- 1 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9 Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10 Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 12 Quyết định 333QĐ-CT năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 2 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1942/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể, Danh mục gồm 156 (một trăm năm mươi sáu) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức độ 3, tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020, Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2021, Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 11 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp DVC trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (01 TTHC) | |||||
01 | 2.000314.000.00.00.H04 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| X |
|
Tổng số: 01 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (01 TTHC) | |||||
01 | 2.001434.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
|
II. LĨNH VỰC: ĐIỆN (09 TTHC) | |||||
02 | 2.000621.000.00.00.H04 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X |
|
03 | 2.000643.000.00.00.H04 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| X |
|
04 | 2.000638.000.00.00.H04 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| X |
|
05 | 2.001617.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X |
|
06 | 2.001561.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
|
07 | 2.001249.000.00.00.H04 | Cấp phép hoạt động phân phối điện cấp điện áp 35kV tại địa phương |
| X |
|
08 | 2.001535.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
| X |
|
09 | 2.000543.000.00.00.H04 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
10 | 2.000526.000.00.00.H04 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| X |
|
III. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (07 TTHC) | |||||
11 | 2.000351.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
| X |
|
12 | 2.000272.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| X |
|
13 | 2.000361.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
14 | 1.000774.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| X |
|
15 | 2.000334.000.00.00.H04 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập |
| X |
|
16 | 2.002166.000.00.00.H04 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cơ sở tiện lợi, siêu thị mini |
| X |
|
17 | 2.000662.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| X |
|
IV. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (02 TTHC) | |||||
18 | 2.001547.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
19 | 1.002758.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
|
V. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC) | |||||
20 | 2.001646.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
|
21 | 2.000626.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
|
22 | 2.000637.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá |
| X |
|
23 | 2.000674.000.00.00.H04 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
|
24 | 2.000673.000.00.00.H04 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
25 | 2.000648.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
26 | 2.001624.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
27 | 2.000190.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
|
28 | 2.000197.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X |
|
VI. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ (08 TTHC) | |||||
29 | 2.000142.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
|
30 | 2.000073.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
|
31 | 2.000194.000.00.00 .H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
|
32 | 2.000196.000.00.00 H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
33 | 2.000166.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
|
34 | 2.000387.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
35 | 2.000354.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
|
36 | 2.000163.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
|
VII. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) | |||||
37 | 2.000591.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
|
38 | 2.000235.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
|
VIII. LĨNH VỰC: DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (02 TTHC) | |||||
39 | 2.005190.000.00.00.H04 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
40 | 2.000110.000.00.00.H04 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
|
Tổng số: 40 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ (13 TTHC) | |||||
01 | 1.005210.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| X |
|
02 | 1.004995.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| X |
|
03 | 1.004993.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| X |
|
04 | 1.004987.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| X |
|
05 | 1.002889.000.00.00.H04 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| X |
|
06 | 1.002883.000.00.00.H04 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| X |
|
07 | 1.001777.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| X |
|
08 | 1.001751.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| X |
|
09 | 1.001735.000.00.00.H04 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| X |
|
10 | 1.001648.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| X |
|
11 | 1.000672.000.00.00.H04 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| X |
|
12 | 1.000660.000.00.00.H04 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| X |
|
13 | 1.001765.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| X |
|
II. LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (21 TTHC) | |||||
14 | 1.003658.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| X |
|
15 | 1.003135.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| X |
|
16 | 2.002001.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| X |
|
17 | 2.001998.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| X |
|
18 | 1.009443.000.00.00.H04 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| X |
|
19 | 1.009444.000.00.00.H04 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| X |
|
20 | 1.009446.000.00.00.H04 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
| X |
|
21 | 1.009447.000.00.00.H04 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| X |
|
22 | 1.009449.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| X |
|
23 | 1.009450.000.00.00.H04 | Công bố đóng khu neo đậu |
| X |
|
24 | 1.009451.000.00.00.H04 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| X |
|
25 | 1.009454.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
| X |
|
26 | 1.009456.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| X |
|
27 | 1.009458.000.00.00.H04 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| X |
|
28 | 1.009459.000.00.00.H04 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
| X |
|
29 | 1.009460.000.00.00.H04 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| X |
|
30 | 1.009461.000.00.00.H04 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| X |
|
31 | 1.009463.000.00.00.H04 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
| X |
|
32 | 1.009464.000.00.00.H04 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| X |
|
33 | 1.009465.000.00.00.H04 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
| X |
|
34 | 1.004242.000.00.00.H04 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| X |
|
Tổng số: 34 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC) | |||||
1 | 2.002311.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
2 | 2.002312.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
3 | 2.002313.000.00.00.H04 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
4 | 2.002314.000.00.00.H04 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
|
Tổng số: 04 thủ tục hành chính/dịch vụ công1./.
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (12 TTHC) | ||||
1 | 1.003773.000.00.00.H04 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
2 | 1.003787.000.00.00.H04 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
3 | 1.003800.000.00.00.H04 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
4 | 1.001824.000.00.00.H04 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
|
5 | 1.002097.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| X |
|
6 | 1.002058.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| X |
|
7 | 1.002037.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| X |
|
8 | 1.002015.000.00.00.H04 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| X |
|
9 | 2.000552.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| X |
|
10 | 1.006780.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| X |
|
11 | 2.000980.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
12 | 2.000968.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
II | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (01 TTHC) | ||||
13 | 2.000982.000.00.00.H04 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| X |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (03 TTHC) | ||||
14 | 1.004564.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| X |
|
15 | 1.003580.000.00.00.H04 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| X |
|
16 | 2.000655.000.00.00.H04 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| X |
|
IV | LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM (06 TTHC) | ||||
17 | 1.004516.000.00.00.H04 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| X |
|
18 | 1.004459.000.00.00.H04 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| X |
|
19 | 1.002600.000.00.00.H04 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| X |
|
20 | 1.000990.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| X |
|
21 | 1.000793.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BY |
| X |
|
22 | 1.000662.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| X |
|
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 TTHC) | ||||
23 | 1.003108.000.00.00.H04 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
|
VI | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS (01 TTHC) | ||||
24 | 1.000844.000.00.00.H04 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| X |
|
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC) | ||||
25 | 1.004539.000.00.00.H04 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| X |
|
Tổng số: 25 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (05 TTHC) | |||||
01 | 1.001894.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| X |
|
02 | 1.001886.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| X |
|
03 | 1.001843.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
| X |
|
04 | 1.001832.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| X |
|
05 | 1.001818.000.00.00.H04 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| X |
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC) | |||||
1 | 2.002132.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
| X |
|
II. Lĩnh vực: Thủy sản (12 TTHC) | |||||
2 | 1.004918.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
| X |
|
3 | 1.003681.000.00.00.H04 | Xóa đăng ký tàu cá |
| X |
|
4 | 1.003666.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| X |
|
5 | 1.003650.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
|
6 | 1.003634.000.00.00.H04 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| X |
|
7 | 1.003586.000.00.00.H04 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
| X |
|
8 | 1.004915.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
| X |
|
9 | 1.004913.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
| X |
|
10 | 1.004680.000.00.00.H04 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| X |
|
11 | 1.004359.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| X |
|
12 | 1.004692.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi thủy sản chủ lực |
| X |
|
13 | 1.004697.000.00.00.H04 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
| X |
|
III. Lĩnh vực: Chăn nuôi (04 TTHC) | |||||
14 | 1.008126.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| X |
|
15 | 1.008127.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| X |
|
16 | 1.008128.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| X |
|
17 | 1.008129.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| X |
|
IV. Lĩnh vực: Lâm nghiệp (03 TTHC) | |||||
18 | 1.004815.000.00.00.H04 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III Cites |
| X |
|
19 | 1.007917.000.00.00.H04 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
| X |
|
20 | 1.007918.000.00.00.H04 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| X |
|
V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC) | |||||
21 | 2.001823.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| X |
|
22 | 2.001827.000.00.00.H04 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| X |
|
VI. Lĩnh vực: Thủy lợi (02 TTHC) | |||||
23 | 1.003880.000.00.00.H04 | Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| X |
|
24 | 1.003870.000.00.00.H04 | Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh |
| X |
|
Tổng số: 24 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC) | |||||
01 | 2.000219.000.00.00.H04 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài |
| X |
|
02 | 1.008365.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
| X |
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) | |||||
03 | 1.000243.000.00.00.H04 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| X |
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 9
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC) | |||||
01 | 2.000416.000.00.00.H04 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
| X |
|
02 | 2.000375.000.00.00.H04 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
| X | |
03 | 2.000368.000.00.00.H04 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
Tổng số: 03 thủ tục hành chính/dịch vụ công./.1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (04 TTHC) | ||||
01 | 2.000528.000.00.00.H04 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
02 | 1.001766.000.00.00.H04 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
03 | 2.002189.000.00.00.H04 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
|
04 | 2.000497.000.00.00.H04 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (03 TTHC) | ||||
05 | 2.000843.000.00.00.H04 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
06 | 2.000815.000.00.00.H04 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
07 | 2.000942.000.00.00.H04 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
|
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (01 TTHC) | ||||
08 | 1.008360.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| X |
|
Tổng số: 08 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 749/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 TTHC) | |||||
01 | 1.004827.000.00.00.H04 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| X |
|
02 | 1.004859.000.00.00.H04 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
| X |
|
03 | 1.000656.000.00.00.H04 | Đăng ký khai tử |
| X |
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC) | |||||
04 | 1.001776.000.00.00.H04 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| X |
|
05 | 1.001758.000.00.00.H04 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
|
06 | 1.001753.000.00.00.H04 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
07 | 1.001739.000.00.00.H04 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| X |
|
08 | 1.001731.000.00.00.H04 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| X |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) | |||||
09 | 1.008362.000.00.00.H04 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
| X |
|
Tổng số: 09 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
___________________
1 Đã được công bố tại Quyết định 1807/QĐ-UBND; Quyết định 1185/QĐ-UBND (cung cấp mức 3).
- 1 Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Quyết định 333QĐ-CT năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Lắk