- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 11 Quyết định 3006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 12 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 13 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2377/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tân Kỳ | Xã Tân Hợp | Xã Tân Phú | Xã Tân Xuân | Xã Giai Xuân | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 72.582,83 | 743,10 | 6.763,87 | 2.333,13 | 2.041,93 | 5.391,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.576,74 | 547,89 | 6.344,28 | 2.036,23 | 1.835,48 | 4.525,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.343,61 | 11,01 | 128,33 | 188,84 | 160,33 | 220,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.870,21 | 10,42 | 120,85 | 188,84 | 160,33 | 207,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12.016,16 | 3,50 | 1.751,42 | 403,75 | 492,84 | 1.349,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.789,01 | 187,31 | 267,35 | 933,87 | 345,38 | 467,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.376,24 |
| 1.367,47 |
|
| 139,59 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.952,42 | 328,57 | 2.754,26 | 460,19 | 827,78 | 2.176,19 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 11.895,37 | 46,49 | 1.876,71 | 226,63 | 283,91 | 540,31 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 883,30 | 17,50 | 8,96 | 49,57 | 9,15 | 28,68 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 216,01 |
| 66,50 |
|
| 144,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.196,05 | 190,59 | 397,09 | 274,24 | 198,90 | 684,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 363,48 | 4,82 |
|
|
| 334,86 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 739,89 | 2,70 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,56 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,05 | 2,73 |
| 0,15 | 0,03 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 74,11 | 19,71 |
| 5,06 |
| 4,60 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 431,82 |
| 131,61 | 0,86 | 34,47 | 1,35 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.553,48 | 71,56 | 129,54 | 157,39 | 105,89 | 189,51 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.107,92 | 40,63 | 93,37 | 110,42 | 72,54 | 140,79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 847,88 | 3,61 | 4,64 | 21,56 | 20,11 | 19,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,91 | 6,37 | 0,08 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,10 | 4,31 | 0,42 | 0,45 | 0,34 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,60 | 7,21 | 3,57 | 8,03 | 2,62 | 4,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 75,35 | 2,00 | 0,85 | 4,11 | 2,27 | 7,07 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,16 | 0,08 | 0,03 | 0,01 | 0,09 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,58 | 0,52 | 0,04 | 0,19 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,88 | 1,08 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 363,46 | 4,33 | 26,37 | 11,48 | 7,67 | 16,26 |
- | Đất chợ | DCH | 13,20 | 1,43 | 0,17 | 1,14 | 0,24 | 1,03 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 38,58 | 0,73 | 2,96 | 2,80 | 1,37 | 2,04 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,49 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.081,12 |
| 29,04 | 47,69 | 32,81 | 70,14 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 73,26 | 66,91 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 29,49 | 7,67 | 1,20 | 1,42 | 1,25 | 0,77 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,78 | 3,51 |
| 0,04 |
|
|
2.14 | Đất tín ngưỡng | TIN | 7,91 |
| 0,86 |
| 0,11 | 0,02 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.556,78 | 9,85 | 101,88 | 30,54 | 22,82 | 28,35 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 207,16 | 0,39 |
| 28,29 | 0,16 | 52,41 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,10 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 810,04 | 4,63 | 22,50 | 22,66 | 7,56 | 181,38 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Hợp | Xã Nghĩa Hoàn | Xã Nghĩa Phúc | Xã Tiên Kỳ | Xã Tân An | |
(c) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| 4.172,24 | 1.692,37 | 8.473,52 | 1.062,56 | 1.378,83 | 1.130,18 | 3.457,41 | 3.487,92 | 2.452,17 |
NNP | 3.738,98 | 1.220,29 | 7.988,46 | 805,24 | 1.131,90 | 787,04 | 2.987,62 | 3.190,07 | 2.151,78 |
LUA | 262,64 | 326,92 | 648,03 | 288,90 | 129,85 | 228,13 | 362,13 | 332,61 | 190,50 |
LUC | 258,57 | 321,13 | 389,16 | 269,32 | 114,64 | 217,96 | 325,56 | 317,13 | 163,87 |
HNK | 492,13 | 628,14 | 1.241,61 | 165,58 | 233,91 | 178,46 | 589,91 | 580,56 | 250,15 |
CLN | 458,24 | 214,92 | 661,82 | 226,34 | 210,16 | 218,24 | 689,21 | 584,06 | 680,84 |
RPH | 953,41 |
| 2.747,16 |
|
|
| 243,07 | 925,54 |
|
RSX | 1.523,72 | 14,81 | 2.609,10 | 110,30 | 541,56 | 133,61 | 1.047,97 | 733,38 | 952,39 |
RSN | 200,51 |
| 1.254,12 | 23,37 | 249,09 | 50,58 | 608,08 | 388,71 | 241,70 |
NTS | 48,85 | 35,50 | 80,74 | 14,12 | 16,41 | 28,61 | 55,33 | 33,93 | 77,90 |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 381,87 | 432,68 | 456,14 | 248,61 | 236,48 | 282,11 | 448,95 | 244,21 | 281,60 |
CQP |
|
|
|
|
|
| 10,96 |
|
|
CAN | 0,15 |
| 0,15 |
| 45,36 |
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
| 5,19 |
|
|
|
TMD | 0,44 | 1,40 |
| 0,28 |
|
|
|
| 0,05 |
SKC |
| 1,44 | 3,56 | 0,09 | 6,03 | 2,40 |
|
| 1,39 |
SKS | 34,83 | 72,55 | 3,79 | 2,82 | 22,93 | 21,26 |
|
| 3,11 |
DHT | 190,00 | 143,15 | 225,84 | 90,64 | 90,78 | 123,76 | 316,83 | 167,72 | 220,93 |
DGT | 96,57 | 118,54 | 120,30 | 69,75 | 49,92 | 67,71 | 118,73 | 80,03 | 121,31 |
DTL | 68,93 | 6,05 | 36,70 | 5,49 | 27,19 | 30,07 | 145,31 | 46,62 | 81,34 |
DVH |
|
| 0,06 |
| 0,07 | 0,06 | 0,05 |
|
|
DYT | 0,39 | 0,35 | 0,24 | 0,26 | 0,18 | 0,31 | 0,20 | 0,98 | 0,31 |
DGD | 4,32 | 4,45 | 8,78 | 4,68 | 2,96 | 5,00 | 4,02 | 5,20 | 7,54 |
DTT | 2,99 | 2,98 | 6,39 | 3,04 | 2,08 | 3,45 | 6,55 | 3,81 | 3,68 |
DNL | 0,05 | 0,05 | 0,10 | 0,07 | 0,02 | 0,04 | 0,05 | 0,23 | 0,35 |
DBV | 0,04 | 0,02 | 0,11 | 0,01 | 0,09 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,05 |
DDT |
| 0,10 |
|
| 0,46 |
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
| 1,80 |
|
| 0,08 | 0,65 |
|
|
NTD | 16,44 | 10,24 | 50,44 | 7,01 | 7,51 | 16,02 | 40,71 | 30,42 | 5,79 |
DCH | 0,27 | 0,38 | 0,92 | 0,33 | 0,30 | 0,99 | 0,54 | 0,41 | 0,55 |
DSH | 1,41 | 1,90 | 2,84 | 1,45 | 0,69 | 129 | 2,03 | 3,16 | 2,37 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
| 0,98 |
|
ONT | 46,76 | 66,31 | 78,19 | 57,54 | 24,88 | 55,93 | 76,97 | 40,20 | 33,57 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 2,71 | 0,77 | 0,72 | 0,43 | 0,77 | 0,11 | 0,29 | 0,77 | 2,60 |
DTS |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
TIN | 0,23 | 0,15 | 0,91 |
| 0,16 | 0,03 | 0,26 | 3,68 | 0,13 |
SON | 103,74 | 122,88 | 138,14 | 93,91 | 44,87 | 28,33 | 40,71 | 27,70 | 17,45 |
MNC | 1,58 | 22,14 | 2,02 | 1,44 |
| 43,83 | 0,85 |
|
|
PNK | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
CSD | 51,39 | 39,41 | 28,92 | 8,71 | 10,45 | 61,03 | 20,85 | 53,64 | 18,79 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Nghĩa Dũng | Xã Tân Long | Xã Kỳ Sơn | Xã Hương Sơn | Xã Kỳ Tân | Xã Phú Sơn | Xã Tân Hương | Xã Nghĩa Hành | |
(c) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| 5.652,63 | 2.764,10 | 2.850,07 | 3.131,82 | 2.403,81 | 4.202,56 | 2.985,19 | 4.012,25 |
NNP | 4.507,72 | 2.501,74 | 2.420,26 | 2.791,14 | 2.082,29 | 3.681,94 | 2.646,28 | 3.654,38 |
LUA | 246,67 | 11,57 | 201,21 | 378,35 | 145,79 | 214,02 | 308,07 | 359,51 |
LUC | 246,67 | 9,14 | 192,40 | 362,55 | 145,79 | 211,52 | 285,67 | 350,76 |
HNK | 392,63 | 558,41 | 333,99 | 543,02 | 320,18 | 539,51 | 461,27 | 506,00 |
CLN | 346,69 | 487,55 | 570,71 | 526,18 | 316,97 | 358,48 | 578,83 | 458,20 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 3.470,78 | 1.415,19 | 1.264,27 | 1.286,39 | 1.281,17 | 2.551,46 | 1.214,41 | 2.254,93 |
RSN | 1.736,15 | 1.205,02 | 555,56 | 181,60 | 626,30 | 943,12 | 87,32 | 570,09 |
NTS | 47,14 | 29,02 | 50,09 | 57,20 | 18,19 | 18,47 | 83,70 | 74,24 |
NKH | 3,81 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
PNN | 1.093,02 | 246,40 | 400,24 | 329,96 | 302,64 | 392,66 | 328,59 | 345,05 |
CQP | 2,46 | 2,00 |
|
| 8,38 |
|
|
|
CAN | 684,55 | 4,84 | 0,12 |
| 1,86 |
|
| 0,15 |
SKN | 16,37 |
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 1,90 |
| 0,32 |
| 1,66 | 0,32 | 0,06 | 0,71 |
SKC | 5,90 | 1,15 | 8,55 |
| 14,24 |
|
|
|
SKS | 26,09 | 27,89 | 27,29 |
| 10,12 | 3,71 | 2,47 | 4,67 |
DHT | 137,53 | 84,40 | 227,50 | 190,34 | 111,33 | 241,73 | 134,46 | 202,67 |
DGT | 98,93 | 53,33 | 125,13 | 102,52 | 75,57 | 120,43 | 109,26 | 122,14 |
DTL | 17,51 | 11,03 | 76,11 | 57,87 | 12,77 | 104,15 | 5,03 | 46,08 |
DVH | 0,05 |
|
| 0,07 |
| 0,05 | 0,04 |
|
DYT | 0,32 | 0,30 | 0,13 | 0,58 | 0,15 | 0,18 | 0,18 | 0,27 |
DGD | 4,37 | 1,98 | 4,56 | 4,11 | 4,12 | 4,15 | 2,50 | 4,06 |
DTT | 2,08 | 1,81 | 2,68 | 3,56 | 4,30 | 3,87 | 2,31 | 3,46 |
DNL | 0,06 | 0,01 | 0,29 | 0,13 | 0,18 | 0,10 | 0,06 | 0,14 |
DBV | 0,13 | 0,05 | 0,07 | 0,01 | 0,13 | 0,01 |
| 0,03 |
DDT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
| 8,43 |
|
|
|
|
|
|
TON |
|
| 0,47 |
| 2,53 |
| 4,82 | 0,67 |
NTD | 13,34 | 7,10 | 17,78 | 20,90 | 10,53 | 8,36 | 9,33 | 25,43 |
DCH | 0,50 | 0,35 | 0,28 | 0,60 | 1,06 | 0,42 | 0,93 | 0,40 |
DSH | 1,70 | 0,64 | 3,46 | 1,05 | 1,20 | 0,93 | 1,09 | 1,49 |
DKV |
|
| 1,51 |
|
|
|
|
|
ONT | 74,99 | 35,21 | 68,29 | 37,84 | 61,08 | 34,82 | 58,10 | 50,78 |
ODT |
|
| 6,35 |
|
|
|
|
|
TSC | 0,45 | 1,23 | 0,97 | 0,34 | 1,21 | 0,27 | 0,70 | 2,84 |
DTS | 0,13 | 0,90 |
|
| 0,18 |
|
|
|
TIN | 0,20 |
| 0,32 | 0,01 | 0,46 | 0,03 | 0,01 | 0,32 |
SON | 137,85 | 88,14 | 55,57 | 100,29 | 73,53 | 110,86 | 99,52 | 79,88 |
MNC | 2,85 |
|
| 0,08 | 17,41 |
| 32,18 | 1,55 |
PNK | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 51,89 | 15,96 | 29,57 | 10,73 | 18,88 | 127,97 | 10,32 | 12,82 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tân Kỳ | Xã Tân Hợp | Xã Tân Phú | Xã Tân Xuân | Xã Giai Xuân | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 105,09 | 3,29 |
|
| 2,62 | 15,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,81 | 2,69 |
|
| 0,02 | 0,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33,53 | 2,69 |
|
| 0,02 | 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,88 | 0,60 |
|
| 0,41 | 13,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,48 |
|
|
| 0,38 | 0,38 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 |
|
|
| 1,81 | 1,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,82 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,70 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. | DGD | 0,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Hợp | Xã Nghĩa Hoàn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 105,09 | 0,01 | 1,00 | 5,16 | 0,79 |
| 4,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,81 | 0,01 | 1,00 | 0,63 |
|
| 0,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33,53 | 0,01 | 1,00 | 0,35 |
|
| 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,88 |
|
| 2,84 | 0,79 |
| 4,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,48 |
|
| 0,38 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 |
|
| 1,31 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,82 |
|
| 0,21 |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,70 |
|
| 0,21 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,35 |
|
| 0,21 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa Phúc | Xã Tiên Kỳ | Xã Tân An | Xã Nghĩa Dũng | Xã Tân Long | Xã Kỳ Sơn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 105,09 | 0,01 | 3,28 | 0,53 | 15,60 | 11,49 | 18,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,81 | 0,01 | 0,19 | 0,19 | 14,97 |
| 7,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33,53 | 0,01 | 0,19 | 0,19 | 14,97 |
| 7,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,88 |
| 0,38 | 0,10 | 0,63 | 9,49 | 9,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,48 |
| 1,40 |
|
| 2,00 | 0,37 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 |
| 1,31 | 0,24 |
|
| 1,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,82 |
| 0,35 |
| 0,12 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,70 |
| 0,35 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hương Sơn | Xã Kỳ Tân | Xã Phú Sơn | Xã Tân Hương | Xã Nghĩa Hành | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 105,09 | 2,40 | 14,46 | 2,80 | 2,06 | 1,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33,81 | 0,01 | 6,17 |
|
| 0,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33,53 | 0,01 | 6,17 |
|
| 0,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,88 | 0,48 | 5,69 | 0,89 | 0,37 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,48 | 0,37 | 0,45 | 0,37 | 0,37 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 | 1,54 | 2,15 | 1,54 | 1,32 | 1,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,82 |
| 0,14 |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,70 |
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,35 |
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,35 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tân Kỳ | Xã Tân Hợp | Xã Tân Phú | Xã Tân Xuân | Xã Giai Xuân | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 18637 | 4,79 | 26,91 | 1,00 | 3,32 | 15,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,21 | 2,69 |
|
| 0,02 | 0,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,93 | 2,69 |
|
| 0,02 | 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,43 | 0,60 | 1,71 |
| 0,41 | 13,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,11 | 1,50 | 0,50 | 1,00 | 1,08 | 0,88 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,62 |
| 24,70 |
| 1,81 | 1,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,23 |
|
|
|
| 18,23 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,23 |
|
|
|
| 18,23 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Hợp | Xã Nghĩa Hoàn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,37 | 1,21 | 2,50 | 5,66 | 1,29 | 8,87 | 10,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,21 | 0,01 | 1,00 | 0,63 |
|
| 0,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,93 | 0,01 | 1,00 | 0,35 |
|
| 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,43 |
| 1,00 | 2,84 | 0,79 | 7,87 | 9,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,11 | 1,00 | 0,50 | 0,88 | 0,50 | 1,00 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,62 | 0,20 |
| 1,31 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,23 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,23 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa Phúc | Xã Tiên Kỳ | Xã Tân An | Xã Nghĩa Đồng | Xã Tân Long | Xã Kỳ Sơn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,37 | 0,51 | 3,78 | 1,03 | 17,87 | 22,88 | 28,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,21 | 0,01 | 0,19 | 0,19 | 14,97 |
| 7,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,93 | 0,01 | 0,19 | 0,19 | 14,97 |
| 7,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,43 |
| 0,38 | 0,10 | 1,90 | 19,49 | 11,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,11 | 0,50 | 1,90 | 0,50 | 1,00 | 2,70 | 3,37 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,62 |
| 1,31 | 0,24 |
| 0,69 | 6,43 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,23 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,23 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hương Sơn | Xã Kỳ Tân | Xã Phú Sơn | Xã Tân Hương | Xã Nghĩa Hành | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,37 | 2,90 | 18,62 | 3,46 | 2,76 | 2,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,21 | 0,01 | 6,57 |
|
| 0,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,93 | 0,01 | 6,57 |
|
| 0,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,43 | 0,48 | 6,42 | 1,05 | 0,37 | 0,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,11 | 0,87 | 3,48 | 0,87 | 1,07 | 0,51 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,62 | 1,54 | 2,15 | 1,54 | 1,32 | 1,07 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,23 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,23 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tân Kỳ | Xã Tân Hợp | Xã Tân Phú | Xã Tân Xuân | Xã Giai Xuân | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,53 | 0,10 |
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Hợp | Xã Nghĩa Hoàn | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,53 | 0,15 |
|
| 0,28 |
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Nghĩa Phúc | Xã Tiên Kỳ | Xã Tân An | Xã Nghĩa Dũng | Xã Tân Long | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,53 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kỳ Sơn | Xã Hương Sơn | Xã Kỳ Tân | Xã Phú Sơn | Xã Tân Hương | Xã Nghĩa Hành | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(22) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 11 công trình, dự án, tổng diện tích 137,40 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
TT | Công trình/Dự án | Diện tích hủy bỏ (ha) | Địa điểm | Năm đề xuất |
1 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí) | 0,79 | Nghĩa Thái | 2020 |
2 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Tân Thái (2 vị trí) | 0,85 | Tân Phú | 2020 |
3 | Phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm Công ty TNHH Tân Long | 85,00 | Tân Hợp, Giai Xuân | 2020 |
4 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Tân Diên, Tiến Đồng, Nha Tra | 0,20 | Đồng Văn | 2021BS |
5 | Mở rộng nghĩa địa khối 1 thị trấn Tân Kỳ | 9,00 | TT Tân Kỳ | 2022 |
6 | Đầu tư xây dựng, sở hữu kinh doanh chợ Tân Kỳ HTX Hải An | 0,67 | TT Tân Kỳ | 2021 |
7 | Khu công nghiệp Tân Kỳ | 20,00 | Tân Xuân, Tân Phú, Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ | 2020 |
8 | Trang trại chăn nuôi heo theo mô hình lạnh khép kín | 19,90 | Nghĩa Bình | 2021BS |
9 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, khách sạn và dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Kỳ | 0,48 | TT Tân Kỳ | 2020 |
10 | Đăng ký biến động từ đất ở sang đất thương mại dịch vụ tại xã Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hành | 0,23 | Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hành | 2022 |
11 | Xây dựng Văn Phòng làm việc, Nhà hàng, khách sạn và kinh doanh dịch vụ thương mại tại xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ (Công ty TNHH Minh Lan) | 0,28 | Nghĩa Hoàn | 2022 |
Tổng cộng | 137,40 |
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3006/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3205/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (lần 2) huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai