- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1935/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH/CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN/CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 159/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH/ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN/ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện | ||||||||
1 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Số hồ sơ: 2.000744) | - UBND cấp xã: Không quy định thời gian giải quyết; - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Số hồ sơ: 2.000286) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286376) | 34 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 17 ngày - UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày); - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày; - Cơ sở trợ giúp xã hội quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Số hồ sơ: 2.000282) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286377) | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không | Có | Có | Không | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
2 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Số hồ sơ: 2.000477) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286379) | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Số hồ sơ: 2.000286) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286387) | 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 17 ngày - UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
2 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Số hồ sơ: 2.000477) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286390) | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
3 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng (Số hồ sơ: 1.001776) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286110) | 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 12 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc (Phòng Lao động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
4 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (Số hồ sơ: 1.001753) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286112) | - UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng: Không quy định thời gian giải quyết; - 08 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng LĐTBXH nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). Cụ thể: - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
5 | Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (Số hồ sơ: 1.001731) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc củng bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286115) | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
6 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Số hồ sơ: 2.000777) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286116) | 02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
7 | Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Số hồ sơ: 1.001739) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286113) | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. (Số hồ sơ: 1.001758) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khảnh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA -286111) | 06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể: - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện: 03 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú mới. | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Số hồ sơ: 2.000282) (Ghi chú: Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286388) | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không | Có | Có | Không | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp xã | ||||||||||||||||||
1 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (Số hồ sơ: 2.000751) (Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; Mã số thủ tục: BLD-TBVXH-KHA-286128) | 02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | Có | Có | Có | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
1 | 2.000295 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Được công bố tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286378) | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
1 | 1.000674 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286387) | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 2.000343 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286388) | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | 2.000335 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286389) | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | 2.002127 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286390) | - Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- 1 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương