0,38 | DGT | Nga Thành |
19 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ | 0,14 | DGT | Nga Mỹ (nay là thị trấn) |
20 | Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên | 0,30 | DGT | Nga Liên |
21 | Đường Từ Thước đi QL 10 | 0,20 | DHT | Nga Hải |
22 | Đường giao thông Nga Yên | 2,27 | DHT | xã Nga Yên |
23 | Đường giao thông Nga Lĩnh | 1,00 | DHT | xã Nga Lĩnh |
24 | Dự án Đường giao thông Thôn Yên Ninh xã Nga Yên | 0,35 | DHT | xã Nga Yên |
25 | Đường giao thông Nga Phú | 0,30 | DHT | xã Nga Phú |
26 | Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia | 9,00 | DHT | Nga Tân |
27 | Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia | 6,00 | DHT | Nga Tiến |
28 | Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia | 11,00 | DHT | Nga Thủy |
V | Công trình năng lượng |
|
|
|
1 | Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải cho TBA Nga Điền 1 | 0,02 | DHT | Nga Điền |
2 | Xây dựng TBA Nga Trung 5 chổng quá tải cho TBA Nga Trung 3 | 0,02 | DHT | Nga Trung |
3 | Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải cho TBA Nga Phú 1 | 0,02 | DHT | Nga Phú |
4 | Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá tải cho TBA Nga Thắng 5 và Nga Thắng 2 | 0,04 | DHT | Nga Thắng |
5 | Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải cho TBA Nga Nhân 1 | 0,01 | DHT | Nga Nhân |
6 | Xây dụng TBA Nga Thái 9 chống quá tải cho TBA Nga Thái 5 | 0,01 | DHT | Nga Thái |
7 | Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hai 1 | 0,02 | DHT | Nga Hải |
8 | Xây dựng Đường dây 0,4 kv sau TBA Nga Tân 4 | 0,00 | DHT | Nga Tân |
9 | Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải cho TBA Ba Đình 5 | 0,01 | DHT | Ba Đình |
10 | Xây đựng TBA Nga Thành 6 chống quá tải cho TBA Nga Thành 3 | 0,01 | DHT | Nga Thành |
11 | Xây đụng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5 | 0,02 | DHT | Nga Giáp |
12 | Xây đựng TBA Nga Bạch 6 chổng quá tải cho TBA Nga Bạch 1 | 0,01 | DHT | Nga Bạch |
13 | Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá tải cho TBA Nga Trường 4 | 0,01 | DHT | Nga Trường |
14 | Xây dựng TBA Trung gian chổng quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn | 0,07 | DHT | Nga Thạch |
15 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | 0,01 | DHT | xã Nga Thanh |
16 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | 0,01 | DHT | xã Nga Thạch |
17 | Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn | 0,01 | DHT | xã Nga Tiến |
18 | Trạm điện Nga Thành | 0,01 | DHT | xã Nga Thành |
19 | Trạm điện Nga Giáp | 0,01 | DHT | xã Nga Giáp |
VI | Dự án cơ sở y tế |
|
|
|
1 | Bệnh Viện Đa khoa huyện Nga Sơn | 2,00 | DHT | xã Nga Yên |
VII | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1 | Trường Mầm non | 0,40 | DHT | xã Nga Phú |
VIII | Dự án chợ |
|
|
|
1 | Chợ xã | 0,24 | DCH | xã Ba Đình |
IX | Công trình di tích - lịch sử |
|
|
|
1 | Mở rộng chùa Đống Cao | 0,83 | DDT | Nga Yên |
2 | Khôi phục, tôn tạo chùa Hợp Long | 0,50 | CLN | xã Nga Trường |
0,40 | TON | |||
X | Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tam Linh | 39,63 | SKN | Nga Mỹ |
SKN | Nga Văn | |||
XI | Công trình thủy lợi | |||
1 | Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn | 0,16 | SKC | xã Nga Thắng |
2 | Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn | 0,15 | SKC | xã Nga Thiện |
XII | Công trình văn hóa | |||
1 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình | 0,10 | DVH | Ba Đình |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
| |
I | Công trình tín ngưỡng |
|
|
|
1 | Đình làng Hồ Đông | 0,09 | TIN | xã Nga Thành |
2 | Dự án Khôi phục, tôn tạo Đình Đông, xã Nga Trung, huyện Nga Sơn | 0,33 | TIN | xã Nga Trung |
II | Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
1 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,70 | SKC | Nga Hưng |
2 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp | 0,39 | SKC | xã Nga Thanh |
III | Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,55 | TMD | Nga Yên |
3 | Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga Thạch | 2,00 | TMD | Nga Thạch |
4 | Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga An | 1,00 | TMD | Nga An |
5 | Khu thương mại dịch vụ | 0,20 | TMD | Nga Giáp |
6 | Cửa hàng xăng dầu Ba Đình | 0,15 | TMD | xã Ba Đình |
7 | Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp | 1,50 | TMD | Nga Thạch |
8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,19 | TMD | xã Nga Liên |
9 | Khu thương mại dịch vụ | 0,25 | TMD | Nga Liên |
IV | Dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
1 | Trang trại tổng hợp | 3,28 | NKH | xã Nga Bạch |
- 1 Quyết định 2123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 6 Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 8 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa