- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1941/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 (sáu mươi hai) thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 05 phụ lục).
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: https://dichvucong.baclieu.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (01 TTHC) | ||||
01 | 1.009979.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
| X |
|
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (04 TTHC) | ||||
02 | 1.009771.000.00.00.H04 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| X |
|
03 | 1.009772.000.00.00.H04 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
|
04 | 1.009773.000.00.00.H04 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
|
05 | 1.009774.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
____________
1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | |||||
01 | 2.000331.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| X |
|
Tổng số: 01 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
____________
1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | |||||
1 | 1.009811.000.00.00.H04 | Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
|
2 | 2.002398.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
| X |
|
3 | 1.008363.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
| X |
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
____________
1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (46 TTHC) | |||||
1 | 1.005176.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| X |
|
2 | 2.002085.000.00.00.H04 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
| X |
|
3 | 2.002083.000.00.00.H04 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
| X |
|
4 | 2.002075.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| X |
|
5 | 1.005169.000.00.00.H04 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
6 | 2.002072.000.00.00.H04 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| X |
|
7 | 2.001610.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| X |
|
8 | 2.001583.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| X |
|
9 | 2.001199.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
|
10 | 2.002043.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| X |
|
11 | 2.002042.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| X |
|
12 | 2.002041.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
13 | 2.002011.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| X |
|
14 | 2.002010.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| X |
|
15 | 2.002009.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
16 | 2.002008.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
|
17 | 1.005114.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
|
18 | 2.002000.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
| X |
|
19 | 2.001996.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
20 | 2.001993.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| X |
|
21 | 2.002044.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm vết |
| X |
|
22 | 2.001992.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| X |
|
23 | 2.001954.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
| X |
|
24 | 2.002069.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
|
25 | 2.002045.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
|
26 | 2.002057.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
| X |
|
27 | 2.002034.000.00.00.H04 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
| X |
|
28 | 2.002033.000.00.00.H04 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
|
29 | 2.002032.000.00.00.H04 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| X |
|
30 | 2.002017.000.00.00.H04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| X |
|
31 | 2.002015.000.00.00.H04 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
| X |
|
32 | 2.002029.000.00.00.H04 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
| X |
|
33 | 2.002023.000.00.00.H04 | Giải thể doanh nghiệp |
| X |
|
34 | 2.002022.000.00.00.H04 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| X |
|
35 | 2.002020.000.00.00.H04 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
|
36 | 2.002031.000.00.00.H04 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
| X |
|
37 | 2.002060.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
|
38 | 2.002059.000.00.00.H04 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
|
39 | 1.002395.000.00.00.H04 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tính) |
| X |
|
40 | 1.010010.000.00.00.H04 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
| X |
|
41 | 1.010023.000.00.00.H04 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
| X |
|
42 | 1.010026.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
| X |
|
43 | 1.010027.000.00.00.H04 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
|
44 | 1.010029.000.00.00.H04 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| X |
|
45 | 1.010030.000.00.00.H04 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
| X |
|
46 | 1.010031.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
| X |
|
Tổng số: 46 thủ tục hành chính/dịch vụ công./.1
____________
1 Mức độ 4: 46
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (04 TTHC) | |||||
01 | 2.000355.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| X |
|
02 | 2.000602.000.00.00.H04 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| X |
|
03 | 1.000506.000.00.00.H04 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| X |
|
04 | 1.000489.000.00.00.H04 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| X |
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 TTHC) | |||||
05 | 1.003521.000.00.00.H04 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| X |
|
06 | 2.001661.000.00.00.H04 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X |
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC) | |||||
07 | 1.002738.000.00.00.H04 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
| X |
|
Tổng số: 07 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
____________
1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 07
- 1 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk
- 5 Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2022 về thí điểm thực hiện chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với một số thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn