ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1946/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 50/TTr-STP ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên tại Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||||||
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam-Chính phủ: Hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày làm việc | ||||
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 05 ngày làm việc | ||||
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; - Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Yên quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | |||
1 | T-PYE-273771-TT | Bầu hòa giải viên | Được công bố tại Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | T-PYE-273770-TT | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | |
3 | T-PYE-273768-TT | Thôi làm hòa giải viên | |
4 | T-PYE-273767-TT | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
- 1 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Phổ biến giáo dục pháp luật; Hòa giải cơ sở; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Phổ biến giáo dục pháp luật; Hòa giải cơ sở; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở và trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông
- 12 Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13 Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 15 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bải bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 16 Quyết định 2338/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 17 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 18 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 19 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20 Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 21 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 22 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10 Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bải bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11 Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở và trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 12 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14 Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh
- 15 Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16 Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17 Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành