Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1942/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;

Cụ thể, Danh mục gồm 156 (một trăm năm mươi sáu) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức độ 3, tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2021, Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 11 phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- P.KS TTHC (TrP, các ChV);
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,39).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Mức độ cung cấp DVC trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (01 TTHC)

01

2.000314.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

X

 

Tổng số: 01 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dch v công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (01 TTHC)

01

2.001434.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

X

 

II. LĨNH VỰC: ĐIỆN (09 TTHC)

02

2.000621.000.00.00.H04

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

X

 

03

2.000643.000.00.00.H04

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

X

 

04

2.000638.000.00.00.H04

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

X

 

05

2.001617.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

 

X

 

06

2.001561.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

X

 

07

2.001249.000.00.00.H04

Cấp phép hoạt động phân phối điện cấp điện áp 35kV tại địa phương

 

X

 

08

2.001535.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

 

X

 

09

2.000543.000.00.00.H04

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

X

 

10

2.000526.000.00.00.H04

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

 

X

 

III. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (07 TTHC)

11

2.000351.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

X

 

12

2.000272.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

X

 

13

2.000361.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

X

 

14

1.000774.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

X

 

15

2.000334.000.00.00.H04

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập

 

X

 

16

2.002166.000.00.00.H04

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cơ sở tiện lợi, siêu thị mini

 

X

 

17

2.000662.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

X

 

IV. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (02 TTHC)

18

2.001547.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

X

 

19

1.002758.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

X

 

V. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC)

20

2.001646.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

X

 

21

2.000626.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

X

 

22

2.000637.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá

 

X

 

23

2.000674.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

X

 

24

2.000673.000.00.00.H04

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

X

 

25

2.000648.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

X

 

26

2.001624.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

27

2.000190.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

X

 

28

2.000197.000.00.00.H04

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

X

 

VI. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ (08 TTHC)

29

2.000142.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

X

 

30

2.000073.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

X

 

31

2.000194.000.00.00 .H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

X

 

32

2.000196.000.00.00 H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

X

 

33

2.000166.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

X

 

34

2.000387.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

X

 

35

2.000354.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

X

 

36

2.000163.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

X

 

VII. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)

37

2.000591.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

X

 

38

2.000235.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

X

 

VIII. LĨNH VỰC: DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (02 TTHC)

39

2.005190.000.00.00.H04

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

X

 

40

2.000110.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

X

 

Tổng số: 40 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ (13 TTHC)

01

1.005210.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

X

 

02

1.004995.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

X

 

03

1.004993.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

X

 

04

1.004987.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

X

 

05

1.002889.000.00.00.H04

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

X

 

06

1.002883.000.00.00.H04

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

X

 

07

1.001777.000.00.00.H04

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

X

 

08

1.001751.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

X

 

09

1.001735.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

X

 

10

1.001648.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

X

 

11

1.000672.000.00.00.H04

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

X

 

12

1.000660.000.00.00.H04

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

X

 

13

1.001765.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

X

 

II. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (21 TTHC)

14

1.003658.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

X

 

15

1.003135.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

X

 

16

2.002001.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

X

 

17

2.001998.000.00.00.H04

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

X

 

18

1.009443.000.00.00.H04

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

X

 

19

1.009444.000.00.00.H04

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

X

 

20

1.009446.000.00.00.H04

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

X

 

21

1.009447.000.00.00.H04

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

X

 

22

1.009449.000.00.00.H04

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

X

 

23

1.009450.000.00.00.H04

Công bố đóng khu neo đậu

 

X

 

24

1.009451.000.00.00.H04

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

X

 

25

1.009454.000.00.00.H04

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

X

 

26

1.009456.000.00.00.H04

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

X

 

27

1.009458.000.00.00.H04

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

X

 

28

1.009459.000.00.00.H04

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

X

 

29

1.009460.000.00.00.H04

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

X

 

30

1.009461.000.00.00.H04

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

X

 

31

1.009463.000.00.00.H04

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

X

 

32

1.009464.000.00.00.H04

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

X

 

33

1.009465.000.00.00.H04

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

X

 

34

1.004242.000.00.00.H04

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

 

X

 

Tổng số: 34 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)

1

2.002311.000.00.00.H04

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

X

 

2

2.002312.000.00.00.H04

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của thủ tướng Chính phủ

 

X

 

3

2.002313.000.00.00.H04

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

X

 

4

2.002314.000.00.00.H04

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

X

 

Tổng số: 04 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (12 TTHC)

1

1.003773.000.00.00.H04

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

2

1.003787.000.00.00.H04

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

3

1.003800.000.00.00.H04

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

4

1.001824.000.00.00.H04

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

X

 

5

1.002097.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

X

 

6

1.002058.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

X

 

7

1.002037.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

X

 

8

1.002015.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

X

 

9

2.000552.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

X

 

10

1.006780.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

X

 

11

2.000980.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

12

2.000968.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

II

LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (01 TTHC)

13

2.000982.000.00.00.H04

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

 

X

 

III

LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (03 TTHC)

14

1.004564.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

X

 

15

1.003580.000.00.00.H04

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

X

 

16

2.000655.000.00.00.H04

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

X

 

IV

LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM (06 TTHC)

17

1.004516.000.00.00.H04

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

X

 

18

1.004459.000.00.00.H04

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

X

 

19

1.002600.000.00.00.H04

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

X

 

20

1.000990.000.00.00.H04

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

X

 

21

1.000793.000.00.00.H04

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BY

 

X

 

22

1.000662.000.00.00.H04

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

X

 

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 TTHC)

23

1.003108.000.00.00.H04

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

X

 

VI

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS (01 TTHC)

24

1.000844.000.00.00.H04

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

 

X

 

VII

LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC)

25

1.004539.000.00.00.H04

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

 

X

 

Tổng số: 25 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức đ 4

LĨNH VỰC TÔN GIÁO (05 TTHC)

01

1.001894.000.00.00.H04

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

X

 

02

1.001886.000.00.00.H04

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

X

 

03

1.001843.000.00.00.H04

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

 

X

 

04

1.001832.000.00.00.H04

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

X

 

05

1.001818.000.00.00.H04

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

X

 

Tổng số: 05 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I. Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC)

1

2.002132.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y

 

X

 

II. Lĩnh vực: Thủy sản (12 TTHC)

2

1.004918.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

X

 

3

1.003681.000.00.00.H04

Xóa đăng ký tàu cá

 

X

 

4

1.003666.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

X

 

5

1.003650.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

X

 

6

1.003634.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

X

 

7

1.003586.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

X

 

8

1.004915.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

X

 

9

1.004913.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

X

 

10

1.004680.000.00.00.H04

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

X

 

11

1.004359.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

X

 

12

1.004692.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi thủy sản chủ lực

 

X

 

13

1.004697.000.00.00.H04

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

X

 

III. Lĩnh vực: Chăn nuôi (04 TTHC)

14

1.008126.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

X

 

15

1.008127.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

X

 

16

1.008128.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

X

 

17

1.008129.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

X

 

IV. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03 TTHC)

18

1.004815.000.00.00.H04

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III Cites

 

X

 

19

1.007917.000.00.00.H04

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

 

X

 

20

1.007918.000.00.00.H04

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

X

 

V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC)

21

2.001823.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

X

 

22

2.001827.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

X

 

VI. Lĩnh vực: Thủy lợi (02 TTHC)

23

1.003880.000.00.00.H04

Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

X

 

24

1.003870.000.00.00.H04

Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

 

X

 

Tổng số: 24 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức đ 3

Mức độ 4

I. Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC)

01

2.000219.000.00.00.H04

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài

 

X

 

02

1.008365.000.00.00.H04

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

 

X

 

II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)

03

1.000243.000.00.00.H04

Cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

 

X

 

Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC)

01

2.000416.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

 

X

 

02

2.000375.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

X

03

2.000368.000.00.00.H04

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

X

Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công./.1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (04 TTHC)

01

2.000528.000.00.00.H04

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

X

 

02

1.001766.000.00.00.H04

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

X

 

03

2.002189.000.00.00.H04

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

X

 

04

2.000497.000.00.00.H04

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

X

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (03 TTHC)

05

2.000843.000.00.00.H04

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

06

2.000815.000.00.00.H04

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

X

 

07

2.000942.000.00.00.H04

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

X

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (01 TTHC)

08

1.008360.000.00.00.H04

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

 

X

 

Tổng số: 08 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 TTHC)

01

1.004827.000.00.00.H04

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

X

 

02

1.004859.000.00.00.H04

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

X

 

03

1.000656.000.00.00.H04

Đăng ký khai tử

 

X

 

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC)

04

1.001776.000.00.00.H04

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

X

 

05

1.001758.000.00.00.H04

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

X

 

06

1.001753.000.00.00.H04

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

X

 

07

1.001739.000.00.00.H04

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

X

 

08

1.001731.000.00.00.H04

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

X

 

III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)

09

1.008362.000.00.00.H04

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

 

X

 

Tổng số: 09 thủ tục hành chính/dịch vụ công1

___________________

1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).