Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1933/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 20/5/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr- STNMT ngày 26/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 91/BC-HĐTĐ ngày 25/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:   

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.782,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.170,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.985,90

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.625,55

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

138,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,62

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

175,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,50

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

4,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nga Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC78.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Thành

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Xã Nga Tân

Xã Nga Thủy

Xã Nga Liên

Xã Nga Thái

Xã Nga Thạch

Xã Nga Thắng

Xã Nga Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.170,85

395,88

281,10

236,05

510,26

439,00

478,19

792,94

327,45

250,55

466,38

385,10

425,56

333,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.145,99

313,93

199,38

180,98

392,55

349,69

329,30

 

2,03

12,01

238,10

205,71

365,44

263,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.146,72

103,14

195,56

113,40

332,59

349,69

307,42

 

2,03

12,01

238,10

198,10

358,34

166,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.789,79

40,87

55,99

25,20

31,05

46,96

87,11

225,93

146,02

220,33

153,18

39,18

30,60

18,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

316,89

11,47

9,54

2,34

30,80

9,46

35,37

38,24

5,71

 

35,07

8,21

13,12

11,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

279,52

55,12

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

 

29,51

 

20,01

 

 

 

 

 

5,31

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,86

16,42

8,59

10,69

21,78

29,85

6,40

243,27

113,66

15,15

4,85

131,10

6,05

35,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

538,24

13,19

7,60

16,84

4,57

3,04

 

5,98

4,91

3,06

35,18

0,90

5,04

4,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.985,90

184,21

150,47

116,14

286,47

244,08

310,17

335,81

237,98

197,78

275,68

196,82

201,34

137,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,03

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,01

0,20

 

 

1,03

0,15

 

 

 

0,44

 

3,50

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,75

 

0,12

1,12

1,24

 

0,11

 

1,82

0,85

0,07

1,87

0,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.883,62

77,58

52,34

47,61

89,47

81,79

75,64

144,23

96,57

60,94

104,71

73,51

80,90

57,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,40

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,02

 

0,20

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.138,10

71,72

83,04

58,47

152,04

120,88

147,59

117,21

86,09

117,47

162,03

52,39

58,68

58,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,86

1,19

0,21

0,59

0,40

0,48

0,18

0,30

0,45

0,38

0,33

0,29

1,17

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,53

0,01

0,88

 

3,60

1,38

1,13

 

0,13

2,25

1,13

0,47

0,21

1,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

227,45

12,90

9,40

6,34

16,36

7,19

10,56

3,67

5,23

10,85

6,21

6,02

15,98

11,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

 

4,68

 

 

 

 

 

 

6,52

1,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,79

1,22

0,50

1,09

1,87

0,85

1,34

0,78

1,03

1,05

1,20

0,90

2,17

1,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,79

2,16

0,19

0,92

0,08

1,21

1,26

 

0,12

0,11

 

0,14

0,33

2,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,71

 

2,25

 

 

29,88

55,37

53,16

31,36

3,44

 

48,68

29,52

1,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

17,23

 

 

15,70

 

16,99

3,95

 

 

 

2,53

10,68

3,58

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35,76

 

1,34

 

 

0,27

 

11,32

15,18

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.625,55

111,45

1,12

0,91

131,77

94,21

315,86

385,22

82,40

1,80

15,64

10,18

65,66

5,33

 

Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Thành

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Xã Nga Tân

Xã Nga Thủy

Xã Nga Liên

Xã Nga Thái

Xã Nga Thạch

Xã Nga Thắng

Xã Nga

Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.170,85

395,88

281,10

236,05

510,26

439,00

478,19

792,94

327,45

250,55

466,38

385,10

425,56

333,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.145,99

313,93

199,38

180,98

392,55

349,69

329,30

 

2,03

12,01

238,10

205,71

365,44

263,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.146,72

103,14

195,56

113,40

332,59

349,69

307,42

 

2,03

12,01

238,10

198,10

358,34

166,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.789,79

40,87

55,99

25,20

31,05

46,96

87,11

225,93

146,02

220,33

153,18

39,18

30,60

18,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

316,89

11,47

9,54

2,34

30,80

9,46

35,37

38,24

5,71

 

35,07

8,21

13,12

11,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

279,52

55,12

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

 

29,51

 

20,01

 

 

 

 

 

5,31

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,86

16,42

8,59

10,69

21,78

29,85

6,40

243,27

113,66

15,15

4,85

131,10

6,05

35,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

538,24

13,19

7,60

16,84

4,57

3,04

 

5,98

4,91

3,06

35,18

0,90

5,04

4,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.985,90

184,21

150,47

116,14

286,47

244,08

310,17

335,81

237,98

197,78

275,68

196,82

201,34

137,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,03

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,01

0,20

 

 

1,03

0,15

 

 

 

0,44

 

3,50

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,75

 

0,12

1,12

1,24

 

0,11

 

1,82

0,85

0,07

1,87

0,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.883,62

77,58

52,34

47,61

89,47

81,79

75,64

144,23

96,57

60,94

104,71

73,51

80,90

57,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,40

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,02

 

0,20

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.138,10

71,72

83,04

58,47

152,04

120,88

147,59

117,21

86,09

117,47

162,03

52,39

58,68

58,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,86

1,19

0,21

0,59

0,40

0,48

0,18

0,30

0,45

0,38

0,33

0,29

1,17

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,53

0,01

0,88

 

3,60

1,38

1,13

 

0,13

2,25

1,13

0,47

0,21

1,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

227,45

12,90

9,40

6,34

16,36

7,19

10,56

3,67

5,23

10,85

6,21

6,02

15,98

11,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

 

4,68

 

 

 

 

 

 

6,52

1,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,79

1,22

0,50

1,09

1,87

0,85

1,34

0,78

1,03

1,05

1,20

0,90

2,17

1,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,79

2,16

0,19

0,92

0,08

1,21

1,26

 

0,12

0,11

 

0,14

0,33

2,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,71

 

2,25

 

 

29,88

55,37

53,16

31,36

3,44

 

48,68

29,52

1,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

17,23

 

 

15,70

 

16,99

3,95

 

 

 

2,53

10,68

3,58

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35,76

 

1,34

 

 

0,27

 

11,32

15,18

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.625,55

111,45

1,12

0,91

131,77

94,21

315,86

385,22

82,40

1,80

15,64

10,18

65,66

5,33

 

Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Văn

Xã Nga Thiện

Xã Nga Tiến

Xã Nga Phượng

Xã Nga Trung

Xã Nga Bạch

Xã Nga Thanh

Xã Nga Yên

Thị trấn Nga Sơn

Xã Nga Hưng

Xã Nga Mỹ

Xã Nga Lĩnh

Xã Nga Nhân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,70

3,37

4,45

32,76

1,47

3,79

25,55

10,10

0,70

1,90

0,71

5,34

1,17

4,42

11,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

138,73

3,37

4,45

32,02

1,45

3,79

23,01

9,80

0,20

1,90

0,71

5,01

1,06

3,13

10,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,68

3,37

4,45

32,02

1,45

3,79

23,01

9,80

0,20

1,90

0,71

5,01

0,01

3,13

10,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,93

 

 

0,07

0,02

 

0,12

0,30

0,50

 

 

0,33

0,11

1,29

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,04

 

 

0,67

 

 

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,62

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,62

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Thành

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Xã Nga Tân

Xã Nga Thủy

Xã Nga Liên

Xã Nga Thái

Xã Nga Thạch

Xã Nga Thắng

Xã Nga Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,70

1,43

11,57

6,19

1,95

1,92

2,02

7,40

21,85

2,31

0,91

4,54

1,10

6,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

138,73

1,43

10,97

5,99

1,95

1,42

2,02

 

 

1,81

0,61

4,54

1,06

6,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

137,68

1,43

10,97

5,99

1,95

1,42

2,02

 

 

1,81

0,61

4,54

1,06

6,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,93

 

0,10

0,20

 

0,50

 

7,40

16,40

0,50

0,30

 

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,04

 

0,50

 

 

 

 

 

5,45

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Văn

Xã Nga Thiện

Xã Nga Tiến

Xã Nga Phượng

Xã Nga Trung

Xã Nga Bạch

Xã Nga Thanh

Nga Giáp

Thị trấn Nga Sơn (cũ)

Xã Nga Hưng

Xã Nga Mỹ

Xã Nga Lĩnh

Xã Nga

Nhân

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,46

3,37

3,75

32,76

1,17

3,79

25,55

9,85

0,70

1,90

0,71

5,34

1,17

4,03

10,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,13

3,37

3,75

32,02

1,17

3,79

23,01

9,55

0,20

1,90

0,71

5,01

1,06

3,13

9,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,08

3,37

3,75

32,02

1,17

3,79

23,01

9,55

0,20

1,90

0,71

5,01

0,01

3,13

9,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,29

 

 

0,07

 

 

0,12

0,30

0,50

 

 

0,33

0,11

0,90

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,04

 

 

0,67

 

 

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

`

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,50

1,62

 

2,70

 

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,97

1,62

 

2,70

 

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Thành

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Xã Nga Tân

Xã Nga Thủy

Xã Nga Liên

Xã Nga Thái

Xã Nga Thạch

Xã Nga Thắng

Xã Nga Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,46

1,23

11,57

6,19

0,95

1,92

2,02

7,40

21,85

2,12

0,91

1,04

0,94

6,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

132,13

1,23

10,97

5,99

0,95

1,42

2,02

 

 

1,81

0,61

1,04

0,94

6,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,08

1,23

10,97

5,99

0,95

1,42

2,02

 

 

1,81

0,61

1,04

0,94

6,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,29

 

0,10

0,20

 

0,50

 

7,40

16,40

0,31

0,30

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,04

 

0,50

 

 

 

 

 

5,45

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,50

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nga Sơn

Xã Ba Đình

Xã Nga Vịnh

Xã Nga Văn

Xã Nga Thiện

Xã Nga Tiến

Xã Nga Phượng

Xã Nga Trung

Xã Nga Bạch

Xã Nga Thanh

Nga Giáp

Thị trấn Nga Sơn (cũ)

Xã Nga Hưng

Xã Nga Mỹ

Xã Nga Lĩnh

Xã Nga Nhân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

`

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

 

 

1,50

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

 

 

1,50

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Giáp

Xã Nga Hải

Xã Nga Thành

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Xã Nga Tân

Xã Nga Thủy

Xã Nga Liên

Xã Nga Thái

Xã Nga Thạch

Xã Nga Thắng

Xã Nga Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NGA SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án thuộc Điều 61, Khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai

 

 

 

I

Công trình an ninh

 

 

 

2

Trụ sở Công an huyện

2,00

CAN

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

II

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn

0,11

DTL

Nga Bạch

12,95

Nga Thủy

1,03

Nga Phú

1,10

Nga Điển

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Khu dân cư phía tây khu hành chính

1,30

ODT

Thị trấn Nga Sơn

2

Khu dân cư Đượng Thông

1,10

ODT

3

Dự án khu dân cư thị trấn

0,67

ODT

4

Khu dân cư, thương mại đô thị tại thị trấn Nga Sơn

0,96

ODT

5

Khu dân cư tiểu khu 3 thị trấn Nga Sơn

0,66

ODT

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

2,72

ONT

Nga Thiện

2

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện)

1,20

ONT

Nga Trường

3

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

1,60

ONT

4

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

1,78

ONT

Nga Văn

5

Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long

1,00

ONT

6

Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện

1,90

ONT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

7

Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện

1,80

ONT

8

Khu dân cư Đông QL10 (Nga Mỹ)

1,70

ONT

9

Khu dân cư Đông Trường Chu Văn An mới

0,50

ONT

10

Khu dân cư Đông QL10 (Nga Trung)

2,03

ONT

Nga Trung

11

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

1,00

ONT

Nga Yên

12

Khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

2,50

ONT

Nga Thành

13

Dự án khu dân cư Đê Ngự Hàm

2,03

ONT

14

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải)

3,10

ONT

Nga Hải

15

Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh)

1,76

ONT

Nga Vịnh

16

Dự án khu dân cư Đồng Bầu

1,00

ONT

Nga Hưng (nay là thị trấn)

17

Dự án khu dân cư Đồng Bầu

1,00

ONT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

18

Dự án khu dân cư xã Nga Thành

0,90

ONT

Nga Thành

19

Dự án khu dân cư Nga Yên

1,00

ONT

Nga Yên

20

Dự án khu dân cư Nga Hưng

0,70

ONT

Nga Hưng (nay là thị trấn)

21

Dự án khu dân cư Nga Mỹ

0,70

ONT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

22

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Thanh

23

Khu dân cư nông thôn

0,70

ONT

Nga Phú

24

Khu dân cư nông thôn

1,05

ONT

Nga Hưng

25

Khu dân cư nông thôn

0,99

ONT

Nga Trung

26

Khu dân cư nông thôn

0,68

ONT

Nga Yên

27

Khu dân cư nông thôn

1,31

ONT

Nga Văn

28

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Thắng

29

Khu dân cư nông thôn

1,05

ONT

Nga Bạch

30

Khu dân cư nông thôn

0,70

ONT

Nga Nhân

31

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Trường

32

Khu dân cư nông thôn

0,87

ONT

Nga Vịnh

33

Khu dân cư nông thôn

0,87

ONT

Nga Thạch

34

Khu dân cư nông thôn

0,82

ONT

Ba Đình

35

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Lĩnh

36

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Điền

37

Khu dân cư nông thôn

0,80

ONT

Nga Thành

38

Khu dân cư nông thôn

1,20

ONT

Nga Giáp

39

Khu dân cư nông thôn

1,54

ONT

Nga Thiện

40

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Thái

41

Khu dân cư nông thôn

0,70

ONT

Nga Tiến

42

Khu dân cư nông thôn

0,95

ONT

Nga An

43

Khu dân cư nông thôn

0,75

ONT

Nga Hải

44

Khu dân cư nông thôn

1,31

ONT

Nga Liên

45

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Tân

46

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Mỹ

47

Khu dân cư nông thôn

0,90

ONT

Nga Thủy

III

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện

0,30

TSC

Thị trấn Nga Sơn

IV

Công trình giao thông

30,12

 

 

1

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

2,48

DGT

Nga Thiện

2

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)

0,50

DGT

Nga Trường

3

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

2,30

DGT

Nga Trường

4

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

2,20

DGT

Nga Văn

5

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn

2,40

DGT

Nga Văn

6

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ

1,10

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

7

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông đường đi Chi nhánh điện xã Nga Mỹ

1,30

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

8

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ

1,80

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

9

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ

0,50

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

10

Dự án đất giao thông CTKT Đông QL10 xã Nga Trung

1,97

DGT

Nga Trung

11

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

1,58

DGT

Nga Yên

12

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

1,50

DGT

Nga Thành

13

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh

1,00

DGT

Nga Thanh

14

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải

4,40

DGT

Nga Hải

15

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư sau công sở xã Nga Vịnh

1,16

DGT

Nga Vịnh

16

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

1,50

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

17

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

1,00

DGT

Nga Hưng (nay là thị trấn)

18

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thành

0,38

DGT

Nga Thành

19

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ

0,14

DGT

Nga Mỹ (nay là thị trấn)

20

Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên

0,30

DGT

Nga Liên

21

Đường Từ Thước đi QL 10

0,20

DHT

Nga Hải

22

Đường giao thông Nga Yên

2,27

DHT

xã Nga Yên

23

Đường giao thông Nga Lĩnh

1,00

DHT

xã Nga Lĩnh

24

Dự án Đường giao thông Thôn Yên Ninh xã Nga Yên

0,35

DHT

xã Nga Yên

25

Đường giao thông Nga Phú

0,30

DHT

xã Nga Phú

26

Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

9,00

DHT

Nga Tân

27

Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

6,00

DHT

Nga Tiến

28

Đường ven biển Nga Sơn- Tĩnh Gia

11,00

DHT

Nga Thủy

V

Công trình năng lượng

 

 

 

1

Xây dựng TBA Nga Điền 9 chống quá tải cho TBA Nga Điền 1

0,02

DHT

Nga Điền

2

Xây dựng TBA Nga Trung 5 chổng quá tải cho TBA Nga Trung 3

0,02

DHT

Nga Trung

3

Xây dựng TBA Nga Phú 7 chống quá tải cho TBA Nga Phú 1

0,02

DHT

Nga Phú

4

Xây dựng TBA Nga Thắng 6 chống quá tải cho TBA Nga Thắng 5 và Nga Thắng 2

0,04

DHT

Nga Thắng

5

Xây dựng TBA Nga Nhân 9 chống quá tải cho TBA Nga Nhân 1

0,01

DHT

Nga Nhân

6

Xây dụng TBA Nga Thái 9 chống quá tải cho TBA Nga Thái 5

0,01

DHT

Nga Thái

7

Xây dựng TBA Nga Hải 7 chống quá tải cho TBA Nga Hai 1

0,02

DHT

Nga Hải

8

Xây dựng Đường dây 0,4 kv sau TBA Nga Tân 4

0,00

DHT

Nga Tân

9

Xây dựng TBA Ba Đình 7 chống quá tải cho TBA Ba Đình 5

0,01

DHT

Ba Đình

10

Xây đựng TBA Nga Thành 6 chống quá tải cho TBA Nga Thành 3

0,01

DHT

Nga Thành

11

Xây đụng TBA Nga Giáp 7 chống quá tải cho TBA Nga Giáp 5

0,02

DHT

Nga Giáp

12

Xây đựng TBA Nga Bạch 6 chổng quá tải cho TBA Nga Bạch 1

0,01

DHT

Nga Bạch

13

Xây dựng TBA Nga Trường 6 chống quá tải cho TBA Nga Trường 4

0,01

DHT

Nga Trường

14

Xây dựng TBA Trung gian chổng quá tải cho TBA Trung gian Nga Sơn

0,07

DHT

Nga Thạch

15

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,01

DHT

xã Nga Thanh

16

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,01

DHT

xã Nga Thạch

17

Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,01

DHT

xã Nga Tiến

18

Trạm điện Nga Thành

0,01

DHT

xã Nga Thành

19

Trạm điện Nga Giáp

0,01

DHT

xã Nga Giáp

VI

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

1

Bệnh Viện Đa khoa huyện Nga Sơn

2,00

DHT

xã Nga Yên

VII

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1

Trường Mầm non

0,40

DHT

xã Nga Phú

VIII

Dự án chợ

 

 

 

1

Chợ xã

0,24

DCH

xã Ba Đình

IX

Công trình di tích - lịch sử

 

 

 

1

Mở rộng chùa Đống Cao

0,83

DDT

Nga Yên

2

Khôi phục, tôn tạo chùa Hợp Long

0,50

CLN

xã Nga Trường

0,40

TON

X

Cụm công nghiệp

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tam Linh

39,63

SKN

Nga Mỹ

SKN

Nga Văn

XI

Công trình thủy lợi

1

Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn

0,16

SKC

xã Nga Thắng

2

Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn

0,15

SKC

xã Nga Thiện

XII

Công trình văn hóa

1

Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình

0,10

DVH

Ba Đình

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

I

Công trình tín ngưỡng

 

 

 

1

Đình làng Hồ Đông

0,09

TIN

xã Nga Thành

2

Dự án Khôi phục, tôn tạo Đình Đông, xã Nga Trung, huyện Nga Sơn

0,33

TIN

xã Nga Trung

II

Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,70

SKC

Nga Hưng

2

Dự án sản xuất phi nông nghiệp

0,39

SKC

xã Nga Thanh

III

Dự án thương mại, dịch vụ

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,55

TMD

Nga Yên

3

Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga Thạch

2,00

TMD

Nga Thạch

4

Khu dịch vụ tổng hợp xã Nga An

1,00

TMD

Nga An

5

Khu thương mại dịch vụ

0,20

TMD

Nga Giáp

6

Cửa hàng xăng dầu Ba Đình

0,15

TMD

xã Ba Đình

7

Dự án thương mại dịch vụ tổng hợp

1,50

TMD

Nga Thạch

8

Khu thương mại dịch vụ

0,19

TMD

xã Nga Liên

9

Khu thương mại dịch vụ

0,25

TMD

Nga Liên

IV

Dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp

3,28

NKH

xã Nga Bạch