Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1941/QĐ-UBND

Bc Liêu, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 (sáu mươi hai) thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 05 phụ lục).

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: https://dichvucong.baclieu.gov.vn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- P.KS TTHC (TrP, các ChV);
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,40).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân
Thu Vân

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp DVC trực tuyến

Ghi chú

Mức đ3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (01 TTHC)

01

1.009979.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

X

 

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (04 TTHC)

02

1.009771.000.00.00.H04

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

X

 

03

1.009772.000.00.00.H04

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

X

 

04

1.009773.000.00.00.H04

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

05

1.009774.000.00.00.H04

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

X

 

Tổng số: 05 thủ tục hành chính/dch v công1./.

____________

1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 05

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dch v công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)

01

2.000331.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

X

 

Tổng số: 01 thủ tục hành chính/dch v công1./.

____________

1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 01

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức đ dch v công trực tuyến

Ghi chú

Mức đ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC)

1

1.009811.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

2

2.002398.000.00.00.H04

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

 

X

 

3

1.008363.000.00.00.H04

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

X

 

Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dch v công1./.

____________

1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 03

 

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính/Dch v công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (46 TTHC)

1

1.005176.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

X

 

2

2.002085.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

X

 

3

2.002083.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

X

 

4

2.002075.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

X

 

5

1.005169.000.00.00.H04

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

 

6

2.002072.000.00.00.H04

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

X

 

7

2.001610.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

X

 

8

2.001583.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

X

 

9

2.001199.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

X

 

10

2.002043.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

X

 

11

2.002042.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

X

 

12

2.002041.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

 

13

2.002011.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

X

 

14

2.002010.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

X

 

15

2.002009.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

 

16

2.002008.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

 

17

1.005114.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

 

18

2.002000.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

 

X

 

19

2.001996.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

 

20

2.001993.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

X

 

21

2.002044.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm vết

 

X

 

22

2.001992.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

X

 

23

2.001954.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

 

X

 

24

2.002069.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

X

 

25

2.002045.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

X

 

26

2.002057.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

 

X

 

27

2.002034.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

 

X

 

28

2.002033.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

X

 

29

2.002032.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

X

 

30

2.002017.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

X

 

31

2.002015.000.00.00.H04

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 

X

 

32

2.002029.000.00.00.H04

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

 

X

 

33

2.002023.000.00.00.H04

Giải thể doanh nghiệp

 

X

 

34

2.002022.000.00.00.H04

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

X

 

35

2.002020.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

X

 

36

2.002031.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

X

 

37

2.002060.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

X

 

38

2.002059.000.00.00.H04

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

X

 

39

1.002395.000.00.00.H04

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tính)

 

X

 

40

1.010010.000.00.00.H04

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

 

X

 

41

1.010023.000.00.00.H04

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

 

X

 

42

1.010026.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

 

X

 

43

1.010027.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

X

 

44

1.010029.000.00.00.H04

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 

X

 

45

1.010030.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

 

X

 

46

1.010031.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

 

X

 

Tổng số: 46 thủ tục hành chính/dch v công./.1

____________

1 Mức độ 4: 46

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức đ 3

Mc đ 4

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (04 TTHC)

01

2.000355.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

X

 

02

2.000602.000.00.00.H04

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

X

 

03

1.000506.000.00.00.H04

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

X

 

04

1.000489.000.00.00.H04

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

X

 

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (02 TTHC)

05

1.003521.000.00.00.H04

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

X

 

06

2.001661.000.00.00.H04

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

X

 

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)

07

1.002738.000.00.00.H04

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

 

X

 

Tổng số: 07 thủ tục hành chính/dch v công1./.

____________

1 Mức độ 3: 0; Mức độ 4: 07