ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1941/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA
TT | Tên thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |
1 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
2 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
3 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
4 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
5 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
6 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
7 | Thẩm định hồ sơ mời thầu (đối với dự án nhóm B, nhóm C) |
8 | Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
13 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
14 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình |
15 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
16 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
17 | Thỏa thuận phương án kiến trúc quy hoạch |
18 | Cấp giấy phép xây dựng tạm (trên các trục đường có lộ giới từ 20m trở lên trên điạ bàn thành phố Nha Trang) |
19 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên các trục đường có lộ giới từ 20m trở lên trên điạ bàn thành phố Nha Trang |
20 | Cấp chứng chỉ quy hoạch |
21 | Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 trên địa bàn thành phố Nha Trang |
B. LĨNH VỰC QUY HOẠCH | |
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng |
C. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |
1 | Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản |
2 | Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) |
D. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ | |
1 | Mua nhà theo giá thị trường (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước) |
2 | Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/CP đối với trường hợp đang ký hợp đồng thuê nhà chính thức với Trung tâm Quản lý Nhà và Chung cư. |
3 | Bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP đối với trường hợp được hợp thức ký hợp đồng thuê nhà và bán nhà, thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng bán nhà của Sở Xây dựng |
4 | Bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP đối với trường hợp được hợp thức hợp đồng thuê nhà và bán nhà , thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng tư vấn nhà đất tỉnh. |
5 | Bán nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao đối với trường hợp đang ký hợp đồng thuê nhà chính thức. |
6 | Bán nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao đối với trường hợp chưa ký hợp đồng thuê nhà chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng bán nhà ở Sở Xây dựng |
7 | Bán nhà thuộc sở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao đối với trường hợp chưa ký hợp đồng thuê nhà chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng bán nhà ở tỉnh |
8 | Bán nhà trả góp tại Chung cư B, Chợ Đầm, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang |
9 | Chuyển mục đích nhà khác thành nhà ở (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước) |
10 | Chuyển quyền thuê nhà (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước) |
11 | Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755 (Xác lập sở hữu nhà toàn dân đối với nhà đất thuộc diện Nhà nước quản lý chưa hoàn thành thủ tục chuyển thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn thành phố Nha Trang) |
12 | Giải quyết thay đổi tên hợp đồng thuê nhà (thuộc sở hữu Nhà nước sử dụng để ở) |
13 | Giải quyết thay đổi tên hợp đồng thuê nhà (thuộc sở hữu Nhà nước sử dụng để sử dụng vào mục đích kinh doanh và văn phòng làm việc) |
14 | Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở |
15 | Ký hợp đồng thuê nhà |
16 | Thanh lý hợp đồng thuê nhà (đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước) |
17 | Sao lục hồ sơ nhà đất |
18 | Giải quyết sửa chữa nhà (thuộc sở hữu Nhà nước đang cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê hoặc sử dụng) |
19 | Giải quyết tăng nhân khẩu trong hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
20 | Nhận nhà |
21 | Xác minh tình trạng nhà ở của đối tượng có công với cách mạng tại thành phố Nha Trang (dùng để bổ túc hồ sơ xét hỗ trợ tiền sử dụng đất theo Quyết định số 118/TTg ngày 27 tháng 02 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ) |
Tổng cộng 47 thủ tục
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003