ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 20 thủ tục; Cấp huyện: 06 thủ tục) trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần I; Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần II của Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 1414/QĐ-UBND, ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);
Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần I; Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần II; Mục B của Phần I và Mục B của Phần II tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Quyết định số 3844/QĐ-UBND, ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||||
Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 |
| Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san (Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT). |
2 |
| Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư 48/2016/TT-BTTTT. |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||||
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 |
| Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 72/2013/NĐ-CP); - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 27/2018/NĐ-CP). |
2 |
| Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
3 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
4 |
| Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
5 |
| Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
6 |
| Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
7 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
8 | BTT-TGG-284280 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
9 |
| Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
10 |
| Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | nt | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
11 |
| Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT). |
12 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT. |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 |
| Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP); - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 25/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT). |
2 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT |
3 |
| Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
4 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
5 |
| Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
6 |
| Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | nt | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/ND-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||||
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 | BTT-TGG-284219 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND). |
2 | BTT-TGG-284220 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND. |
3 | BTT-TGG-284221 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND. |
4 | BTT-TGG-284222 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||||
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 |
| Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
2 |
| Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT. |
- 1 Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 1 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6 Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 1049/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La