BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1945/QĐ-BTC | Hà Nội , Ngày 01 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2007/QĐ-BTC NGÀY 16/04/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế,
Điều 1. Bổ sung phần đã in thiếu tại các trang 14 và trang 393 của Quyết định số 26/2007/QĐ-BTC ngày 16 tháng 04 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính "về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN - Trung Quốc" kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần bị in thiếu tại trang số 14
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất ACFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||
0406 | 20 |
|
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
|
|
0406 | 20 | 10 | 00 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 5 |
|
0406 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
0406 | 30 | 00 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 5 |
|
0406 | 40 | 00 | 00 | - Pho mát vân xanh | 5 |
|
0406 | 90 | 00 | 00 | - Pho mát loại khác | 5 |
|
0407 |
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
|
0407 | 00 | 11 | 00 | - - Trứng gà | 0 | LA, MM |
0407 | 00 | 12 | 00 | - - Trứng vịt | 0 | LA, MM |
0407 | 00 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 | LA |
0408 |
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
|
0408 | 11 | 00 | 00 | - - Đã sấy khô | 5 |
|
0408 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
0408 | 91 | 00 | 00 | - - Đã sấy khô | 5 |
|
0408 | 99 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
0409 | 00 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 5 |
|
0410 |
|
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
0410 | 00 | 10 | 00 | - Tổ chim | 5 |
|
Phần bị in thiếu tại trang 393
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất ACFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||
8504 | 40 | 11 | 00 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS | 5 | KH, TH |
8504 | 40 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 | KH, TH |
8504 | 40 | 20 | 00 | - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA | 0 | KH, TH |
8504 | 40 | 30 | 00 | - - Bộ chỉnh lưu khác | 0 | KH, TH |
8504 | 40 | 40 | 00 | - - Bộ nghịch lưu khác | 0 | KH, TH |
8504 | 40 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 | KH, TH |
8504 | 50 |
|
| - Cuộn cảm khác: |
|
|
|
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
|
8504 | 50 | 11 | 00 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025] | 0 |
|
8504 | 50 | 12 | 00 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] | 0 |
|
8504 | 50 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA: |
|
|
8504 | 50 | 21 | 00 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông | 0 |
|
8504 | 50 | 22 | 00 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] | 0 |
|
8504 | 50 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
8504 | 50 | 91 | 00 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2] | 0 |
|
8504 | 50 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 0 |
|
8504 | 90 |
|
| - Các bộ phận: |
|
|
8504 | 90 | 10 | 00 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00.00 | 5 | KH |
8504 | 90 | 20 | 00 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11.00, 8504.40.19.00 hoặc 8504.50.11.00[ITA1/B-199] | 0 | KH |
- 1 Quyết định 20/2008/QĐ-BTC về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean-Trung quốc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 20/2008/QĐ-BTC về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean-Trung quốc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 26/2007/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN-Trung Quốc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 104/2004/NĐ-CP về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- 3 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 5 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996